Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2014-2015

doc 33 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 174Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2014-2015
Môn: Học vần Ngày soạn: 29/11/2014
Tiết: 129 – 130 Ngày dạy: 1/ 12/ 2014
 Bài 60: om – am 
I.MỤC TIÊU: 
1/ Kiến thức: - HS đọc và viết được :om , am, làng xóm , rừng tràm .Đọc đúng các tiếng ,từ ứng dụng và câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám// Nắng tháng tám, rám trái bòng”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn 
 2.Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần om, am để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp
 3. Thái độ:- GD HS biết nói lời cảm ơn khi cần thiết.
 * Tích hợp GDBVMT: Phương thức tích hợp : Khai thác trực tiếp nội dung bài học.
II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt.
 HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
 10’
10’
8’
6’
36’
 3’
 1’
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 59
 - HS đọc bài ở sách giáo khoa 
 - Cho HS viết bảng con: bình minh, nhà rông, nắng chang chang
3. Bài mới: 
* Giới thiệu bài: vần : om, am ® GV ghi đề bài
Hoạt động1: Dạy vần om
a)Nhận diện vần:
- GV tô vần om và đọc om
- Vần om được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần om
- Cho HS phân tích vần om
b) Đánh vần:
- Hướng dẫn HS đánh vần: o – mờ - om
- Cho HS đọc trơn om
- Có vần om muốn có tiếng xóm ta làm thế 
nào ?
- Ghép mẫu tiếng : xóm
- Phân tích tiếng : xóm
- Cho HS đánh vần :xờ – om - xom – sắc - xóm
- Cho HS đọc trơn : xóm
- GV treo tranh vẽ và hỏi: “Tranh vẽ gì ?”
- Cho HS đọc trơn : làng xóm
- Cho HS đọc lại bài: om - xóm - làng xóm 
 * Tích hợp GDBVMT : Làng xóm là nơi chung ta sinh sống, là quê hương của mình nên chúng ta phải biết yêu quý quê hương của mình
Hoạt động 2: Dạy vần am
Quy trình tương tự như vần om
So sánh om và am?
om - xóm - làng xóm // am - tràm - rừng tràm 
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết 
 om - làng xóm // am - rừng tràm
- Cho HS viết bảng con 
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ ứng dụng
 chòm râu - đom đóm - quả trám - trái cam
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới
- Cho HS đọc trơn
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
TIẾT 2
Hoạt động 5 : Luyện tập 
a) Luyện đọc:
- GV cho HS đọc lại bài ở SGK
- GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung
 -GV ghi câu ứng dụng: 
 Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám, rám trái bòng
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b)Luyện viết:
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- GV viết mẫu - nêu cách viết: 
om - làng xóm am - rừng tràm
- Cho HS viết vở 
c)Luyện nói:Cho HS nêu chủ đề luyện nói
- GV treo tranh SGK và nêu câu hỏi gợi y:ù 
è Nhận xét :
4.Củng cố: - GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới
 5.Dặn dò : - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo.
 - Chuẩn bị bài vần :ăm, âm
-HS đọc, viết
- HS đọc , lớp đồng thanh 
- Được tạo nên từ âm o và âm m 
- HS ghép
- Vần om gồm có âm a đứng trước, âm m đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm m trước vần om và thêm dấu sắc trên âm o 
- HS ghép
- Tiếng xóm gồm âm x đứng trứơc vần om đứng sau và dấu sắc trên âm o
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Làng xóm
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- 3 HS đọc
- Gống nhau: đều kết thúc bằng âm m
- Khác nhau: “ om ” bắt đầu bằng âm “o”, “am” bắt đầu bằng “a”
- Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh
- HS viết bảng con
- Tìm tiếng có vần mới học
- Phân tích 2 tiếùng mới
- HS đọc cá nhân, dãy bàn
- 2 – 3 HS đọc
- Nhóm, cá nhân , cả lớp
- Nhóm, cá nhân , cả lớp
-HS đọc câu ứng dụng
- HS viết bài vào vở tập viết
- Nêu chủ đề luyện nói: Nói lời cảm ơn
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Môn: Học vần Ngày soạn: 30/11/2014
Tiết: 131 - 132 Ngày dạy: 2/ 12/ 2014
 Bài 61: ăm – âm 
I.MỤC TIÊU: 
1/ Kiến thức: - HS đọc và viết được :ăm , âm, nuôi tằm , hái nấm .Đọc đúng các tiếng ,từ ứng dụng và câu ứng dụng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ gặm cỏ bên sườn đồi”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề :Thứ , ngày, tháng , năm 
 2.Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần ăm, âm để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp.
3. Thái độ:- GD HS có ý thức phân chia và sử dụng thời gian hợp lý.
II.CHUẨN BỊ: 
GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt.
HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
10’
10’
8’
6’
36’
4’
 1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
2.Kiểm tra bài cũ: Bài 60
- HS đọc bài sách giáo khoa 
- Cho HS viết bảng con: chòm râu ,đom đóm, quả trám, trái cam
 3.Bài mới: 
* Giới thiệu bài: vần: ăm, âm ® GV ghi đề bài
Hoạt động1: Dạy vần ăm
a)Nhận diện vần:
- GV tô vần ăm và đọc ăm 
- Vần ăm được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần ăm
- Cho HS phân tích vần ăm
b) Đánh vần:
- Hướng dẫn HS đánh vần: ă – mờ - ăm
- Cho HS đọc trơn ăm
- Có vần ăm muốn có tiếng tằm ta làm thế 
nào ?
- Ghép mẫu tiếng : tằm
- Phân tích tiếng : tằm
- Cho HS đánh vần :tờ - ăm-tăm - huyền - tằm
- Cho HS đọc trơn : tằm
- GV treo tranh vẽ và hỏi: “Tranh vẽ gì ?”
- Cho HS đọc trơn : nuôi tằm
- Cho HS đọc lại bài: ăm - tằm - nuôi tằm
Hoạt động 2: Dạy vần âm
Quy trình tương tự như vần ăm
So sánh ăm và âm ?
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
- GV hướng dẫn HS viết:
 ăm - nuôi tằm âm - hái nấm
- Cho HS viết bảng con
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ ứng dụng:
tăm tre - đỏ thắm ; mầm non - đường hầm
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới
- Cho HS đọc trơn
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
* Trò chơi : ghép tiếng có vần ăm, âm
	 TIẾT 2 
Hoạt động 5 : Luyện tập 
a) Luyện đọc:
- GV cho HS đọc lại bài ở SGK
- GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung
- GV ghi câu ứng dụng: 
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ gặm cỏ bên sườn đồi. 
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b)Luyện viết:- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- GV viết mẫu - nêu cách viết: 
ăm - nuôi tằm âm - hái nấm
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
c)Luyện nói:
-GV treo tranh trong sách giáo khoa 
- Cho HS nêu chủ đề luyện nói
- GV nêu câu hỏi gợi ý 
4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới
 * Trò chơi
 5.Dặn dò : - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. 
- Chuẩn bị bài vần :ôm, ơm
-HS đọc, viết
- HS đọc , lớp đồng thanh 
- Được tạo nên từ âm ă và âm m 
- HS ghép
- Vần ăm gồm có âm ă đứng trước , âm m đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm t trước vần ăm và thêm dấu huyền trên âm ă
- HS ghép
- Tiếng tằm gồm âm t đứng trứơc vần ăm đứng sau và dấu huyền trên âm ă
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- nuôi tằm
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
- 3 HS đọc
- Gống nhau: đều kết thúc bằng âm m
-Khác nhau: “ ăm ” bắt đầu bằng âm “ă”, “âm” bắt đầu bằng “â”
- Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, dãy bàn
- Tìm tiếng có vần mới học
- Phân tích 2 tiếùng mới
- HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh 
- 2- 3 HS đọc 
- Nhóm, cá nhân , cả lớp
- Nhóm, cá nhân , cả lớp
- HS đọc câu ứng dụng
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh và nêu chủ đề luyện nói: Thứ , ngày, tháng , năm
- HS trả lời theo câu hỏi gợi ý của GV
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Học vần Ngày soạn: 30/11/2014
Tiết: 131 Ngày dạy: 2/ 12/ 2014
Baøi 61: ĂM- ÂM
 ( Tieát 1)
I.MỤC TIÊU :
 1.Kieán thöùc: Sau baøi hoïc HS coù theå:
 -Ñoïc vaø vieát ñöôïc :ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Nhaän ra ăm, âm trong caùc tieáng, töø baát kì.
