BÀI 2. THỰC HIỆN PHÁP LUẬT Câu 1. Thực hiên pháp luật là A. Quá trình hoạt động cĩ mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, B. Các hành vi ấy sẽ trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ chức. C. Xã hội sẽ phát sinh nhiều biến đổi, dẫn đến nhiều hành vi khác phát sinh. D. A và B đúng. Câu 2. Các hình thức thực hiện pháp luật theo thứ tự là: A. Sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, áp dụng pháp luật và tuân thủ pháp luật B. Sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật D. Tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật và áp dụng pháp luật. Câu 3. Trách nhiệm pháp lý áp dụng nhằm A. giáo dục và răn đe những người vi phạm B. để cá nhân biết được trách nhiệm của mình C. đem lại sự phát triển cho xã hội C. Cả A và C đúng. Câu 4. Thực hiện trách nhiệm pháp lý đối với người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi là A. Giáo dục, răn đe là chính B. Cĩ thể bị phạt tù C. Buộc phải cách li với xã hội và khơng cĩ điều kiện tái hịa nhập cộng đồng D. Chủ yếu là đưa ra lời khuyên . Câu 5. Khi gặp đèn đỏ thì dừng, chạy xe khơng dàn hàng ngang là A. sử dụng pháp luật B. thực hiện pháp luật C. tuân thủ Pháp luật D. áp dụng pháp luật Câu 6. Tịa án huyện A tuyên bố bị cáo B mức phạt 2 năm tù vì tội hiếp dâm, là A. Sử dụng pháp luật B. Áp dụng pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Tuân thủ pháp luật Câu 7. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là: A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 8. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là : A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 9. Các tổ chức cá nhân khơng làm những việc bị cấm là: A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 10. Dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật là A. Là hành vi trái pháp luật B. Do người cĩ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện C. Vi phạm pháp luật phải cĩ lỗi D. Tất cả ý trên Câu 11. Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm : A. Phạt tiền người vi phạm. B. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo dục răn đe những người khác. C. Lập lại trật tự xã hội. D. Ngăn chặn người vi phạm cĩ thể cĩ vi phạm mới. Câu 12.Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật cĩ độ tuổi là A. Từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Từ 18 tuổi trở lên. C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi trở lên. Câu 13. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới A. Các quy tắc quản lý nhà nước. B. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. C.Các quan hệ lao động, cơng vụ nhà nước. D. Tất cả các ý trên Câu 14. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra cĩ độ tuổi theo quy định của pháp luật là người A. từ đủ 14 tuổi trở lên. B. từ đủ 16 tuổi trở lên. C. từ 18 tuổi trở lên. D. từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 15. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là: A. Cơng dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. B. Cơng dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. C. Cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. D. Cơng dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách nhiệm pháp lý. Câu 16. Người bị bệnh tâm thần cĩ hành vi trái pháp luật cĩ được xem là vi phạm pháp luật khơng? A. Cĩ B. Khơng. C. Tùy từng trường hợp D. Tất cả đều sai Câu 17. Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người A. Bắt người khi đang bị tình nghi cĩ hành vi vi phạm pháp luật. B. Bắt, giam, giữ người khi người này cĩ dấu hiệu nghiện ma tuý. C.Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã. D. Bắt giam người khi người này cĩ người thân phạm pháp luật. Câu 18. Trách nhiệm pháp lý là trách nhiệm của: A. Mọi người. B. Chỉ những người cĩ đủ 18 tuổi trở lên. C. Chủ thể vi phạm pháp luật. D. Người cĩ hành vi khơng hợp đạo đức. Câu 19. Hộ sản xuất – kinh doanh chủ động đăng kí khai thuế và nộp thuế là A. tuân thủ pháp luật B. thi hành pháp luật C. sử dụng pháp luật D. áp dụng pháp luật Câu 20. Đối tượng của vi phạm hành chính là A. cá nhân B. tổ chức. C. cá nhân và tổ chức D. Cơ quan hành chính Câu 21. Hành vi vi phạm các quy tắc, quy chế được xác lập trong một tổ chức, cơ quan, đơn vị là A. vi phạm hành chính B. vi phạm dân sự C. vi phạm kỷ luật D. vị phạm hình sự Câu 22. Cơ sở để truy cứu trách nhiệm pháp lý là A. hành vi vi phạm pháp luật B. tính chất phạm tội C. mức độ gây thiệt hại của hành vi. D. khả năng nhận thức của chủ thể Câu 23. Trách nhiệm pháp lý được chia làm mấy loại? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7 Câu 24. Đối với cơng chức nhà nước, các hình thức kỷ luật bao gồm A. bồi thường thiệt hại, khiển trách, cảnh báo, buộc xin lỗi B. khiển trách, cảnh báo, hạ lương, buộc thơi việc C. khiển trách, bồi thường thiệt hại, cảnh báo, buộc thơi việc D. phạt vi phạm, khiển trách, bồi thường thiệt hại, cảnh báo, buộc thơi việc Câu 25. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến vi phạm pháp luật? A. Do ảnh hưởng ít nhiều của tàn dư chế độ cũ để lại và ảnh hưởng của lối sống khơng lành mạnh B. Mặt trái của nền kinh tế thị trường tác động vào một bộ phận người dân, đặc biệt là giới trẻ C. Thơng qua các chiêu bài diễn biến hịa bình, các thế lực thù địch vẫn trực tiếp hoặc gián tiếp tìm cách chống phá Nhà nước ta. D. Cĩ sự yếu kém trong cơng tác quản lý xã hội, đơi chỗ cịn buơng lỏng kỉ cương ; giám sát cịn mang tính hình thức. Câu 26. Phương hướng chính để đề phịng và hạn chế những hành vi vi phạm pháp luật là A. xử lý nghiêm minh các hành vi vi phạm pháp luật B. hồn chỉnh cơ chế thực thi pháp luật một cách cĩ hiệu quả C. xây dựng và hồn chỉnh hệ thống pháp luật D. đẩy mạnh phát triển kinh tế song song với chính sách xã hội, xĩa đĩi giảm nghèo, nâng cao dân trí Câu 27. Ơng A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan cĩ thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỷ luật Câu 28. Một cơng ty xã chất thải ra sơng làm cá chết hàng loạt, gây ơ nhiễm nặng mơi trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với cơng ty này là A. Trách nhiệm hành chính. B. Trách nhiệm hình sự. C. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự. D. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự. Câu 29. Vi phạm hình sự là A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội. B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội. C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội. D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. Câu 30. Năng lực của chủ thể bao gồm A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi. B. Năng lực pháp luật và năng lực cơng dân C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức. D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức Câu 31. Người nào tuy cĩ điều kiện mà khơng cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đĩ chết, thì A. vi phạm pháp luật dân sự B. phải chịu trách nhiệm hình sự C. vi phạm pháp luật hành chính D. Bị xử phạt hành chính Câu 32. Ơng B lừa chị C bằng cách mượn của chị 10 triệu đồng nhưng đến ngày hẹn ơng B đã khơng chịu trả cho chị C số tiền trên. Chị C đã làm đơn kiện ơng B ra tịa. Việc chị C kiện ơng B là hành vi A. áp dụng pháp luật B.tuân thủ pháp luật C. thi hành pháp luật D.sử dụng pháp luật Câu 33. Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật A. quy định làm. B. quy định phải làm. C. cho phép làm D. khơng cấm. Câu 34. Anh B săn bắt động vật quý hiếm trong rừng. Trong trường hợp này anh B đã A. khơng thi hành pháp luật B. khơng sử dụng pháp luật C. khơng áp dụng pháp luật D. khơng tuân thủ pháp luật Câu 35. Qua kiểm tra cơ quan của anh C pháp hiện anh C thường xuyên đi làm muộn và nhiều lần tự ý nghỉ việc khơng cĩ lí do. Trong trường hợp này, anh C đã A. vi phạm dân sự B. vi phạm hành chính C. vi phạm kỉ luật D. vi phạm hình sự Câu 36. Người cĩ hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức ? A. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản cĩ giá trị nhỏ C. Khơng phải chịu trách nhiệm nào cả D. Trách nhiệm pháp lý Câu 37. Người chưa thành niên , theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ A. 18 tuổi. B. 16 tuổi. C. 15 tuổi. D. 17 tuổi Câu 38. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện cơng dân áp dụng pháp luật ? A. Người tham gia giao thơng khơng vượt qua nga tư khi cĩ tín hiệu đèn đỏ B. Cơng dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước C. Cảnh sát giao thơng xử phạt người khơng đội mũ bảo hiểm D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hơn Câu 39. Thế nào là người cĩ năng lực trách nhiệm pháp lý ? A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P.luật ,cĩ thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình B. Là người khơng mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P. luật Câu 40. Hình thức xử phạt chính đối với người vi phạm hành chính A. Tước quyền sử dụng giấy phép , chứng chỉ B. Buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra C. Tịch thu tang vật , phương tiện D. Phạt tiền , cảnh cáo Câu 41. Quyền lao động của cơng dân chỉ bắt đầu được thực hiện khi nào ? A. Phải cĩ người cĩ nhu cầu sử dụng lao động ( thuê mướn ) B. Cơng dân phải tìm được vịêc làm C. Người lao động và người sử dụng lao động xác lập một quan hệ PL lao động cụ thể D. Cả 3 đều đúng Câu 42. Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật thực hiện A. Đúng đắn các quyền của mình theo HP và pháp luật B. Đúng đắn các quyền và nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật C. Đầy đủ nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật D. Đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật Câu 43. Xác định câu phát biểu sai: Trong một quan hệ pháp luật A. Khơng cĩ chủ thể nào chỉ cĩ quyền mà khơng cĩ nghĩa vụ B. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể khơng tách rời nhau C. Khơng cĩ chủ thể nào chỉ cĩ nghĩa vụ mà khơng cĩ quyền D. Quyền của cá nhân , tổ chức này khơng liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân , tổ chức khác Câu 44. Ơng B đi vào đường ngược chiều, chưa gây tai nạn cho ai nhưng CSGT đã xử phạt với việc xử phạt đĩ nhằm mục đích gì ? A. Ngăn chặn khơng để gây tai nạn cho chính ơng B B. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật (đi ngược chiều) C. Ngăn chặn khơng để gây tai nạn cho người khác D. Cả 3 đều đúng Câu 45. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện cơng dân sử dụng pháp luật ? A. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt B. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hơn C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL D. Cơng ty X thực hiện nghĩa vụ đĩng thuế theo quy định pháp luật Câu 46. Quan hệ xã hội nào dưới đây khơng phải là quan hệ pháp luật A. Anh A chị B làm thủ tục đăng ký kết hơn B. Quan hệ về tình yêu nam – nữ C. Chị N ra chợ mua rau D. Quan hệ lao động Câu 47. Vi phạm hình sự ở mức độ tội phạm nghiêm trọng ,khung hình cao nhất là : A. 7 năm. B. 5 năm. C. 3 năm. D. 8 năm Câu 48. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện cơng dân thực hiện PL với sự tham gia can thiệp của nhà nước A. Người tham gia giao thơng khơng vượt qua ngã tư khi cĩ tín hiệu đèn đỏ B. Cơng dân thực hiện quyền tự do kinh doanh C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt Câu 49. Cá nhân, tổ chức thực hiện pháp luật với sự tham gia, can thiệp của nhà nước trong trường hợp nào? A. Cá nhân, tổ chức cĩ sự tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo qui định của PL B. Cá nhân, tổ chức vi phạm pháp luật và phải thực hiện trách nhiệm pháp luật C. Các quyền và nghĩa