600 Câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Số phức Toán lớp 12 (Có đáp án)

pdf 80 trang Người đăng dothuong Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "600 Câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Số phức Toán lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
600 Câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Số phức Toán lớp 12 (Có đáp án)
 1 
GROUP NHÓM TOÁN 
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2017 
CHUYÊN ĐỀ : SỐ PHỨC – ĐỀ 001 
C©u 1 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện 
  22  izi là: 
A.    
2 2
x 1 y 2 4    B. 2 1 0x y   
C. 3 4 2 0x y   D.    
2 2
x 1 y 2 9    
C©u 2 : Cho số phức z thỏa mãn: 2 z 2 3i 2i 1 2z     . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là: 
A. 20x 16y 47 0   B. 20x 16y 47 0   
C. 20x 16y 47 0   D. 20x 16y 47 0   
C©u 3 : Phần thực của số phức z thỏa mãn      
2
1 2 8 1 2i i z i i z      là 
A. -6 B. -3 C. 2 D. -1 
C©u 4 : Môdun của số phức  
3
5 2 1z i i    là: 
A. 7 B. 3 C. 5
D. 2 
C©u 5 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện 
22z z z  
A. 0 B. 1 C. 3
D. 2
C©u 6 : 
Thu gọn z = 
 232 i
ta được:
A. iz 611 B. z = -1 - i
C. iz 34  D. z = -7 + 6 2i 
C©u 7 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện 
  22  izi là: 
A. 3 4 2 0x y   B.    
2 2
x 1 y 2 9    
C.    
2 2
x 1 y 2 4    D. 2 1 0x y   
 2 
C©u 8 : Cặp số (x; y) thõa mãn điều kiện (2 3 1) ( 2 ) (3 2 2) (4 3)x y x y i x y x y i           là: 
A. 
9 4
;
11 11
  
 
 
 B. 
9 4
;
11 11
 
 
 
 C. 
4 9
;
11 11
  
 
 
 D. 
4 9
;
11 11
 
 
 
C©u 9 : Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? 
A. Mô đun của số phức z là một số thực B. Mô đun của số phức z là một số thực 
dương 
C. Mô đun của số phức z là một số phức D. Mô đun của số phức z là một số thực 
không âm 
C©u 10 : Kết quả của phép tính (a bi)(1 i)  (a,b là số thực) là: 
A. a b (b a)i   B. a b (b a)i   C. a b (b a)i   D. a b (b a)i    
C©u 11 : Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là: 
A. (-5;-4) B. (5;-4) C. (5;4)
D. (-5;4) 
C©u 12 : Rút gọn biểu thức z i i i(2 )(3 )   ta được: 
A. z 6 B. z i1 7  C. z i2 5  D. z i5 
C©u 13 : Cho số phức z i5 4  . Môđun của số phức z là: 
A. 1 B. 41 C. 3 D. 9 
C©u 14 : 
Số phức z thõa mãn điều kiện 
5 3
1 0
i
z
z

   là: 
A. 1 3 và 2 - 3i i B. Đáp án khác C. 1 3 và 2 - 3i i  D. 1 3 và 2 - 3i i  
C©u 15 : Rút gọn biểu thức z i i i(2 4 ) (3 2 )     ta được: 
 A) z i–1– B) z i1 2  C) z i–1 – 2 D) z i5 3  
A. z i1 2  B. z i–1– C. z i–1– D. z i5 3  
C©u 16 : Giải phương trình sau:  2z 1 i z 18 13i 0     
A. z 4 i , z 5 2i     B. z 4 i , z 5 2i     
 3 
C. z 4 i , z 5 2i     D. z 4 i , z 5 2i     
C©u 17 : Phương trình 28 4 1 0z z   có nghiệm là 
A. 1
1 1
4 4
z i  và 2
5 1
4 4
z i  B. 1
1 1
4 4
z i  và 2
1 3
4 4
z i  
C. 1
1 1
4 4
z i  và 2
1 1
4 4
z i  D. 1
2 1
4 4
z i  và 2
1 1
4 4
z i  
C©u 18 : 
Số phức z thỏa mãn 
2| | 2( )
2 0
1
z z i
iz
z i

  

 có dạng a+bi khi đó 
a
b
 bằng: 
A. 
1
5
 B. -5 C. 5
 D. -
1
5
C©u 19 : Cho số phức z i6 7  . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: 
A. (6; 7) B. (6; –7) C. (–6; 7) D. (–6; –7) 
C©u 20 : 
Cho số phức z thoả mãn 
4
1
z i
z
 

. Số phức 2w ( 1).z i z   có dạng a+bi khi đó 
a
b
 là: 
A. 
4
3
 B. 
4
3
 C. 
4
3
 D. 
4
3
 
C©u 21 : 
Thực hiện các phép tính sau: B = 
i
i i
3 4
(1 4 )(2 3 )

 
. 
A. 


i
i
3 4
14 5
 B. 
 i62 41
221
 C. 
 i62 41
221
 D. 
  i62 41
221
C©u 22 : Nghiệm của phương trình 3 (2 3 )(1 2 ) 5 4x i i i     trên tập số phức là: 
A. 
5
1
3
i B. 
5
1
3
i  C. 
5
1
3
i D. 
5
1
3
i  
C©u 23 : Số phức z i 3(1 )  bằng: 
A. z i3 2  B. z i2 2   C. z i4 4  D. z i4 3  
C©u 24 : Môdun của số phức  
3
5 2 1z i i    là: 
A. 3 B. 2 C. 7 D. 5
C©u 25 : Cho số phức    z 3 2 3i 4 2i 1    . Nhận xét nào sau đây về số phức liên hợp của z là đúng: 
A. z 10 i  B. z 10 i  C.    z 3 2 3i 4 2i 1    D. z i 10  
 4 
C©u 26 : Cho số phức z 5 12i   . Khẳng định nào sau đây là sai: 
A. Số phức liên hợp của z là z 5 12i  B. w 2 3i  là một căn bậc hai của z 
C. Modun của z là 13 
D. 
1 5 12z i
169 169
    
C©u 27 : 
Cho số phức z thỏa mãn hệ thức 
2
( 3) (2 )
i
i z i z
i

    . Mô đun của số phức w z i  là: 
A. 
26
5
 B. 
6
5
 C. 
2 5
5
 D. 
26
25
C©u 28 : Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 22 3 3 0z z   . Khi đó, giá trị của 
2 2
1 2z z là: 
A. 
9
4
 B. 
9
4

 C. 9 D. 4 
C©u 29 : Thu gọn z = (2 + 3i)(2 – 3i) ta được: 
A. 4z B. iz 9 C. iz 94 D. 13z 
C©u 30 : Các số thực x, y thoả mãn: 3x + y + 5xi = 2y – 1 +(x – y)i là 
A. 
1 4
(x; y) ;
7 7
 
  
 
 B. 
2 4
(x; y) ;
7 7
 
  
 
 C. 
1 4
(x; y) ;
7 7
 
  
 
 D. 
1 4
(x; y) ;
7 7
 
   
 
C©u 31 : Số phức z thỏa (2 3 ) 1 9z i z i    là: 
A. 3z i   B. 2z i   C. 2z i  D. 2z i  
C©u 32 : Các số thực x, y thoả mãn: 2 -y-(2 4) 2ix y i  là: 
A. (x;y) ( 3; 3);(x;y) ( 3;3)    B. (x;y) ( 3;3);(x;y) ( 3; 3)   
C. (x;y) ( 3; 3);(x;y) ( 3; 3)     D. (x;y) ( 3;3);(x;y) ( 3; 3)    
C©u 33 : 
Thực hiện các phép tính sau: A = 
i
i i
i
4
(2 3 )(1 2 )
3 2

  

; . 
A. 
  i114 2
13
 B. 
i114 2
13

 C. 
 i114 2
13
 D. 
  i114 2
13
C©u 34 : Số các số phức z thỏa hệ thức: 2 2z z  và 2z  là: 
 5 
A. 3 B. 1
C. 2
D. 4
C©u 35 : Số phức z i2 3  có điểm biểu diễn là: 
A. (2; 3) B. (2; –3) C. (–2; –3) D. (–2; 3) 
C©u 36 : Phương trình 2 0z az b   có một nghiệm phức là 1 2z i  . Tổng 2 số a và b bằng 
A. 0 B. 4 C. 3 D. 3 
C©u 37 : Số phức z = 2 – 3i có điểm biểu diễn là: 
A. (-2;3) B. (2;3) C. (-2;-3) D. (2;-3) 
C©u 38 : Gọi z là nghiệm phức có phần thực dương của phương trình:  2z 1 2i z 17 19i 0     . Khi 
đó, giả sử 2z a bi  thì tích của a và b là: 
A. 168 B. 12 C. 240 D. 5 
C©u 39 : Trong các số phức z thỏa mãn 3 4z z i   , số phức có môđun nhỏ nhất là: 
A. 3 4z i  B. 3 4z i   C. 
3
2
2
z i  D. 
3
2
2
z i  
C©u 40 : 
Số phức 
i
z
i
3 4
4



 bằng: 
A. z i
16 11
15 15
  B. z i
16 13
17 17
  C. z i
9 4
5 5
  D. z i
9 23
25 25
  
C©u 41 : Số các số phức z thỏa hệ thức: 2 2z z  và 2z  là: 
A. 2
B. 4
C. 3 D. 1
C©u 42 : Gọi 1z , 2z là hai nghiệm phức của phương trình: 
2z 4z 5 0   . Khi đó, phần thực của 2 21 2z z 
là: 
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 
C©u 43 : số phức z thỏa mãn:      3 2i z 4 1 i 2 i z     . Môđun của z là: 
A. 3 B. 5 C. 10 D. 
3
4
 6 
C©u 44 : Cho số phức z 1 i 3  . Hãy xác định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
A. z có một acgumen là 
2
3

 B. z 2 
C. A và B đều đúng 
D. 
z có dạng lượng giác là 
5 5
z 2 cos isin
3 3
  
  
 
C©u 45 : Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 +2i và B là điểm biểu diễn của số phức 
z’=2 + 3i. Tìm mệnh đề đúng của các mệnh đề sau: 
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O 
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x 
C©u 46 : Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 01022  zz . Giá trị của biểu 
thức: 
2
2
2
1 zzA  là 
A. 100 B. 10 C. 20 D. 17 
C©u 47 : Gọi 1 2,z z là nghiệm phức của phương trình 
2 2 4 0z z   . 
2 2
1 2A z z  bằng 
A. 2 B. 7 C. 8 D. 4 
C©u 48 : Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận 
sau, kết luận nào đúng? 
A. z B. 1z  C. 1z   D. 
Z là một số 
thuần ảo 
C©u 49 : số phức z thỏa mãn:      3 2i z 4 1 i 2 i z     . Môđun của z là: 
A. 10 B. 5 C. 3 D. 
3
4
C©u 50 : Phần ảo của số phức 2( 2 ) (1 2 )Z i i   bằng: 
A. 2 B. 2
 C. 2
 D. 3
C©u 51 : Nghiệm của phương trình 2ix + 3 = 5x + 4 trên tập số phức là: 
 7 
A. 
23 14
29 29
i  B. 
23 14
29 29
i C. 
23 14
29 29
i  D. 
23 14
29 29
i 
C©u 52 : 
Số phức z thỏa mãn 
2| | 2( )
2 0
1
z z i
iz
z i

  

 có dạng a+bi khi đó 
a
b
 bằng: 
A. -5 B. 
1
5
 C. -
1
5
 D. 5 
C©u 53 : Cho số phức z i 3  . Giá trị phần thực của 
A. 0 B. 512 C. Giá trị khác D. 512 
C©u 54 : 
Trong các số phức z thỏa mãn 
(1 )
2 1
1
i
z
i

 

, 0z là số phức có môđun lớn nhất. 
Môdun của 0z bằng: 
A. 1 B. 4 C. 10 D. 9 
C©u 55 : Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ 
= -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x 
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành 
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O 
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung 
C©u 56 : 
: Điểm biểu diễn của số phức z
i
1
2 3


 là: 
A. (3; –2) B. 
2 3
;
13 13
 
 
 
 C. (2; –3) D. (4; –1) 
C©u 57 : Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thõa mãn điều kiện z2 
là số ảo là: 
A. Trục ảo B. 2 đường phân giác y = x và y = -x của 
các trục tọa độ 
C. Đường phân giác của góc phần tư thứ 
nhất 
D. Trục hoành 
 8 
C©u 58 : Phần ảo của số phức z bằng bao nhiêu ?biết 2( 2 ) (1 2 )z i i   
A. 2 B. -2 C. 2. D. 2. 
C©u 59 : Số phức z thỏa 2 3z z i   có phần ảo bằng: 
A. 
1
3
 B. 
1
3
 C. 1 D. 1 
C©u 60 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(z – i) + 2z = 2i. khi đó môđun của số phức 
2
2 1
w
z z
z
 
 là 
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
C©u 61 : Thu gọn z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta được: 
A. z = 5 + 3i B. z = -1 – 2i C. z = 1 + 2i D. z = -1 – i 
C©u 62 : Mô đun của số phức 2(1 2 )(2 )z i i   là: 
A. 5 2 B. 4 5 C. 5 5 D. 16 2 
C©u 63 : Cho số phức z thỏa: 2z z 4i 9   . Khi đó, modun của 2z là 
A. 25 B. 4 C. 16 D. 9 
C©u 64 : Phương trình 2 2z 0z b   có 2 nghiệm phức được biểu diễn trên mặt phẳng phức 
bởi hai điểm A và B . Tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) đều thì số thực b bằng: 
A. A,B,C đều sai B. 3 C. 2 D. 4 
C©u 65 : 
Cho số phức z thỏa mãn hệ thức 
2
( 3) (2 )
i
i z i z
i

    . Mô đun của số phức w z i  là: 
A. 
2 5
5
 B. 
26
25
 C. 
26
5
 D. 
6
5
C©u 66 : Cho số phức z thỏa mãn 3 4 2z i   và 2 1-w z i  . Trong mặt phẳng phức, tập hợp 
điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I , bán kính R là 
A. (3; 4), 2I R  B. (4; 5), 4I R  C. (5; 7), 4I R  D. (7; 9), 4I R  
C©u 67 : Biết hai số phức có tổng bằng 3 và tích bằng 4. Tổng môđun của chúng bằng 
A. 5 B. 10 C. 8 D. 4 
 9 
C©u 68 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 
điều kiện phần thực bằng 3 lần phần ảo của nó là một 
A. Parabol B. Đường tròn C. Đường thẳng D. Elip 
C©u 69 : 
Cho số phức z thoả mãn 
4
1
z i
z
 

. Số phức 2w ( 1).z i z   có dạng a+bi khi đó 
a
b
 là: 
A. 
4
3
 B. 
4
3
 C. 
4
3
 D. 
4
3
 
C©u 70 : Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: 
A. (-6;7) B. (-6;-7) C. (6;7) D. (6;-7) 
C©u 71 : Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (4 3 ) 2z i   là đường tròn tâm I , bán 
kính R 
A. (4;3), 2I R  B. (4; 3), 4I R  C. ( 4;3), 4I R  D. (4; 3), 2I R  
C©u 72 : Số phức z thỏa mãn: . là: 
A.   
1 3
2 2
z i . B.  
1 1
2 2
z i C.  
3
1
2
z i D.   
1 3
2 2
z i 
C©u 73 : Phần ảo của số phức 2( 2 ) (1 2 )Z i i   bằng: 
A. 2
 B. 2 C. 2
 D. 3 
C©u 74 : Số phức z thỏa mãn: . là: 
A.  
3
1
2
z i B.  
1 1
2 2
z i C.   
1 3
2 2
z i D.   
1 3
2 2
z i . 
C©u 75 : Mô đun của số phức 2(1 2 )(2 )z i i   là: 
A. 5 5 B. 16 2 C. 5 2 D. 4 5 
C©u 76 : Phương trình 3z 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
C©u 77 : Thu gọn z = i(2 – i)(3 + i) ta được: 
A. iz 52 B. iz 5 C. 6z D. iz 71 
C©u 78 : Kết quả của phép tính (2 3i)(4 i)  là: 
    1 i z 2 3i 1 2i 7 3i     
    1 i z 2 3i 1 2i 7 3i     
 10 
A. 6-14i B. -5-14i C. 5-14i D. 5+14i 
C©u 79 : Số phức z =  31 i bằng: 
A. i34  B. i23 C. i44  D. i22  
 11 
ĐÁP ÁN 
01 ) | } ~ 28 { ) } ~ 55 { | } ) 
02 ) | } ~ 29 { | } ) 56 { ) } ~ 
03 { | ) ~ 30 { | ) ~ 57 { ) } ~ 
04 ) | } ~ 31 { | ) ~ 58 { | ) ~ 
05 { | ) ~ 32 { | ) ~ 59 { | } ) 
06 { | } ) 33 { ) } ~ 60 { ) } ~ 
07 { | ) ~ 34 ) | } ~ 61 { | } ) 
08 { ) } ~ 35 { ) } ~ 62 { | ) ~ 
09 { ) } ~ 36 { | } ) 63 ) | } ~ 
10 { ) } ~ 37 { | } ) 64 { | } ) 
11 { | } ) 38 ) | } ~ 65 { | ) ~ 
12 { ) } ~ 39 { | } ) 66 { | } ) 
13 { ) } ~ 40 { ) } ~ 67 { | } ) 
14 { | ) ~ 41 { | ) ~ 68 { | ) ~ 
15 { ) } ~ 42 ) | } ~ 69 { | ) ~ 
16 ) | } ~ 43 { | ) ~ 70 { | } ) 
17 { | ) ~ 44 ) | } ~ 71 { | } ) 
18 ) | } ~ 45 { | } ) 72 { | ) ~ 
19 { ) } ~ 46 { | ) ~ 73 ) | } ~ 
20 ) | } ~ 47 { | } ) 74 ) | } ~ 
21 { ) } ~ 48 { ) } ~ 75 ) | } ~ 
22 { ) } ~ 49 ) | } ~ 76 ) | } ~ 
23 { ) } ~ 50 { | ) ~ 77 { | } ) 
24 { | ) ~ 51 { ) } ~ 78 { | ) ~ 
25 ) | } ~ 52 { ) } ~ 79 { | } ) 
26 ) | } ~ 53 ) | } ~ 
27 ) | } ~ 54 { | } ) 
 1 
GROUP NHÓM TOÁN 
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2017 
CHUYÊN ĐỀ : SỐ PHỨC – ĐỀ 002 
C©u 1 : Cho số phức z, thỏa mãn điều kiện 2(3 2i)z (2 i) 4 i     . Phần ảo của số phức 
w (1 z)z  là: 
A. 0 B. 2 C. -1 D. - 2 
C©u 2 : Cho số phức 12 5z i   . Mô đun của số phức z bằng 
A. 7 B. 17 C. 119 D. 13 
C©u 3 : Cho hai số phức 1 2z 1 2i;z 2 3i    . Tổng của hai số phức là 
A. 3 – 5i B. 3 – i C. 3 + i D. 3 + 5i 
C©u 4 : Cho số phức z thỏa 2(1 2i) .z z 4i 20    . Môđun số z là:: 
A. 4 B. 5 C. 10 D. 6 
C©u 5 : Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn: (1 2 )( ) 4 ( 1) 7 21     i z i i i i 
A. 5z  B. 2 3z  C. 9z  D. 3 7z  
C©u 6 : Gọi 
1 2
,z z là hai nghiệm phức của phương trình 22 4 3 0z z   . Giá trị của biểu thức 
1 2
z z bằng 
A. 2 B. 3 C. 2 3 D. 6 
C©u 7 : Phương trình 2(2 ) 0;( , )i z az b a b     có 2 nghiệm là 3 i và 1 2i . Khi đó a  ? 
A. 9 2i  B. 15 5i C. 9 2i D. 15 5i 
C©u 8 : 
D-2012. Cho số phức z thỏa mãn 
2(1 2i)
(2 i)z 7 8i
1 i

   

. Môđun của số phức 
w z i 1   
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
C©u 9 : Tìm số phức z biết  2 3 1 9z i z i    
 2 
A. z = 2 + i B. z = - 2 - i C. z = - 2 + i D. z = 2 – i 
C©u 10 : Tìm tất cả các nghiệm của 4 3 24 14 36 45 0z z z z     biết i2z  là một nghiệm 
A. 2 ; 3 ; 3z i z i z i     B. 2 ; 2 3 ; 3 ; 3z i z i z i z i       
C. 2 ; 2 ; 3 ; 3z i z i z i z i       D. 2 ; 2 ; 3 .z i z i z i     
C©u 11 : Số phức liên hợp của số phức 15(1 )z i  là: 
A. 128 128z i   B. z i  C. 128 128z i  D. 128 128z i  
C©u 12 : Cho số phức  1
n
z i  , biết n N và thỏa mãn 4 4log ( 3) log ( 9) 3.n n    
Tìm phần thực của số phức z. 
A. 7a  B. 0a  C. 8a  D. 8a   
C©u 13 : Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? 
A. z z là một số thực B. z z là một số ảo 
C. .z z là một số thực D. 2 2z z là một số ảo 
C©u 14 : Tìm số phức z thỏa mãn | (2 ) | 10z i   và . 25z z  . 
A. z = 3 + 4i; z = -5 B. z = 3 + 4i; z = 5 
C. z = 3 - 4i; z = 5 D. z = -3 + 4i; z = 5 
C©u 15 : Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức 𝑧1 = −1 + 3𝑖; 𝑧2 = −3 −
2𝑖; 𝑧3 = 4 + 𝑖 . Chọn kết luận đúng nhất: 
A. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC vuông cân. 
C. Tam giác ABC vuông. D. Tam giác ABC đều. 
C©u 16 : Cho số phức z thỏa mãn phương (1 2 ). 1 2 .i z i   Phần ảo của số phức   2 (1 2 ).iz i z
là: 
A. 
3
5
 B. 
4
5
 C. 
2
5
 D. 
1
5
C©u 17 : 
Cho số phức z thỏa mãn 2 6 13 0z z   Tính 
6
z
z i


 3 
A. 17 và 3 B. 17 và 4 C. Đáp án khác D. 17 và 5 
C©u 18 : Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thoả điều kiện: 1 3 2z i z i     là: 
A. Đường thẳng B. Elip C. Đoạn thẳng D. Đường tròn 
C©u 19 : Môđun của số phức z – 2i bằng bao nhiêu? Biết z thỏa mãn phương trình 
(z 2i)(z 2i) 4iz 0    
A. 2 B. 2 2 C. 3 D. 2 3 
C©u 20 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (3 4 ) 2z i   trong mặt phẳng Oxy 
là: 
A. Đường thẳng 2 1 0x y   B. Đường tròn 2 2( 3) ( 4) 4x y    
C. B và C đều đúng. D. Đường tròn 2 2 6 8 21 0x y x y     
C©u 21 : 
Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức: 
4 3 7
2
z i
z i
z i
 
 

A. 1 2z i  và 3 .z i  B. 1 2z i  và 3 .z i  
C. 1 2z i  và 3 .z i  D. 1 2z i  và 3 .z i  
C©u 22 : Bộ số thực  ; ;a b c để phương trình 3 2 0z az bz c    nhận 1z i  và 2z  làm 
nghiệm. 
A.  4;6; 4  B.  4; 6;4 C.  4; 6; 4   D.  4;6;4 
C©u 23 : Phần thực của số phức  
30
1 i bằng: 
A. 0 B. 1 C. 152 D. 152 
C©u 24 : Tìm các số thực ,x y thỏa mãn đẳng thức:    
3
3 5 1 2 35 23x i y i i      
A. (x; y) = (- 3; - 4) B. (x; y) = (- 3; 4) 
C. (x; y) = (3; - 4) D. (x; y) = (3; 4) 
C©u 25 : Các căn bậc hai của số phức 117 44i  là: 
A.  2 11i  B.  2 11i  C.  7 4i  D.  7 4i  
C©u 26 : Gọi 1 2,z z là 2 nghiệm của phương trình 
2 2 4 0z iz   . Khi đó môđun của số phức 
 4 
1 2( 2)( 2)w z z   là 
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
C©u 27 : Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa 3 2 4z i   là 
A. Đường tròn tâm I(-3;2), bán kính R = 4. B. Đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 
16. 
C. Đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 4. D. Đường tròn tâm I(-3;2), bán kính R = 
16. 
C©u 28 : 
Nghiệm phương trình 
4
1
z i
z i
 
 
 
 là: 
A. 0; 1z z  B. 0; 1z z   C. 0; 1z z   D. Đáp án khác. 
C©u 29 : Cho hai số phức 1 2z 1 2i;z 2 3i    . Xác định phần ảo của số phức 1 23z 2z 
A. 11 B. 12 C. 10 D. 13 
C©u 30 : Tìm các căn bậc hai của số phức sau: 4 + 6 i 
A. z1 = 3 - i và z2 = -3 - i B. Đáp án khác 
C. Z1 = -3 + i và z2 = 3 + i D. Z1 = 3 + i và z2 = -3 - i 
C©u 31 : 
Cho số phức z thỏa mãn 
z
z 2
1 2i
 

. Phần thực của số phức w = z2 – z là: 
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 
C©u 32 : Tìm số phức z thoả mãn: 
𝑧
4−3𝑖
+ 2 − 3𝑖 = 5 − 2𝑖𝑧 
A. 
𝑧 =
2
13
−
11
13
𝑖 
B. 
𝑧 =
171
113
−
147
113
𝑖 
C. 
𝑧 =
25
196
+
31
196
𝑖 
D. 
𝑧 =
1
21
−
3
21
𝑖 
C©u 33 : Cho số phức z thoả mãn (2 + 𝑖)𝑧 +
2(1+2𝑖)
1+𝑖
= 7 + 8𝑖. Môđun của số phức 𝑤 = 𝑧 + 1 +
𝑖 là: 
A. √13 B. 5 C. √7 D. √20 
C©u 34 : CĐ 2009. Cho số phức z thỏa    
2
1 i (2 i)z 8 i 1 2i z      .Phần thực của số phức z là: 
5
5 5
5 5 5 5
 5 
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 
C©u 35 : Tìm phần phần ảo của số phức sau:        
2 3 20
1 1 1 1 ... 1i i i i         
A. 102 1  B. 102 1 C. 102 1  D. 102 1 
C©u 36 : 
Tìm số phức liên hợp của: 
A. 
53 9
10 10
z i

   B. 
53 9
10 10
z i

  C. 
53 9
10 10
z i

   D. 
C©u 37 : 
Cho số phức 
2017
1
1
i
z
i
 
  
 
. Khi đó 7 15. .z z z  
A. i B. 1 C. i D. 1 
C©u 38 : Cho số phức 4 3z i  . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là 
A. -4 và -3 B. -4 và 3 C. 4 và -3 D. 4 và 3 
C©u 39 : 
Cho số phức z thỏa 
5( )
2
1
z i
i
z

 

. Tính môđun của số phức w = 1 + z + z2. 
A. 1 B. 2 C. 13 D. 4 
C©u 40 : Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn 3 3 4z i   là: 
A. Đường tròn B. Đường thẳng C. Đoạn thẳng D. Một điểm 
C©u 41 : Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện 2 4 2z i z i    . Tìm số phức z có mô đun 
bé nhất. 
A. 2z i  B. 3z i  C. 2 2z i  D. 1 3z i  
C©u 42 : D-2013 Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 i)(z i) 2z 2i    . Môdun của số phức 
2
z 2z 1
w
z
 
 là: 
A. 5 B. 2 2 C. 10 D. 2 5 
C©u 43 : 
Cho phương trình 1+ i( )z - (2- i)z = 3. Modul của số phức w =
i - 2z
1- i
 là? 
A. 
122
4
 B. 
122
2
 C. 
122
5
 D. 
122
3
1
(1 )(3 2 )
3
z i i
i
   

53 9
10 10
z i 
 6 
C©u 44 : Tính mô đun của số phức z biết rằng:      2 1 1 1 1 2 2z i z i i       
A. 
3
3
 B. Đáp án khác C. 
5
3
 D. 
2
3
C©u 45 : Cho các số phức 
1 2 3
1 , 3 4 , 1z i z i z i      . Xét các phát biểu sau 
(I) Mô đun của số phức 
1
z bằng 2 . 
(II) Số phức 
3
z có p

Tài liệu đính kèm:

  • pdf600_CAU_TRAC_NGHIEM_CHUYEN_DE_SO_PHUC.pdf