 -Ñoïc ñöôïc caùc töø öùng duïng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.
 2.Kó naêng: -Reøn kó naêng nghe,ñoïc,vieát 
 3.Thái độ:: Giáo dục HS tính chaêm chæ, chòu khoù.
 II.CHUẨN BỊ :
1.GV :Saùch Tieáng Vieät taäp. Boä gheùp chöõ Tieáng Vieät GV.
 Tranh minh hoïa :töø khoaù , lá cờ , tăm tre, 2 baûng troø chôi.
2.HS :Saùch Tieáng Vieät 1, taäp 1.Boä gheùp chöõ Tieáng Vieät.Baûng con, vôû taäp vieát.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
5’
1’
7’
7’
6’
7’
5’
 1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
2.Kiểm tra bài cũ: Bài 60: om- am
-Cho lôùp vieát baûng con :Nhoùm 1:làng xóm, Nhoùm 2: quả trám, Nhoùm 3: trái cam
-Goïi 3 em ñoïc baøi baûng con + phaân tích caùc chöõ vöøa vieát.
* Goïi 1 em ñoïc caùc töø, caâu öùng duïng SGK+ tìm tieáng trong, ngoaøi baøi chöùa vaàn om, am
3.Bài mới: 
1. Giôùi thieäu baøi. ăm -âm
2. Daïy vaàn:
*ĂM
a) Nhaän dieän vaàn:
ă
m
ăm
-GV vieát vaàn ăm
-Cho HS phaân tích .
-Gheùp vaàn ăm
-GV gaén baûng maãu leân baûng
Cho HS so saùnh vaàn ăm vôùi vaàn am đã học.
b) Ñaùnh vaàn:
* Vaàn: ă- mờ- ăm
-Goïi 2 HS ñaùnh vaàn vaàn ăm .GV chænh söûa, ñaùnh vaàn maãu, cho HS ñaùnh vaàn (Caù nhaân, nhoùm, lôùp)
-Goïi 2HS ñoïc trôn,GV chænh söûa, ñoïc maãu,HS nhìn baûng ñoïc (Caù nhaân, nhoùm, lôùp)
*Tieáng vaø töø khoaù:
 tằm
 nuôi tằm
-Ñeå coù tieáng tằm ta theâm aâm gì và dấu gì dấu vaøo vaàn ăm ?
-Cho HS gheùp tằm, ñoïc.
-GV ghi baûng tằm, cho HS phaân tích. GVHD-HS ñaùnh vaàn, ñoïc (Caù nhaân,nhoùm,lôùp)
-Đưa tranh gôïi yù caâu hoûi, ruùt ra töø khoùa nuôi tằm cho HS ñoïc (Caù nhaân, nhoùm, lôùp)
-Cho HS ñoïc laïi vaàn, tieáng, töø treân baûng (Caù nhaân,nhoùm,lôùp)
* ÂM
-HD qui trình töông töï
-Cho HS so saùnh ăm- âm
c) Höôùng daãn HS vieát: ăm tằm âm nấm 
-GVHD-HS luyeän theo maãu treân baûng con.
d) Ñoïc töø öùng duïng.
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
-Giaûi nghóa töø
-HD-Cho HS ñoïc(Caù nhaân, nhoùm, lôùp)+ Tìm tieáng coù vaàn ăm, âm trong caùc töø, phaân tích.
4. Cuûng coá:.
-Goïi HS ñoïc laïi baøi baûng lôùp, (GV chæ khoâng theo thöù töï cho HS ñoïc)
* Trò chơi: 
-GVHD cho 2 nhoùm chôi trong 2 phuùt nhoùm naøo noái ñuùng nhieàu hôn, nhoùm ñoù thaéng cuoäc.
Noäi dung:Noái 
 Đội 1
cô
biển
tắm
tấm
cái
học
chăm
mâm
 Đội 2
số
ngủ
nấm
năm
nằm
rơm
dầm
sen
 5.Dặn dò: 
-Chuẩn bị SGK, vở tập viết, bút chì để học tiết 2.
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc, viết
-Tröïc tieáp
-Vần ăm gồm có âm ă ghép với âm m, âm ă đứng trước, âm m đứng sau.
-Cả lớp ghép.
-Giống nhau: Hai vần đều kết thúc bằng m.
-Khác nhau: ăm bắt đầu bằng ă, am bắt đầu bằng a.
-HS đánh vần
-HS đọc trơn
-HS ghép 
-HS đọc
-HS luyện viết.
-HS đọc bài, tìm tiếng, phân tích.
-HS đọc bài
-Tất cả học sinh tham gia choi.
*RÚT KINH NGHIỆM:
 Tiếng xóm gồm có âm x ghép với vần om và dấu sắc. Âm x đứng trước, vần om dứng sau, dấu sắc trên âm o
 Tiếng xóm gồm có âm x ghép với vần om và dấu sắc. Âm x đứng trước, vần om dứng sau, dấu sắc trên âm o
 Tiếng trám gồm có âm tr ghép với vần am và dấu sắc. Âm tr đứng trước, vần am dứng sau, dấu sắc trên âm a
 Tiếng trám gồm có âm tr ghép với vần am và dấu sắc. Âm tr đứng trước, vần am dứng sau, dấu sắc trên âm a
 Tiếng cam gồm có âm c ghép với vần am . Âm c đứng trước, vần am dứng sau.
 Tiếng cam gồm có âm c ghép với vần am . Âm c đứng trước, vần am dứng sau.
Tiếng tăm gồm có âm t ghép với vần ăm . Âm t đứng trước, vần ăm dứng sau.
Tiếng tăm gồm có âm t ghép với vần ăm . Âm t đứng trước, vần ăm dứng sau.
 Tiếng thắm gồm có âm th ghép với vần ăm và dấu sắc. Âm th đứng trước, vần 
ăm dứng sau, dấu sắc trên âm ă
 Tiếng thắm gồm có âm th ghép với vần ăm và dấu sắc. Âm th đứng trước, vần 
ăm dứng sau, dấu sắc trên âm ă
 Tiếng thắm gồm có âm th ghép với vần ăm và dấu sắc. Âm th đứng trước, vần 
ăm dứng sau, dấu sắc trên âm ă
 Tiếng thắm gồm có âm th ghép với vần ăm và dấu sắc. Âm th đứng trước, vần 
ăm dứng sau, dấu sắc trên âm ă
 Tiếng mầm gồm có âm m ghép với vần âm và dấu huyền. Âm m đứng trước, vần 
âm dứng sau, dấu huyền trên âm â
 Tiếng mầm gồm có âm m ghép với vần âm và dấu huyền. Âm m đứng trước, vần 
âm dứng sau, dấu huyền trên âm â
 Tiếng mầm gồm có âm m ghép với vần âm và dấu huyền. Âm m đứng trước, vần 
âm dứng sau, dấu huyền trên âm â
 Tiếng mầm gồm có âm m ghép với vần âm và dấu huyền. Âm m đứng trước, vần âm dứng sau, dấu huyền trên âm â
 Tiếng hầm gồm có âm h ghép với vần âm và dấu huyền. Âm h đứng trước, vần âm dứng sau, dấu huyền trên âm â
 Tiếng hầm gồm có âm h ghép với vần âm và dấu huyền. Âm h đứng trước, vần âm dứng sau, dấu huyền trên âm â
 Tiếng hầm gồm có âm h ghép với vần âm và dấu huyền. Âm h đứng trước, vần âm dứng sau, dấu huyền trên âm â
 Tiếng hầm gồm có âm h ghép với vần âm và dấu huyền. Âm h đứng trước, vần âm dứng sau, dấu huyền trên âm â
Môn: Học vần Ngày soạn: 1/12/2014
Tiết: 133 - 134 Ngày dạy: 3/ 12/ 2014
 Bài 62: ôm - ơm 
I.MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức: - HS đọc và viết được :ôm, ơm, con tôm, đống rơm.Đọc đúng các tiếng ,từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng : “Vàng mơ như trái chín// Chùm giẻ treo nơi nào// Gió đưa hương thơm lạ// Đường tới trường xôn xao”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : “Bữa trưa”. 
 2.Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần ôm, ơm để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp
3. Thái độ:- GD HS yêu thích môn tiếng Việt.
II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt.
 HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
10’
10’
8’
6’
36’
4’
1’
TIẾT 1
 1Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 61
 - HS đọc bài sách giáo khoa 
 - Cho HS viết bảng con: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm
 - Nhận xét 
3.Bài mới: * Giới thiệu bài: vần: ôm, ơm ® GV ghi đề bài
Hoạt động1: Dạy vần ôm
a)Nhận diện vần:
- GV tô vần ôm và đọc ôm 
- Vần ôm được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần ôm
- Cho HS phân tích vần ôm
b) Đánh vần:
- Hướng dẫn HS đánh vần: ô – mờ – ôm
- Cho HS đọc trơn : ôm
- Có vần ôm muốn có tiếng tôm ta làm thế 
nào ?
- Ghép mẫu tiếng : tôm
- Phân tích tiếng : tôm
- Cho HS đánh vần :tờ – ôm - tôm 
- Cho HS đọc trơn : tôm
- GV treo tranh vẽ và hỏi: “Tranh vẽ gì ?”
- Cho HS đọc trơn : con tôm
- Cho HS đọc lại bài: ôm - tôm - con tôm
Hoạt động 2: Dạy vần ơm
Quy trình tương tự như vần ôm
So sánh ôm và ơm?
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
- GV hướng dẫn HS viết 
 ôm - con tôm ơm - đống rơm
- Cho HS viết bảng con 
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
-GV viết các từ ngữ ứng dụng
chó đốm - chôm chôm - sáng sớm - mùi thơm
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới
- Cho HS đọc trơn 
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
* Trò chơi: ghép tiếng có vần ơm , ôm
TIẾT 2 
Hoạt động 5 : Luyện tập 
a) Luyện đọc:
- GV cho HS luyện đọc các vần mới ở tiết 1
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- Cho HS xem tranh và nhận xét tranh ứng dụng 
Tranh vẽ gì ?
 à GV ghi đoạn thơ ứng dụng
- Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng
à GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
b)Luyện viết:
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- GV viết mẫu - nêu cách viết: 
 ôm - con tôm ơm - đống rơm
- Cho HS viết vở 
c)Luyện nói
- Cho HS nêu chủ đề luyện nói
- GV treo tranh trong sách giáo khoa và nêu câu hỏi gợi ý 
- Nhận xét
4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới
 5.Dặn dò : - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo.
 - Chuẩn bị bài vần :em, êm
-HS đọc, viết
- HS đọc , lớp đồng thanh
- Được tạo nên từ âm ô và âm m 
- HS ghép
- Vần ôm gồm có âm ô đứng trước , âm m đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm t trước vần ôm đứng sau
- HS ghép
- Tiếng tôm gồm âm t đứng trứơc vần ôm đứng sau 
- HS đọc cá nhân, dãy bàn ,đồng thanh
- HS đọc cá nhân, dãy bàn ,đồng thanh
- con tằm
- 3 cá nhân, dãy bàn, lớp
- 3 cá nhân , tổ ,lớp đồng thanh
- Gống nhau: đều kết thúc bằng âm m
- Khác nhau: “ ôm ” bắt đầu bằng âm “ô”, “ơm” bắt đầu bằng “ơ”
- Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh
- HS viết bảng con
- HS tìm tiếng có vần mới học
- Phân tích 2 tiếng mới :
- 8 cá nhân đọc, lớp đồng thanh 
- 2- 3 HS đọc
- Nhóm, cá nhân , cả lớp
- Nhóm, cá nhân , cả lớp
- HS đọc đoạn thơ ứng dụng
- HS viết vở
- HS đọc tên bài luyện nói: “Bữa cơm”
- HS quan sát 
- HS trả lời theo câu hỏi gợi ý của GV
Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn: 1/ 12 2014
Tiết: 29 Ngày dạy: 3//12/ 2014
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS đọc và viết được om, ôm, ơm và từ ứng dụng. 
