SỞ GD & ĐT Tuyên Quang Đề chính thức ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN: Vật Lý 12 Thời gian: 50 phút _ Mã đề 001 Họ và tên:....SBD..Phòng thi... Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js; độ lớn của điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c =3.108 m/s; gia tốc trọng trường g=10m/s2, khối lượng me =9,1.10-31kg; . Câu 1:Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là: A. B. C. D. . Câu 2:Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ A. ; B. ; C. ; D. Câu 3: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f. B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f. C. động năng biến thiên điều hoà với tần số f. D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f. Câu 4: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. B. 3. C. 2. D. Câu 5: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là và (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 225 J. B. 112,5 J. C. 0,225 J. D. 0,1125 J. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 10 cm. Câu 7: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 5,7 cm. B. 3,2 cm. C. 2,3 cm. D. 4,6 cm. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là A. 14,64 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 21,96 cm/s. D. 7,32 cm/s. Câu 9: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 10: Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ và tần số: A. B. C. D. Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (mm). Biên độ của sóng này là A. mm. B. 4 mm. C. 2 mm. D. mm. Câu 12: Mức cường độ âm do một nguồn âm S gây ra tại một điểm M là L. Nếu tiến thêm một khoảng d = 50m thì mức cường độ âm tăng thêm 10dB. Khoảng cách SM là A. 7,312m. B. 7,312km. C. 73,12cm. D. 73,12m. Câu 13: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 5 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. Câu 14: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s. Câu 15: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 16: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ? A. Điện áp B. Chu kỳ C. Tần số D. Công suất Câu 17: Khi taàn soá doøng ñieän xoay chieàu chaïy qua ñoaïn maïch chæ chöùa cuoän caûm taêng leân 4 laàn thì caûm khaùng cuûa cuoän caûm A. Taêng leân 2 laàn B. Taêng leân 4 laàn C. Giaûm ñi 2 laàn D. Giaûm ñi 4 laàn Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có C = (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100pt) (V). Khi công suất tiêu thụ đạt giá trị cực đại thì điện trở có giá trị là: A. R = 50 W; B. R = 100 W; C. R = 150 W; D. R = 200 W. Câu 19: Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một cuôn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=2/π(H) . cảm kháng của của cuộn dây là A. 150W B. 200W C.50W D. 100W Câu 20: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có F và cuộn cảm thuần có H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. (A) B. (A) C. (A) D. (A) Câu 21: Đặt điện áp u=U0cos (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i=I0 cos (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 1,00 B. 0,50 C. 0,71 D. 0,87 Câu 22: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến mộtkhu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân đượcnhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho A. 164 hộ dân B. 324 hộ dân C. 252 hộ dân. D. 180 hộ dân Câu 23: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L= 0,4 /p (H) mắc nối tiếp tụ C. Đặt vào đầu 2 đầu mạch hiệu điện thế u = Uocoswt (V ). Khi C = C1 = 2.10-4/ p F thì Uc = Ucmax =100V , C = 2,5C1 thì i trễ pha p/4 so với u 2 đầu mạch. Tìm Uo: A. 50 B. 50 C. 100 D. 100 Câu 24: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C Câu 25: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6 F. Lấy Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5 s. B. 1,57.10-10 s. C. 3,14.10-5 s. D. 6,28.10-10 s. Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. V. B. V. C. V. D. V. Câu 28: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt. Câu 29: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 30: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 31:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6mm .Tại các điểm M và N trên màn ở cùng phía đối với vân sáng chính giữa cách vân này lần lượt là 0,6cm và 1,55cm .Từ M đến N có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối ? A. 10 vân sáng và 10 vân tối B. 9 vân sáng và 10 vân tối C. 10 vân sáng và 9 vân tối D. 9 vân sáng và 9 vân tối Câu 32:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 mm . Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng : A. 1,20mm B. 1,66mm C. 1,92mm D. 6,48mm Câu 33:Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 , khi truyền trong thuỷ tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của là A. 700 nm. B. 600 nm. C. 650 nm. D. 500 nm. Câu 34:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng l1 = 450 nm và l2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 35:Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. năng lượng phân hạch. B. cơ năng. C. điện năng. D. hoá năng. Câu 36:Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 37: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 4 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 10,2 eV. Câu 38: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là A.6,625.10-19 J. B. 6,265.10-19 J. C. 8,526.10-19 J. D. 8,625.10-19 J. Câu 39:Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 đến 0,76 . (1 eV = 1,6.10-19 J). Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng A. từ 1,63 eV đến 2,11 eV. B. từ 2,62 eV đến 3,27 eV. C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV. D. từ 1,63 eV đến 3,27 eV. Câu 40:Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, c=3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 2,29.104 m/s. B. 9,24.103 m/s C. 9,61.105 m/s D. 1,34.106 m/s SỞ GD & ĐT Tuyên Quang Đề chính thức ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN: Vật Lý 12 Thời gian: 50 phút _ Mã đề 002 Họ và tên:....SBD..Phòng thi... Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js; độ lớn của điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c =3.108 m/s; gia tốc trọng trường g=10m/s2, khối lượng me =9,1.10-31kg; Câu 1: Hợp lực tác dụng vào một vật dao động điều hoà A. có biểu thức F=-kx. B. có độ lớn không đổi theo thời gian. C. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. không biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 2: Dao động tắt dần có A. tần số giảm dần theo thời gian. B. chu kì giảm dần theo thời gian. C. biên độ giảm dần theo thời gian. C.pha giảm dần theo thời gian Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(20t+ ) chu kì dao động của vật là A. (s). B.40(s). C.(s). D. (s). Câu 4:Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m. Câu 5:Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k= 50 (N/m) và vật có khối lượng m = 2 (kg), dao động điều hoà. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15Ö3 (cm/s). Biên độ dao động của con lắc là A. 5cm B. 6cm. C. 7cm. D. 9cm Câu 6:Dao động tổng hợp của ba dao động x1 = 4cos4pt , x2 = 4 cos (4pt + 3p/4) và x3 = 3 cos (4pt + p/4) có phương trình là A.. B. x = 7cos (4. C. . D. . Câu 7: Một con lắc lò xo ban đầu dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang . Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10cm rồi thả nhẹ. Khi vật cách vị trí cân bằng 5cm thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo . Biên độ dao động mới của vật là A. 5cm. B. 7,5 cm. C. 2,5cm. D. 2,5cm. Câu 8: Đặt con lắc đơn trong điện trường đều có theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới và có độ lớn E=10V/m. Biết khối lượng của quả cầu m=20g, quả cầu được tích điện q=-12.10-6C, chiều dài dây treo l=1m, lấy m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A. s. B. s. C. s. D.2 s. Câu 9:Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng A. phụ thuộc vào chu kì, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng . B. phụ thuộc vào tần số sóng. C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng . Câu 10: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc khác nhau. Câu 11:Trªn mét sîi d©y treo th¼ng ®øng, ®Çu díi tù do, ngêi ta ®Õm ®îc 3 nót. Sè bông trªn d©y sÏ lµ bao nhiªu? A. 1. B. 2. C. 3. D.4. Câu 12:Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 500m/s. Hai điểm trong thép gần nhau nhất lệch pha cách nhau 1,54m thì tần số của âm là 80Hz. B. 810Hz C. 81,17Hz . D. 812Hz Câu 13:Dây AB dài 15cm đầu B cố định. Đầu A là nguồn dao động hình sin với tần số là 10Hz và là một nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là v=50cm/s. Hỏi trên dây có sóng dừng không? Nếu có hãy tính số nút sóng và số bụng sóng nhìn thấy. A. Có sóng dừng, số nút là 7, số bụng là 6. B. Có sóng dừng, số nút là 6, số bụng là 7. C. Không có sóng dừng. D. Có sóng dừng, số nút là 6, số bụng là 6. Câu 14:Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 40cm dao động cùng pha . Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với s1s2 ở đó dao động với biện độ cực đại . Đoạn S1M có giá trị lớn nhất là A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. Câu 15: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức A. I=. B. I=I. C. I=2I. D.I=. Câu 16:Chon câu đúng về công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều A. P = U.I.sinj . B. P = U.I.cos j. C. P = U.I . D. P = ZI2. Câu 17:Đặt hiệu điện thế u = U0.sin wt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có biểu A. i = Uo.Cwsin(wt - p/2) (A) B. i = sin wt (A) C. i = sin (wt - p/2) (A) D. i = Uo.Cw sin(wt + p/2) (A) Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều có R=30, L= (H), C= (F); điện áp 2 đầu mạch là u=120cos100t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là A. B. C. D. Câu 19:Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200V, hai đầu L là 240V, hai bản tụ C là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là A. 200V B. 120V C. 160V. D. 80V Câu 20:Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R=50(), cuộn dây thuần cảm và tụ . Điện áp hai đầu mạch: A. P=180(W). B. P=200(W). C. P=100(W). D. P=50(W). Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V. Câu 22: Mạch điện xoay chiều, gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u tần số 1000Hz. Khi mắc 1 ampe kế A có điện trở không đáng kể song song với tụ C thì nó chỉ 0,1A. Dòng điện qua nó lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch góc /6 rad. Thay ampe kế A bằng vôn kế V có điện trở rất lớn thì vôn kế chỉ 20 V, điện áp hai đầu vôn kế chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch /6 rad. Độ tự cảm L và điện trở thuần R có giá trị: A. B. C. D. Câu 23:Đặt điện áp xoay chiều u = Ucoswt vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ C . Biết U, L, w không thay đổi; điện dung C và điện trở R có thể thay đổi. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở không phụ thuộc R; khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Biểu thức đúng là A. C2 = 0,5C1. B. C2 = C1. C. C2 = 2C1. D. C2 = C1. Câu 24:Trong mạch dao động có sự biến thiên qua lại tuần hoàn giữa A. điện tích và dòng điện. B.điện trường và từ trường. C.hiệu điện thế và cường độ điện trường. D. nặng lượng điện trường và năng lượng từ trường . Câu 25: Mach dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=và một tụ điện có điện dung C= (nF). Chu kì dao động của mạch là A. 4.10-4 s. B. 2.10-6 s. C. 4.10-5 s. D. 4.10-6 s. Câu 26: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có độ tự cảm L= 10 và điện dung C biến thiên 10pF đến 250pF thì máy có thể bắt được sóng vô tuyến trong dãy có bước sóng A. từ 18,84 m đến 74,2 m. B. từ 19,0 m đến 94,2m C. từ 20 m đến 84,2 m. D. từ 18,84 m đến 94,2 m. Câu 27:Một mạc dao động điện từ LC có điện tích cực đại trên bản tụ là 1 và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 0,314A. Sóng điện từ do mạch này phát ra thuộc loại A. sóng dài . B.sóng trung. C. sóng ngắn. D.sóng cực ngắn. Câu 28:Chọn câu sai. A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75. C.Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 29: Tính chất nào sau đây không phải của tia X? A. Iôn hoá không khí. B. Tính đâm xuyên mạnh. C. Xuyên qua các tâm chì dày cỡ xentimet. D. Gây ra hiện tượng quang điện. Câu 30:Một bức xạ đơn sắc có tần số 4,4.1014 Hz thì khi truyền trong không khí sễ có bước sóng là A. 6,818. B. 0,6818. C. 13,2. D. 0,6818m. Câu 31:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là A. 0,5625mm. D. 0,7778 mm. C. 0,8125 mm. D.0,6000 mm. Câu 32:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng =0,75. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là A. 0,375mm. B. 2,875mm. C. 18,75mm. D. 3,75mm. Câu 33:Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh sáng trắng có (=0,75; = 0,4). Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của quang phổ bậc 1 và bậc 3 lần lượt là: A. 14mm và 42mm. B.14mm và 4,2mm C.1,4mm và 4,2mm D.1,4mm và 42mm. Câu 34:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng =0,5 trong không khí thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Nếu tiến hành giao thoa trong môi trường có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp lúc này là A. 1,75mm. B. 1,5mm. C. 0,5mm. D. 0,75mm Câu 35:Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào dưới đây? A. Hiện tượng quang dẫn. B. Hiện tượng quang điện . C. Hiện tượng quang điện trong. C. Hiện tượng phát quang của các chất. Câu 36:Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563 là vạch thuộc dãy nào A. Ban me. B. Pasen. C. Ban me hoặc Pasen. D. Lyman. Câu 37: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.10-
Tài liệu đính kèm: