6 đề thi Trắc nghiệm Giải tích 12

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "6 đề thi Trắc nghiệm Giải tích 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 đề thi Trắc nghiệm Giải tích 12
ĐỀ SỐ 1
A/TRẮC NGHIỆM:(2đ) 
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Thay tỉ số :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
	A/ 	B/ 	 C/ 	 	 D/ 
Câu 2: Biết và thì giá trị của x, y bằng:
	A / 	B/ C/ 	 D/ 
Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng:
	A/ a = 30; b = 40	B/ a = 40; b = -30	
C/ a = 40; b = 30 	D/a = 50; b = 40
Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa?
	A/ 14	B/ 10	C/ 11	D/ 12
B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm)
Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết a) 
	 b) và 
Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đó là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5.
Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b -2c + 4d = 105
Đề:2
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
A. 	B. 	C. 1	D. 
1. Kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
2. Kết quả là: 
A 	B. 	D. 	D. 
3. Kết quả là: 
A 	B 	C. 	D. 23
4. Kết quả là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
5. Kết quả là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
6. Giá trị x là: 
A. 26 	B. 28 	C. 30 	D. 27
7. Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A. 	 	B. 	C. 	 D.
8. Cho = - 3 thì :
A. m = 3	B. m = – 3	C. m = 3 hoặc m = – 3 	D. 
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1: (1điểm) Tính
a) b) 
Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :
a) b) 
Bài 3: (2điểm) 
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (1điểm) 
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng:
	A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 2: Kết quả phép tính bằng: 
	A 	B. 	D. 	D. 
Câu 3: Kết quả phép tính bằng: 
	A 	B 	C. 	D. 23
Câu 4: Kết quả phép tính bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Kết quả biểu thức bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: bằng:
Câu 7: Giá trị của x trong phép tính: bằng:
	A. 	 	B. 	C. 	 D.
Câu 8: Cho = - 3 thì :
	A. m = 3	B. m = – 3	C. m = 3 hoặc m = – 3 	 D. m ÎÆ
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (3 điểm): Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
; b) ; c) 
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết :
a) b) c) 
Bài 3: (1,5 điểm). So sánh các cặp số sau:
a) 290 và 536 ; b) 227 và 318 
Bài 4: (0,5 điểm). Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất đó. 
Đề 4
I. Phần trắc nghiệm(2,0đ)
Câu 1: Giá trị của biểu thức bằng:
	A. –	B. 	C – 	D. 
Câu 2: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.d = c.b
A. 1	B. 2	C. 3	D. Một kết quả khác
Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là
A. 2300 = 3200	B. 2300 > 3200	 C. 2300 < 3200	D. Không so sánh được
Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ?
A. B. 	C. 	D. 
II. Phần tự luận:(8,0đ)
Câu 5: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
	a) 
	b) (–2)3.(–0,25) : ()
Câu 6: Tìm x, biết:
	a) b) (23:4).2(x+1) = 64
Câu 7: 
Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Câu 8. So sánh a) và b) và 15
ĐỀ 5
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ). 
Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = bằng.
	A/ 	B/ 	C/ 	D/
Câu 2: Cho thì
	A/ 	 C/ <	 D/ Cả A, B,C đều đúng
Câu 3: Biết thì x bằng
	A/ 1,247	 B/ 1,427 	C/ -1,274	 D/-1,247
Câu 4: Biết thì giá trị của a là:
	A/ 	B/ 	C/ 	 D/
Câu 5: Tích bằng
	A/ 	B/	C/ 	D/
Câu 6: Viết gọn tích ta được
	A/ 	B/	C/ 	D/ 
Câu 7: Biết và thì x , y bằng .
	A/	B/ C/ 	 D/
Câu 8: Tính giá trị của M = ta được
	A/ 	B/	C/ 	D/
B/ TỰ LUẬN: ( 6điểm)
Bài 1: (3 đ ) Tính a) 9 b): c) 
Bài 2: (2 đ ) Tìm a ,b biết a) 
	 b) 
Bài 3: (1đ) Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 6z và x + y + z = 1830
Đề 6
I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2 ®iÓm).
C©u 1. C¸c kh¼ng ®Þnh sau ®óng hay sai?
 víi mäi x Î Q
Mäi sè v« tØ ®Òu kh«ng ph¶i lµ sè h÷u tØ.
C©u 2. Chän mét ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng trong mçi c©u sau:
Trong c¸c c¸ch viÕt sau, c¸ch viÕt nµo ®óng? 
A) 	 B) 5 Ì R
C) I Ì R 	 D) 0,112 Î N
Gi¸ trÞ cña biÓu thøc lµ: 
A) 1	 	 B) 	C) 	 D) Mét sè kh¸c
II.Tù luËn (8 ®iÓm)
Bµi 1(2 ®iÓm). Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã thÓ).
Bµi 2(2,5 ®iÓm). T×m x, biÕt:
	b) 
Bµi 3(2,5 ®iÓm). 
	Sè häc sinh khèi 6, 7, 8 tØ lÖ víi c¸c sè 9; 8; 7. BiÕt r»ng sè häc sinh khèi 8 Ýt h¬n sè häc sinh khèi 6 lµ 50 häc sinh. TÝnh sè häc sinh mçi khèi ?
Bµi 4(1 ®iÓm).
Cho vµ a + b + c ¹ 0. TÝnh gi¸ trÞ cña 
ĐỀ 7
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:	
Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,91 ; B. 0,9 	 ; 	C. 0, 99 ; 	D. 0,92
Câu 2: bằng:
A. ; B. ; 	C. ; 	D. 
Câu 3: Kết quả của phép tính bằng : 	 
A. 1	B. -1	C. - 10	D. - 0,1
Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 5: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: bằng:
A. 25 ; B. - 25 ; 	C. 5 và - 5 ; 	D. 5 
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
1/ 9,48 – 3,42 ; 	 	2/ (-0,25): ; 	 3/ 	4/ 0,(123) +
Bài 2. (3 điểm).
1/ (2 điểm). Tìm x, biết: 
a/ 3:x = 6:5	b/ 
2/ (1 điểm). Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đó là và tổng của hai số đó bằng 12.
 Bài 3. (1 điểm). Cho . Chứng minh rằng: a = b (với a + b ¹ - 3) 

Tài liệu đính kèm:

  • docTN_CHUONG_1.doc