vụ của cơng dân khơng tự phát sinh hay chấm dưt nếu khơng cĩ văn bản PL D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 50. A và B đua xe, lạng lách đánh võng trên đường và bị CSGT xử lý. Theo em A và B phải chịu trách nhiệm pháp lý nào? A. Cảnh cáo, phạt tiền, giam xe. B. Cảnh cáo, phạt tiền C. Cảnh cáo, giam xe. D. Phạt tiền, giam xe Câu 51. M đánh H gây thương tích 15% . Theo anh (chị) M phải chịu hình phạt nào ? A. Răn đe , giáo dục B. Phạt tù C. Cảnh cáo và bồi thường tiền thuốc men cho H D. Tạm giữ để giáo dục Câu 52. Các quyền và nghĩa vụ pháp lý cơ bản của cơng dân được qui định trong : A. Luật hành chính. B. Luật hơn nhân - gia đình C. Luật dân sự. D. Hiến pháp Câu 53. Các hình thức thực hiện pháp luật cĩ những điểm nào giống nhau? A. Cơng dân thực hiện đúng đắn các quyền theo quy định Pluật B. Cơng dân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định Pluật C. Cơng dân khơng làm những điều pháp luật cấm D. Cơn dân thực hiện đúng đắn các quyền và nghĩa vụ theo quy định Pluật Câu 54. Tên O rủ C,D,H,T đi cắt trộm cáp điện , khi bị phát hiện , theo anh (chị) cơng an sẽ xử lý như thế nào? A. Phạt tù mình O vì là kẻ chủ mưu B. Cảnh cáo, phạt tiền, thu hồi dây cáp C. Phạt tù cả 5 tên trong đĩ O tội nặng hơn D. Phạt tiền, giáo dục, răn đe Câu 55. Xác định câu phát biểu sai :Khi phát sinh tranh chấp về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể thì A. Các chủ thể khơng cĩ quyền tự giải quyết tranh chấp B. Các chủ thể cĩ thể nhờ người hịa giải C. Các chủ thể cĩ thể thỏa thuận với nhau về cách giải quyết tranh chấp D. Các chủ thể cĩ quyền yêu cầu nhà nước giải quyết Câu 56. T 17 tuổi rủ H 16 tuổi đi cướp giật dây chuyền. Khi bị bắt, H và T sẽ chịu hình thức xử phạt nào ? A. Phạt tù cả 2 trong đĩ T mức án nặng hơn H B. Cảnh cáo, giáo dục vì chưa đến tuổi thành niên C. Phạt tù cả 2 với mức án như nhau D. Cảnh cáo, phạt tiền , bồi thường thiệt hại Câu 57. Ơng A tổ chức buơn ma túy. Hỏi ơng A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào ? A. Trách nhiệm hành chính. B. Trách nhiệm hình sự C. Trách nhiệm dân sự. D. Trách nhiệm kỷ luật Câu 58. Hãy xác định câu sai trong các nguyên tắc xử phạt hành chính về giao thơng đường bộ A. Mọi vi phạm hành chính về giao thơng đường bộ phải được phát hiện kịp thời và phải đình chỉ ngay B. Một vi phạm hành chính sẽ bị xử phạt nhiều lần C. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì mỗi người vi phạm đều bị xử phạt D. Một người thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính thì bị xử phạt về từng hành vi vi phạm Câu 59. Trong các hành vi sau đây , hành vi nào phải chịu trách nhiệm về mặt hình sự ? A. Vượt đèn đỏ ,gây tai nạn B. Đi ngược chiều C. Tụ tập và gây gối trật tự cơng cộng D. Cắt trộm cáp điện Câu 60. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật ? A. Cướp giật dây chuyền ,túi xách người đi đường B. Chặt cành ,tỉa cây mà khơng đặt biển báo C. Vay tiền dây dưa khơng trả D. Xây nhà trái phép Câu 61. Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào khơng phải là nghĩa vụ pháp lý ? A. Con cái cĩ nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự D. Đồn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đồn Câu 62. Nếu người sử dụng lao động buộc người lao động thơi việc trái pháp luật thì người lao động cĩ quyền A. Kiện ra tịa B. Yêu cầu người sử dụng lao động phải bồi thường thiệt hại trong thời gian bị buộc thơi việc C. Yêu cầu người sử dụng lao động phải tiếp nhận người lao động trở lại làm việc bình thường D. Cả 3 đều đúng Câu 63. Anh A lái xe máy và lưu thơng đúng luật. Chị B đi xe đạp khơng quan sát và bất ngờ băng ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào ? A. Cảnh cáo phạt tiền chị B B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A C. Khơng xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp D. Phạt tù chị B
Tài liệu đính kèm: