60 bài tập Pascal Tin học lớp 11

doc 39 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "60 bài tập Pascal Tin học lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
60 bài tập Pascal Tin học lớp 11
Bài 1: Nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật. In ra màn hình diện tích và chu vi của nó. Program HINH_CHU_NHAT;
Uses Crt;
Var a,b,s,c: real; Begin
End.
Clrscr;
Writeln(‘ TINH DIEN TICH & CHU VI HINH CHU NHAT:’); Writeln(‘--------------------------------------------------------------‘); Write('Nhap chieu dai='); readln(a);
Write('Nhap chieu rong=');readln(b);
s:=a*b;
c:=(a+b)*2;
Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:’,s:6:2); Writeln('Chu vi hinh chu nhat:',c:6:2); Readln;
Bài 2: Nhập vào bán kính của hình tròn. In ra màn hình diện tích và chu vi của nó. Program HINHTRON;
Uses Crt;
Var r,dt,cv:real; Begin
Clrscr;
Writeln('TINH DIEN TICH & CHU VI HINH TRON:'); Writeln('------------------------------------------------------'); Write ('Nhap ban kinh R=');readln(r);
dt:=pi*r*r;
cv:=2*pi*r;
Writeln('Dien tich hinh tron la:',dt:6:2); Writeln('Chu vi hinh tron la:',cv:6:2);
Readln; End.
Bài 3 : Tính tam giác: Nụâp vào ba số a,b,c bất kì. Kiểm tra xem nó có thể là độ dài ba cạnh hay không, nếu không thì in ra màn hình ' Khong la ba canh cua mot tam giac'. Ngược lại, thì in diện tích, chu vi của tam giác ra màn hình.
Program TAMGIAC; Uses crt;
Var	a,b,c,s,p : real; Begin
Clrscr;
Writeln(‘BAI TOAN TAM GIAC:’); Writeln('---------------------------------'); Write('nhap a =');readln(a);
Write ('nhap b =');readln(b); Write('nhap c =');readln(c);
If ((a+b)>c)and((b+c)>a)and((a+c)>b) then
Begin
Else

End
p:=(a+b+c)/2;
s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)); Writeln('Chu vi tam giac:',2*p:4:2) ; Writeln('Dien tich tam giac:',s:4:2);

Trang	1
End.
Writeln(a,’, ‘, b,’, ‘, c, ‘ khong phai la ba canh cua tam giac') ; Readln;
Bài 4: Viết chương trình giải phương trình bậc 1 (ax + b = 0) Program GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT;
Var a,b,x:real; Begin
Clrscr;
Writeln('GIAI PHUONG TRINH BAC NHAT: AX + B=0'); Writeln('------------------------------------------------------------'); Write ('Nhap a= '); readln(a);
Write ('Nhap b= ');readln(b); If(a=0) then
If(b=0) then
Writeln(' Phuong trinh co vo so nghiem')
Else
Else

writeln(' Phuong tring vo nghiem')
End.
Writeln('Phuong trinh co nghiem x=',-b/a:4:2); Readln;
Bài 5: Viết chương trình giải bất phương trình bậc 1 (ax + b • 0) Program BAT_PHUONG_TRINH_BACI;
Uses crt;
Var a,b: real; Begin
Clrscr;
Writeln('GIAI BAT PHUONG TRINH BAC NHAT: AX + B>=0'); Writeln('----------------------------------------------------------------------'); Write('nhap a=');readln(a);
Write('nhap b=');readln(b); If a0 then
If a>0 then Writeln('Bat phuong trinh co nghiem: x>=',-b/a:4:2) Else Writeln('Bat phuong trinh co nghiem: x<=',-b/a:4:2)
Else

If b>=0 then Writeln('Bat phuong trinh co vo so nghiem') Else writeln('Bat phuong trinh vo nghiem');
End..
Readln;
Bài 6: Viết chương trình giải phương trình bậc 2 (ax2 + bx + c =0)
.Program GIAI_PHUONG_TRINH_BACII; Uses crt;
Var a,b,c,d,x,x1,x2:real; Begin
Writeln('GIAI PHUONG TRINH BAC II:'); Writeln('-------------------------------------------'); Write('Nhap he so a=');readln(a);
Write('Nhap he so b=');readln(b); Write('Nhap he so c=');readln(c);

Trang	2
If a=0 then
 If b=0 then
If c=0 then
Writeln('Phuong trinh co vo so nghiem')
Else
Else

Writeln('Phuong trinh vo nghiem')
Else
Begin
Writeln('Phuong trinh co mot nghiem: x=',-c/b:4:2)
d:=b*b-4*a*c; If d=0 then
Writeln('Phuong trinh co nghiem kep: x=',-b/(2*a):4:2)
Else

If d<0 then
Writeln('Phuong trinh vo nghiem')
End.

End; Readln;
Else
Begin
End;

x1:= (-b+sqrt(d))/(2*a);
x2:= (-b-sqrt(d))/(2*a);
Write('Phuong trinh co hai nghiem: ‘); Writeln(‘ x1=',x1:4:2,' va x2=',x2:4:2);
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất trong 4 số a, b, c, d (a, b, c, được nhập từ bàn phím). Program TIM_SO_LON_NHAT;
Uses crt;
Var a,b,c,d,max:real; Begin
End.
Clrscr;
Writeln('TIM SO LON NHAT TRONG BON SO A, B, C, D'); Writeln('---------------------------------------------------------------'); Write('Nhap a='); Readln(a);
Write('Nhap b='); Readln(b); Write('Nhap c='); Readln(c); Write('Nhap d='); Readln(d); max:=a;
If b>max then max:=b; If d>max then max:=d;
Writeln('So lon nhat la:',max:4:2); Readln;
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất trong 4 số a, b, c, d (a, b, c, được nhập từ bàn phím). Program TIM_SO_NHO_NHAT;
Uses crt;
Var a,b,c,d,min:real; Begin
Clrscr;
Writeln('TIM SO NHO NHAT TRONG BON SO A, B, C, D');

Trang	3
End.
Writeln('---------------------------------------------------------------'); Write('Nhap a='); Readln(a);
Write('Nhap b='); Readln(b); Write('Nhap c='); Readln(c); Write('Nhap d='); Readln(d); min:=a;
If b<min then min:=b;
 If c<min then min:=c; If d<min then min:=d;
Writeln('So nho nhat la:',min:4:2); Readln;
Bài 9: Giải hệ phương trình tuyến tính:
ìax + by = m
í
îcx + dy = n
Program GIAI_HE_HAI_AN; Uses crt;
Var a,b,c,d,m,n:real;
dx,dy,dd:real;
Begin

Clrscr;
Writeln('	GIAI HE HAI AN:'); Writeln('----------------------------------'); Write('Nhap a=');readln(a); Write('Nhap b=');readln(b); Write('Nhap c=');readln(c); Write('Nhap m=');readln(m); Write('Nhap n=');readln(n);
dd:=a*d-b*c; dx:=m*d-b*n; dy:=a*n-c*m; If dd=0 then
If (dx=0) and (dy=0) then
Writeln('He vo so nghiem hoac vo nghiem') Else writeln('He vo nghiem')
Else

Begin
End;

Write('He co nghiem :'); Writeln('x=',dx/dd:4:2,' va y=',dy/dd:4:2);
End.
Readln;
Bài 10: Nhập vào thời gian 1 công việc nào đó là x giây. Hãy chuyển đổi và viết ra màn hình số thời gian trên dưới dạng bằng bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút, bao nhiêu giây. Program DOI_GIO_PHUT_GIAY;
Uses crt;
Var gio, phut,giay, x: longint; Begin
Clrscr;
Writeln('DOI SANG GIO PHUT GIAY');
Trang	4
End.
Writeln('--------------------------------------'); Write('Nhap vao so giay: ');readln(x); gio:= x div 3600;
x:=x mod 3600; phut:=x div 60; x:=x mod 60;
Writeln('Ket qua = ', gio,'gio : ', phut, 'phut : ', x, 'giay'); Readln;
Bài 11: Nhập vào tâm và bán kính của một đường tròn. Sau đó nhập vào một điểm A(x, y) bất kì và kiểm tra xem nó có thuộc đường tròn hay không?
Program KIEM_TRA_DIEM_THUOC_DUONG_TRON; Uses crt;
Var x0,y0,xa,ya,d,r:real; Begin
Writeln('KIEM TRA DIEM THUOC DUONG TRON:'); Writeln('--------------------------------------------------------'); Write('Nhap ban kinh R= ');readln(r);
Write('Nhap toa do tam duong tron = '); readln(x0, y0); Write('Nhap toa do diem a = '); readln(xa, ya);
d:=SQRT(SQR(xa-x0)+SQR(ya-y0)); If r=d then
Writeln('Diem A nam tren duong tron')
Else

If d>r then Writeln('Diem A nam ngoai duong tron') Else Writeln('Diem A nam trong duong tron');
End.
Readln;
Bài 12: Tính xy ( Với x, y là số thực). Program X_LUYTHUA_Y;
Uses crt;
Var x,y,z:real; Begin
Writeln(‘TINH X LUY THUA Y:’); Writeln('----------------------------------'); Write('Nhap x = '); readln(x); Write('nhap y = '); readln(y);
If x>=0 then
Begin
Else

End
z:=exp(y*ln(x)); Writeln('x ^ y = ',z:4:2);
End.
Writeln('Khong tinh duoc do x la so am'); Readln;
Bài 13: Tính n!
Program TINH_N_GIAI_THUA; Uses crt;
Var i,n,gt:integer;

Trang	5
Begin
End.

Clrscr;
Writeln(' TINH N GIAI THUA:'); Writeln('----------------------------------'); Write('Nhap n ='); readln(n);
gt:=1;
For i:=1 to n do gt:=gt*i; Writeln(n, '!= ',gt);
Readln;
Bài 14: Tính xn (Với n là số nguyên không âm). Program TINH_X_LUY_THUA_N;
Uses crt;
Var i,n,x:integer;
lt:real;
Begin
End.

Writeln(' TINH X LUY THUA Y:'); Writeln('----------------------------------'); Write('Nhap x ='); readln(x); Write('Nhap n ='); readln(n);
lt:=1;
For i:=1 to n do lt:=lt*x;
Writeln(x, '^',n,' = ',lt:4:2); Readln;
n
Bài 15: Tính tổng S = å 1
i=0 i!
Program TINH_TONG1; Uses crt;
Var i,n,gt: integer;
s:real;
Begin

Clrscr;
Writeln('CHUONG TRINH TINH TONG:'); Writeln('----------------------------------------'); Write('Nhap n='); Readln(n);
gt:=1;
s:=1;
For i:=1 to n do
Begin
End;
gt:=gt*i;
s:=s+1/gt;
End.
Writeln('Tong S = ',s:8:2); Readln;
Trang	6
n
Bài 16: Tính tổng S = å x i
i=1
Program TINH_TONG2; Uses Crt;
Var i,n:integer;
x,s,lt:real;
Begin

Clrscr;
Writeln('TINH TONG LUY THUA:'); Writeln('----------------------------------'); Write('Nhap x = '); readln(x); Write('nhap n = '); readln(n) ;
s:=0;
lt:=1;
For i:=1 to n do
Begin
End;
lt:=lt*x ;
s:=s+lt ;
End.
Writeln('Tong S = ',s:8:2); Readln;
n	i
Bài 17: Tính tổng S = å x 
i= 0 i! Program TINH_TONG3; Uses Crt;
Var i,n,gt:integer;
x,s,lt:real;
Begin

Clrscr;
Writeln('TINH TONG LUY THUA/GIAI THUA:'); Writeln('--------------------------------------------------'); Write('Nhap x = '); readln(x);
Write('nhap n = '); readln(n) ;
s:=2; gt:=1; lt:=1;
For i:=1 to n do
Begin
End;
lt:=lt*x ; gt:=gt*i; s:=s+lt/gt ;
End.
Writeln('Tong S = ',s:8:2); Readln;
Bài 18: Tìm tất cả các chữ số có ba chữ số abc sao cho tổng các lập phương của các chữ
số thì bằng chính số đó ( abc = a3 + b3 + c3). Program TIM_SO;
Uses crt;
Trang	7
Var i,j,k:integer; Begin
Writeln('CHUONG TRINH TIM SO:'); Writeln('----------------------------------'); For i:=1 to 9 do
For j:=0 to 9 do
For k:=0 to 9 do
if (100*i+10*j+k)=(i*i*i + j*j*j + k*k*k) then
Writeln(i,j,k,' = ',i,'^3 + ',j,'^3 + ',k,'^3');
End.
Readln;
Bài 19: Nhập vào một số nguyên không âm, kiểm tra xem nó có phải là số nguyên tố hay không?
Program SO_NGUYEN_TO; Uses crt;
Var i,n: integer; Begin
Clrscr;
Writeln('KIEM TRA SO NGUYEN TO:'); Writeln('----------------------------------------'); Write ('Nhap so can kiem tra n = '); readln(n); If (n=0) or (n=1) then
Writeln(n,' Khong phai la so nguyen to')
Else

Begin
End;

i:=1; Repeat
i:= i+1;
Until (n mod i= 0) or (i*i>n);
If i*i>n then Writeln (n,' la so nguyen to')
Else Writeln (n,' khong phai la so nguyen to');
End.
Readln;
Bài 20: In ra các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng N (N là số nguyên không âm được nhập từ bàn phím).
Program CAC_SO_NGUYEN_TO; Uses crt;
Var n,i,t: integer; Begin
Clrscr;
Writeln('IN RA CAC SO NGUYEN SO <=N'); Writeln('---------------------------------------------'); Write('Nhap n = ');readln(n);
If n<2 then
Writeln('Khong co so nguyen to nao <=',n)
Else
Begin

Writeln('Cac so nguyen to <= ',n,' la:'); For i := 2 to n do
Begin
t:= 1;

Trang	8
End; Readln;
End.

End;
Repeat
t:= t+1;
Until ( i mod t = 0) or ( t*t>i ) ; If( t*t>i) then
Write(i:4);
Bài 21: Nhập 3 loại tiền và số tiền cần đổi. Hãy tìm tất cả các tổ hợp có được của 3 loại tiền trên cho số tiền vừa nhập.
Program DOI_TIEN; Uses Crt;
Var	x,y,z,n,i,j,h,s:longint; Begin
Clrscr;
Writeln('CHUONG TRINH DOI TIEN:'); Writeln('---------------------------------------'); Write('Nhap so tien can doi n = ');readln(n); Write('Nhap loai tien thu 1: ');readln(x); Write('Nhap loai tien thu 2: ');readln(y); Write('Nhap loai tien thu 3: ');readln(z); Writeln('Loai ',x:6,'	Loai ',y:6,'	Loai ',z:6); For i:=0 to (n div x) do
For j:=0 to (n div y) do
For h:= 0 to (n div z) do
If (i*x+j*y+h*z=n) then
Writeln (i:8,j:12,h:10);
End.
Readln;
Bài 22:
Trăm trâu trăm cỏ
Trâu đứng ăn năm
Trâu nằm ăn ba
Trâu già ba con một bó. Hỏi có bao nhiêu con mỗi loại?
Program TRAMTRAU_TRAMCO; Uses crt;
Var td,tn,tg:integer; Begin
Clrscr;
Writeln(' TRAM TRAU TRAM CO:'); Writeln('----------------------------------'); Writeln('Trau dung	Trau nam Trau gia'); For td:=0 to 20 do
For tn:=0 to 33 do
For tg:=0 to 100 do
If ((5*td+3*tn+tg/3=100)and (td+tn+tg=100)) then
Writeln(td:6, tn:12, tg:15);
Readln;
 End.

Trang	9
Bài 23: Tạo bảng số dạng sau:
0	1	2	3	4	5	6	7	8	9
10 11 12 13 14	15 16 17	18 19
.........................................................................
Program BANG_SO; Uses crt;
Var i,j,n:integer; Begin
Clrscr;
Writeln(' TAO BANG SO TU 0-99'); Writeln('---------------------------------------------'); For i:=0 to 99 do
Begin
End.

End; Readln;
If (i mod 10 = 0) then
Writeln; Write(i:3)
Bài 24: Tạo hình
a)
*

b)	c)
* * * * *	*
* *
* * *
* * * *
* * * * *
Program TAO_HINH_A; Uses Crt;
Var i,j,n: integer; Begin
* * * *
* * *
* *
*
 * * *
* * * * *
* * * * * * *
* * * * * * * * *
Clrscr;
Writeln(' TAO HINH A:'); Writeln('------------------------'); Write('Nhap so dong n=');readln(n); For i:= 1 to n do
Begin
End;
For j:=1 to i do
Write('* '); Writeln;
End.
Readln;
Program TAO_HINH_B; Uses Crt;
Var i,j,n,m: integer;

Trang 10
Begin
 Clrscr;
 Writeln('	TAO HINH B'); Writeln('----------------------------'); Write('Nhap so dong n= ');readln(n); For i:= n downto 1 do
Begin
 Readln; End.

End;
For j:=1 to i do
Write('* '); Writeln;
Program TAO_HINH_C; Uses Crt;
Var i,j,n,m: integer; Begin
 Clrscr;
 Writeln('	TAO HINH C'); Writeln('----------------------------'); Write('Nhap so dong n= ');readln(n);
 For i:= 1 to n do
Begin
 Readln; End.

End;
Gotoxy(n-i+5,i+5); For j:=1 to 2*i-1 do Write('*');
Writeln;
Bài 26: Tính an (dùng chương trình con) Program LUY_THUA;
Uses Crt;
Var a,n:integer;
Function lt(a,n:integer):longint; Var i:integer; kq:longint; Begin
kq:=1;
For i:=1 to n do kq:=kq*a;
Begin

End;
Clrscr;
lt:=kq;
Writeln('CHUONG TRINH TINH A^N:'); Writeln('------------------------------------------'); Write('Nhap a = '); readln(a);
Write('Nhap n = '); readln(n); Writeln(a,'^',n,' = ',lt(a,n)); Readln;

Trang 11
End.
Bài 27: Tính n! (dùng chương trình con) Program GIAI_THUA;
Uses Crt;
Var n:integer;
Function gt(n:integer):longint; Var kq,i:integer;
Begin
Begin

End;
Clrscr;
kq:=1;
For i:=1 to n do kq:=kq*i;
gt:=kq;
End.
Writeln('CHUONG TRINH TINH N! :'); Writeln('---------------------------------------'); Write('Nhap n = '); readln(n);
Writeln(n,'! = ',gt(n)); Readln;
Bài 28: Tính C kn (dùng chương trình con) Program TO_HOP;
Uses Crt;
Var n,k:integer;
Function gt(n:integer):longint; Var kq,i:integer;
Begin
End;
kq:=1;
For i:=1 to n do kq:=kq*i;
gt:=kq;
Function C(n,k:integer):real; Begin
Begin

End;
Clrscr;
c:=gt(n)/(gt(k)*gt(n-k));
End.
Writeln('CHUONG TRINH TINH N CHAP K :'); Writeln('----------------------------------------------'); Write('Nhap n = '); readln(n);
Write('Nhap k = ');readln(k); Writeln('C(',n,',',k,') = ',c(n,k):6:0); Readln;
Bài 29: Lập tam giác PASCAL, bằng Cn k(dùng chương trình con) 
n 
Program TAM_GIAC_PASCAL; Uses Crt;
Var i,j,n,k:integer;

Trang 12
Function gt(n:integer):longint; Var kq,i:integer;
Begin
End;
kq:=1;
For i:=1 to n do kq:=kq*i;
gt:=kq;
Function C(k,n:integer):real; Begin
Begin

End;
Clrscr;
C:=gt(n)/(gt(k)*gt(n-k));
Writeln('VIET TAM GIAC PASCAL:'); Writeln('---------------------------------'); Write(' Nhap n = '); readln(n);
For i:=0 to n do
Begin
End.

End; Readln;
For j:=0 to i do
Write(C(j,i):3:0); Writeln;
Bài 30: Viết các chương trình con tính diện tích tam giác, tròn, vuông, chữ nhật trong một chương trình. Sau đó hỏi chọn một trong các phương án tính diện tích bằng cách chọn trong bảng chọn lệnh sau:
0. Không làm gì hết và trở về màn hình soạn thảo.
1. Tính diện tích hình vuông
2. Tính diện tích hình tròn
3. Tính diện tích tam giác
4. Tính diện tích hình chӳ nhұt
Program TINH_DIEN_TICH; Uses crt;
Procedure HV;
Var s,a:real; Begin
End;
Writeln('TINH DIEN TICH HINH VUONG:'); Write('Nhap chieu dai cua canh a = ');readln(a); s:=a*a;
Writeln('Dien tich hinh vuong = ',s:6:2);
Procedure HT;
Var s,r:real; Begin
End;
Writeln('TINH DIEN TICH HINH TRON:'); Write('Nhap ban kinh R = ');readln(r); s:=pi*r*r;
Writeln('Dien tich hinh tron = ',s:6:2);
Procedure TG;

Trang 13
Var a, b, c,s,p:real; Begin
Writeln('TINH DIEN TICH TAM GIAC:'); Write('nhap a =');readln(a);
Write ('nhap b =');readln(b); Write('nhap c =');readln(c);
If ((a+b)>c)and((b+c)>a)and((a+c)>b) then
Begin
End;

End
Else
p:=(a+b+c)/2;
s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)); Writeln('Chu vi tam giac:',2*p:4:2) ; Writeln('Dien tich tam giac:',s:4:2);
Writeln(a,', ',', ',c,' khong phai la ba canh cua tam giac') ;
Procedure CN;
Var a, b, s:real; Begin
End;
Writeln('TINH DIEN TICH HINH CHU NHAT:'); Write('Nhap chieu dai a =');readln(a);
Write('Nhap chieu rong b= ');readln(b);
s:= a*b;
Writeln('Dien tich hinh chu nhat, s= ',s:6:2);
Procedure menu; Var d:integer; Begin
Clrscr;
Writeln('CHON MOT TRONG CAC PHUONG AN SAU:'); Writeln('----------------------------------------------------------'); Writeln('0: Quay ve man hinh soan thao');
Writeln('1: Tinh dien tich hinh vuong'); Writeln('2: Tinh dien tich hinh tron'); Writeln('3: tinh dien tich tam giac'); Writeln('4: Tinh dien tich hinh chu nhat');
Writeln('===================================='); Write(' Hay chon mot phuong an: '); readln(d); Writeln('===================================='); Writeln;
Case d of
0: Exit;
1: HV;
2: HT;
3: TG;
4: CN;
End; Begin
End.
End;
menu; Readln;

Trang 14
Bài 31: Tính các số Fibonacci:
-	F1=F2 = 1
-	Fn = Fn-1 + Fn-2
Program FIBONACII; Uses Crt;
Var n,kq:integer;
Function F(n:integer):integer; Begin
If (n=1) or (n=2) then
F:=1
Begin

