Thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin 11 trường THPT Nguyễn Văn Cừ

doc 13 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1291Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin 11 trường THPT Nguyễn Văn Cừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin 11 trường THPT Nguyễn Văn Cừ
 Sở GD-ĐT Tỉnh BRVT THI HKI - Năm học 2015-2016
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ Môn: Tin 11 
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 144
Lý thuyết. (3đ)
 Câu 1. Cho câu lệnh IF: IF a>b then x:=a+b ELSE x:=a-b; Hỏi x bằng bao nhiêu khi a=3, b=6?
	A. -3	B. 6	C. 3	D. 0
 Câu 2. Khai báo nào sau đây là đúng cú pháp?
	A. Type mang1c = array (1..100) of byte;	B. Type mang1c = array [1..100] of byte;
	C. Type mang1c = array [1-100] of byte;	D. Type 1mang = array [1..100] of byte;
 Câu 3. Có bao nhiêu loại tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
	A. 4	B. 1	C. 2	D. 3
 Câu 4. Cho câu đoạn lệnh sau: For i= 2 to N do if A[i]>max then Begin Max=A[i];smax=i;end; Đoạn lệnh này sai ở đâu?
	A. Lệnh If	B. Vòng lặp For	C. Không có sai	D. lệnh gán =
 Câu 5. Chọn phát biểu sai khi nói về vòng lặp FOR :=csd TO csc DO ;
	A. Được sử dụng để lặp với số lần biết trước.
	B. Biến đếm tự động tăng 1 đơn vị sau mỗi lần lặp.
	C. Có thể thay đổi giá trị của Biến đếm trong Câu lệnh sau DO.
	D. Câu lệnh sau DO được thực hiện cho đến khi Biến đếm > csc.
 Câu 6. Có mấy lỗi trong đoạn chương trình sau:
S=0; IF S>0 THEN write(S, la so duong); ELSE write(S, la so am);
	A. 7	B. 5	C. 6	D. 8
 Câu 7. Để xuất một mảng A vừa nhập vào từ bàn phím ta thực hiện lệnh nào sau đây?
	A. Read(A[i]);	B. Write(A[i]:4);	C. Readln(A[i]);	D. Write('A[i]:4');
 Câu 8. Cho biểu thức A = (x DIV 2) MOD 5. x bằng bao nhiêu để A = 3?
	A. 37	B. 33	C. 29	D. 25
 Câu 9. Một biến x chỉ nhận giá trị nguyên trong khoảng từ -200000 đến 200000. Kiểu dữ liệu thích hợp của x là:
	A. Word	B. Byte	C. Integer	D. Longint
 Câu 10. Hình vuông có độ dài cạnh là a có giá trị nằm trong khoảng số nguyên từ 100 đến 200. Biến S dùng để lưu giá trị diện tích của hình vuông đó thì kiểu dữ liệu của S là:
	A. Longint	B. Integer	C. Word	D. Byte
 Câu 11. Cho B = NOT((x-3)). B nhận giá trị nào khi x=7?
	A. TRUE	B. -3	C. FALSE	D. 7
 Câu 12. Tên nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
	A. 20/11	B. _45	C. 60baitap	D. dien tich
II. Bài tập (7đ)
Viết câu lệnh rẻ nhánh tính. (2đ)
Nếu a>b thì a = a-b ngược lại b = b-a.
Z= sinx+cosx Nếu-1≤x≤1 x2 Nếu x>1 hoặc x<-1
Cho A = x+y-tt2	B = (Lnx+1)2ex-1	Hãy viết lại A và B dưới dạng biểu thức trong Pascal. (2đ)
Cho đoạn chương trình sau:
N:=1;GT:=1; S:=0;
While GT < 2014 do
	Begin
	S:= S+GT;
	N:=N+1;
	GT:=GT*N;
	End;
Hãy cho biết giá trị của S và GT sau khi đoạn chương trình bên chạy xong?
 S =  (1đ)
GT =  (1đ)
Cho mảng 1 chiều chứa tối đa 200 phần tử kiểu nguyên, mỗi phần tử có giá trị không vượt quá |1000|. Viết chương trình tính tổng các phần tử nằm ở vị trí nguyên tố trong mảng? (1đ)
 Sở GD-ĐT Tỉnh BRVT THI HKI - Năm học 2015-2016
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ Môn: Tin 11 
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 178
Lý thuyết. (3đ)
 Câu 1. Tên nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
	A. dien tich	B. 60baitap	C. _45	D. 20/11
 Câu 2. Cho biểu thức A = (x DIV 2) MOD 5. x bằng bao nhiêu để A = 3?
	A. 29	B. 33	C. 25	D. 37
 Câu 3. Để xuất một mảng A vừa nhập vào từ bàn phím ta thực hiện lệnh nào sau đây?
	A. Write('A[i]:4');	B. Write(A[i]:4);	C. Read(A[i]);	D. Readln(A[i]);
 Câu 4. Cho câu lệnh IF: IF a>b then x:=a+b ELSE x:=a-b; Hỏi x bằng bao nhiêu khi a=3, b=6?
	A. 6	B. -3	C. 3	D. 0
 Câu 5. Hình vuông có độ dài cạnh là a có giá trị nằm trong khoảng số nguyên từ 100 đến 200. Biến S dùng để lưu giá trị diện tích của hình vuông đó thì kiểu dữ liệu của S là:
	A. Longint	B. Word	C. Integer	D. Byte
 Câu 6. Cho B = NOT((x-3)). B nhận giá trị nào khi x=7?
	A. -3	B. FALSE	C. 7	D. TRUE
 Câu 7. Khai báo nào sau đây là đúng cú pháp?
	A. Type mang1c = array [1..100] of byte;	B. Type mang1c = array (1..100) of byte;
	C. Type mang1c = array [1-100] of byte;	D. Type 1mang = array [1..100] of byte;
 Câu 8. Có mấy lỗi trong đoạn chương trình sau:
S=0; IF S>0 THEN write(S, la so duong); ELSE write(S, la so am);
	A. 7	B. 5	C. 8	D. 6
 Câu 9. Cho câu đoạn lệnh sau: For i= 2 to N do if A[i]>max then Begin Max=A[i];smax=i;end; Đoạn lệnh này sai ở đâu?
	A. lệnh gán =	B. Lệnh If	C. Không có sai	D. Vòng lặp For
 Câu 10. Chọn phát biểu sai khi nói về vòng lặp FOR :=csd TO csc DO ;
	A. Biến đếm tự động tăng 1 đơn vị sau mỗi lần lặp.
	B. Được sử dụng để lặp với số lần biết trước.
	C. Có thể thay đổi giá trị của Biến đếm trong Câu lệnh sau DO.
	D. Câu lệnh sau DO được thực hiện cho đến khi Biến đếm > csc.
 Câu 11. Một biến x chỉ nhận giá trị nguyên trong khoảng từ -200000 đến 200000. Kiểu dữ liệu thích hợp của x là:
	A. Longint	B. Integer	C. Byte	D. Word
 Câu 12. Có bao nhiêu loại tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
	A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
II. Bài tập (7đ)
Viết câu lệnh rẻ nhánh tính. (2đ)
Nếu a>b thì a = a-b ngược lại b = b-a.
Z= sinx+cosx Nếu-1≤x≤1 x2 Nếu x>1 hoặc x<-1
Cho A = x+y-tt2	B = (Lnx+1)2ex-1	Hãy viết lại A và B dưới dạng biểu thức trong Pascal. (2đ)
Cho đoạn chương trình sau:
N:=1;GT:=1; S:=0;
While GT < 2014 do
	Begin
	S:= S+GT;
	N:=N+1;
	GT:=GT*N;
	End;
Hãy cho biết giá trị của S và GT sau khi đoạn chương trình bên chạy xong?
 S =  (1đ)
GT =  (1đ)
Cho mảng 1 chiều chứa tối đa 200 phần tử kiểu nguyên, mỗi phần tử có giá trị không vượt quá |1000|. Viết chương trình tính tổng các phần tử nằm ở vị trí nguyên tố trong mảng? (1đ)
	 Sở GD-ĐT Tỉnh BRVT THI HKI - Năm học 2015-2016
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ Môn: Tin 11 
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 212
Lý thuyết. (3đ)
 Câu 1. Cho câu đoạn lệnh sau: For i= 2 to N do if A[i]>max then Begin Max=A[i];smax=i;end; Đoạn lệnh này sai ở đâu?
	A. Lệnh If	B. Vòng lặp For	C. lệnh gán =	D. Không có sai
 Câu 2. Có mấy lỗi trong đoạn chương trình sau:
S=0; IF S>0 THEN write(S, la so duong); ELSE write(S, la so am);
	A. 6	B. 8	C. 7	D. 5
 Câu 3. Một biến x chỉ nhận giá trị nguyên trong khoảng từ -200000 đến 200000. Kiểu dữ liệu thích hợp của x là:
	A. Byte	B. Word	C. Integer	D. Longint
 Câu 4. Cho B = NOT((x-3)). B nhận giá trị nào khi x=7?
	A. 7	B. -3	C. TRUE	D. FALSE
 Câu 5. Tên nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
	A. _45	B. dien tich	C. 20/11	D. 60baitap
 Câu 6. Chọn phát biểu sai khi nói về vòng lặp FOR :=csd TO csc DO ;
	A. Được sử dụng để lặp với số lần biết trước.
	B. Câu lệnh sau DO được thực hiện cho đến khi Biến đếm > csc.
	C. Biến đếm tự động tăng 1 đơn vị sau mỗi lần lặp.
	D. Có thể thay đổi giá trị của Biến đếm trong Câu lệnh sau DO.
 Câu 7. Hình vuông có độ dài cạnh là a có giá trị nằm trong khoảng số nguyên từ 100 đến 200. Biến S dùng để lưu giá trị diện tích của hình vuông đó thì kiểu dữ liệu của S là:
	A. Longint	B. Byte	C. Word	D. Integer
 Câu 8. Cho biểu thức A = (x DIV 2) MOD 5. x bằng bao nhiêu để A = 3?
	A. 37	B. 29	C. 33	D. 25
 Câu 9. Khai báo nào sau đây là đúng cú pháp?
	A. Type 1mang = array [1..100] of byte;	B. Type mang1c = array [1..100] of byte;
	C. Type mang1c = array (1..100) of byte;	D. Type mang1c = array [1-100] of byte;
 Câu 10. Để xuất một mảng A vừa nhập vào từ bàn phím ta thực hiện lệnh nào sau đây?
	A. Readln(A[i]);	B. Read(A[i]);	C. Write('A[i]:4');	D. Write(A[i]:4);
 Câu 11. Cho câu lệnh IF: IF a>b then x:=a+b ELSE x:=a-b; Hỏi x bằng bao nhiêu khi a=3, b=6?
	A. 3	B. -3	C. 0	D. 6
 Câu 12. Có bao nhiêu loại tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
	A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
II. Bài tập (7đ)
Viết câu lệnh rẻ nhánh tính. (2đ)
Nếu a>b thì a = a-b ngược lại b = b-a.
Z= sinx+cosx Nếu-1≤x≤1 x2 Nếu x>1 hoặc x<-1
Cho A = x+y-tt2	B = (Lnx+1)2ex-1	Hãy viết lại A và B dưới dạng biểu thức trong Pascal. (2đ)
Cho đoạn chương trình sau:
N:=1;GT:=1; S:=0;
While GT < 2014 do
	Begin
	S:= S+GT;
	N:=N+1;
	GT:=GT*N;
	End;
Hãy cho biết giá trị của S và GT sau khi đoạn chương trình bên chạy xong?
 S =  (1đ)
GT =  (1đ)
Cho mảng 1 chiều chứa tối đa 200 phần tử kiểu nguyên, mỗi phần tử có giá trị không vượt quá |1000|. Viết chương trình tính tổng các phần tử nằm ở vị trí nguyên tố trong mảng? (1đ)
	 Sở GD-ĐT Tỉnh BRVT THI HKI - Năm học 2015-2016
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ Môn: Tin 11 
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 246
Lý thuyết. (3đ)
 Câu 1. Để xuất một mảng A vừa nhập vào từ bàn phím ta thực hiện lệnh nào sau đây?
	A. Readln(A[i]);	B. Write('A[i]:4');	C. Read(A[i]);	D. Write(A[i]:4);
 Câu 2. Chọn phát biểu sai khi nói về vòng lặp FOR :=csd TO csc DO ;
	A. Có thể thay đổi giá trị của Biến đếm trong Câu lệnh sau DO.
	B. Câu lệnh sau DO được thực hiện cho đến khi Biến đếm > csc.
	C. Được sử dụng để lặp với số lần biết trước.
	D. Biến đếm tự động tăng 1 đơn vị sau mỗi lần lặp.
 Câu 3. Có bao nhiêu loại tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
	A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
 Câu 4. Cho câu đoạn lệnh sau: For i= 2 to N do if A[i]>max then Begin Max=A[i];smax=i;end; Đoạn lệnh này sai ở đâu?
	A. Không có sai	B. Lệnh If	C. Vòng lặp For	D. lệnh gán =
 Câu 5. Hình vuông có độ dài cạnh là a có giá trị nằm trong khoảng số nguyên từ 100 đến 200. Biến S dùng để lưu giá trị diện tích của hình vuông đó thì kiểu dữ liệu của S là:
	A. Word	B. Integer	C. Longint	D. Byte
 Câu 6. Cho biểu thức A = (x DIV 2) MOD 5. x bằng bao nhiêu để A = 3?
	A. 25	B. 37	C. 29	D. 33
 Câu 7. Khai báo nào sau đây là đúng cú pháp?
	A. Type 1mang = array [1..100] of byte;	B. Type mang1c = array (1..100) of byte;
	C. Type mang1c = array [1..100] of byte;	D. Type mang1c = array [1-100] of byte;
 Câu 8. Cho câu lệnh IF: IF a>b then x:=a+b ELSE x:=a-b; Hỏi x bằng bao nhiêu khi a=3, b=6?
	A. 0	B. -3	C. 6	D. 3
 Câu 9. Một biến x chỉ nhận giá trị nguyên trong khoảng từ -200000 đến 200000. Kiểu dữ liệu thích hợp của x là:
	A. Byte	B. Word	C. Integer	D. Longint
 Câu 10. Tên nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
	A. _45	B. 20/11	C. dien tich	D. 60baitap
 Câu 11. Có mấy lỗi trong đoạn chương trình sau:
S=0; IF S>0 THEN write(S, la so duong); ELSE write(S, la so am);
	A. 7	B. 5	C. 6	D. 8
 Câu 12. Cho B = NOT((x-3)). B nhận giá trị nào khi x=7?
	A. FALSE	B. 7	C. TRUE	D. -3
II. Bài tập (7đ)
Viết câu lệnh rẻ nhánh tính. (2đ)
Nếu a>b thì a = a-b ngược lại b = b-a.
Z= sinx+cosx Nếu-1≤x≤1 x2 Nếu x>1 hoặc x<-1
Cho A = x+y-tt2	B = (Lnx+1)2ex-1	Hãy viết lại A và B dưới dạng biểu thức trong Pascal. (2đ)
Cho đoạn chương trình sau:
N:=1;GT:=1; S:=0;
While GT < 2014 do
	Begin
	S:= S+GT;
	N:=N+1;
	GT:=GT*N;
	End;
Hãy cho biết giá trị của S và GT sau khi đoạn chương trình bên chạy xong?
 S =  (1đ)
GT =  (1đ)
Cho mảng 1 chiều chứa tối đa 200 phần tử kiểu nguyên, mỗi phần tử có giá trị không vượt quá |1000|. Viết chương trình tính tổng các phần tử nằm ở vị trí nguyên tố trong mảng? (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_ki_1_nam_hoc_2015_2016.doc