2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng.
3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
II.CHUẨN BỊ:
GV:Bài soạn, nội dung luyện tập
HS : bảng con,vở trắng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
10’
10’
11’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 
 3.Bài mới: 
 a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập 
- Ghi đề bài : Luyện tập
b/ Dọc các từ, câu
cái nôm, con tôm, đom đóm, chôm chôm, lom khom, đống rơm.
-Mùi cốm thơm làng xóm.
c/ Hướng dẫn viết bảng con 
GV viết mẫu và nhắc lại cách viết - Cho HS viết bảng con một số từ.
d/ HD viết vào vở
-Cho HS xem bài mẫu, HD
-Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết
4.Củng cố: nhận xét bài viết của HS
 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo.
-Nhận xét tiết học
-Lớp hát
-Lắng nghe
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
-HS viết bảng con
-Cả lớp viết vào vở
-Một số em nộp vở
Môn: Học vần Ngày soạn: 2/12/2014
Tiết: 135 - 136 Ngày dạy: 4/ 12/ 2014
 Bài 62: em – êm 
I.MỤC TIÊU: 
1/ Kiến thức: - HS đọc và viết được :em, êm, con tem, sao đêm.Đọc đúng các tiếng ,từ ứng dụng và câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm/ Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà
 2.Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần em, êm để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp
3. Thái độ:- GD HS phải biết kính trọng và yêu thương anh chị em trong nhà.
II.CHUẨN BỊ: 
GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt.
HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
10’
10’
8’
6’
36’
4’
1’
TIẾT 1
 1.Ổn định tổ chức : Hát
 2.Kiểm tra bài cũ : bài 62
- HS đọc bài sách giáo khoa 
 - Cho HS viết bảng con: chó đốm, sáng sớm, mùi thơm, chôm chôm
3. Bài mới: 
* Giới thiệu bài: vần: em - êm ® GV ghi đề bài
Hoạt động1: Dạy vần em
a) Nhận diện vần:
- GV tô vần em và đọc : em 
- Vần em được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần em
- Cho HS phân tích vần em
b) Đánh vần:
- Hướng dẫn HS đánh vần: e – mờ – em
- Cho HS đọc trơn :em
- Có vần em muốn có tiếng tem ta làm thế nào?
- Ghép mẫu tiếng : tem
- Phân tích tiếng : tem
- Cho HS đánh vần: tờ - em - tem 
- Cho HS đọc trơn : tem
- GV treo tranh vẽ và hỏi: “Tranh vẽ gì ?”
- Cho HS đọc trơn : con tem
- Cho HS đọc lại bài: em - tem - con tem
Hoạt động 2: Dạy vần êm
Quy trình tương tự như vần em
So sánh em và êm ?
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết 
 em - con tem êm - sao đêm
- Cho HS viết bảng con 
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ ứng dụng
 trẻ em - que kem ghế đệm - mềm mại
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới
- Cho HS đọc trơn 
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
* Trò chơi: ghép vần mới
	TIẾT 2 
Hoạt động 5 : Luyện tập 
a) Luyện đọc
- GV cho HS luyện đọc các vần mới ở tiết 1
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- Cho HS xem tranh và nhận xét tranh ứng dụng 
Tranh vẽ gì ?
 à GV ghi câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng
à GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
b)Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- GV viết mẫu - nêu cách viết: 
 em - con tem êm - sao đêm
- Cho HS viết vở 
c)Luyện nói
- GV treo tranh trong sách giáo khoa 
-Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói
- GV nêu câu hỏi gợi ý và gọi HS trả lời
è Nhận xét
 4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới
 * Trò chơi
 5.Dặn dò : - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo.
 - Chuẩn bị bài 64
-HS đọc, viết
- HS đọc , lớp đồng thanh
- Được tạo nên từ âm e và âm m 
- HS ghép
- Vần em gồm có âm e đứng trước , âm m đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm t trước vần em 
- HS ghép
- Tiếng tem gồm âm t đ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_15_nam_hoc_2014_2015.doc