End;
Clrscr;
Else

F:=F(n-1)+F(n-2);
End.
Writeln(' TINH SO FIBONACII:'); Writeln('-------------------------------'); Write('Nhap n = '); Readln(n); Write('F(',n,')= ',f(n));
Readln;
Bài 32: Viết chương trình tìm số đảo của một số nguyên dương . Ví dụ: - Số = 12345
- Số đảo = 54321
Program TIM_SO_DAO; Uses crt;
Var n:longint;
Function daoso(n: longint):longint; Var	s:string;
ch:char; i,l,code:integer; kq:longint;
Begin

str(n,s);
For i:=1 to length(s) div 2 do
Begin
End;
ch:=s[i]; s[i]:=s[length(s)-i+1]; s[length(s)-i+1]:=ch;
Begin

End;
Clrscr;
val(s,kq,code);
daoso:=kq;
End.
Writeln(' TIM SO DAO CUA MOT SO'); Writeln('--------------------------------------'); Write('Nhap so can tim dao n= ');readln(n); Writeln('So dao cua ',n,' la: ', daoso(n)); Readln;
Trang 15
n
Bài 33: Tính tổng S = å 1 (dùng chương trình con)
i=0 i!
Program TONG1; Uses Crt;
Var	i,n:integer;
s:real;
Function gt(n:integer):longint; Var kq,i:integer;
Begin
Begin

End;
Clrscr;
kq:=1;
For i:=1 to n do kq:=kq*i;
gt:=kq;
End.
Writeln(' CHUONG TRINH TINH TONG:'); Writeln('----------------------------------------------'); Write('Nhap n='); Readln(n);
S:=1;
For i:= 1 to n do
S:=S+1/gt(i); Write('Tong la: ',S:6:2); Readln;
n
Bài 34: Tính tổng S = å x i (dùng chương trình con)
i=1
Program TONG2; Uses Crt;
Var	i,x,n:integer;
s:longint;
Function lt(a,n:integer):longint; Var	i:integer;
kq:longint;
Begin

kq:=1;
For i:=1 to n do kq:=kq*a;
Begin

End;
Clrscr;
lt:=kq;
Writeln(' CHUONG TRINH TINH TONG:'); Writeln('----------------------------------------------'); Write('Nhap x = ');readln(x);
Write('Nhap n='); Readln(n);
 S:=0;
For i:= 1 to n do S:=S+lt(x,i); Writeln('Tong la: ',s);
Trang 16
End.
Readln;
= (dùng chương trình con)
Bài 35: Tính tổng S
Program TONG3; Uses Crt;
Var i,x,n:integer;
s:real;

Function lt(a,n:integer):longint; Var i:integer;
kq:longint;
Begin

kq:=1;
For i:=1 to n do kq:=kq*a;
End;
lt:=kq;
Function gt(n:integer):longint; Var kq,i:longint;
Begin
End;
kq:=1;
For i:=1 to n do kq:=kq*i;
gt:=kq;
Begin
End.

Clrscr;
Writeln(' CHUONG TRINH TINH TONG:'); Writeln('-------------------------------'); Write('Nhap x = ');readln(x);
Write('Nhap n= '); Readln(n); S:=0;
For i:= 0 to n do
S:=S+(1+lt(x,i))/gt(1+i); Writeln('Tong la: ',s:6:2); Readln;
Bài 36: Giải hệ phương trình: Viết chương trình giải hệ phương trình tuyến tính 2 ẩn dùng ma trận.
a11.x	+ a12.y = c1
a21	+ a22.y = c2
Bài 37: Hãy viết chương trình nhập giá trị cho ma trận vuông cấp n. 
 a. Tính tổng các phần tử nằm trên đường chéo chính
b. Tính tổng bình phương các số nằm trên hàng chẵn. 
c. Tính tổng căn bậc hai các số không âm trên cột lẻ. 
d. Đếm số phần tử có giá trị trong khoảng [1..5].
Program MAT_TRAN1; Uses Crt;
Type MT = array[1..20,1..20] of integer;

Trang 17
Var	a:MT;
n:integer;
Procedure Input(Var a:MT; n:integer); Var i,

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_pascal.doc