SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT Năm học 2009 - 2010 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) QUẢNG TRỊ ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y = x3 + 3x2 - 2. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Dùng đồ thị (C), tìm m để phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt: x3 + 3x2 - logm = 0. Câu 2 (1,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 - 12x + 2 trên đoạn . Câu 3 (2,5 điểm) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA=1cm; SB=SC=2cm. 1) Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. 2) Tính thể tích khối cầu đó. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG CHƯƠNG TRÌNH (3,0 điểm). Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. A - Chương trình Chuẩn Câu 4a (3,0 điểm) Giải các phương trình: 1) 16x - 17.4x + 16 = 0. 2) . B - Chương trình Nâng cao Câu 4b (3,0 điểm) 1) Giải phương trình . 2) Tìm m để đồ thị hàm số (Cm): với cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến với đồ thị tạo hai điểm A, B vuông góc với nhau. ---------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT Năm học 2010 - 2011 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) QUẢNG TRỊ ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Câu 2 (1,5 điểm) Cho hàm số Tính y’ Chứng minh hệ thức Câu 3 (2,5 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, BC=2a, AA’=a. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho AM=3MD. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Tính thể tích của khối chóp MAB’C. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB’C) II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh được chọn một trong hai phần (Chương trình chuẩn hoặc Chương trình nâng cao) 1. Chương trình chuẩn: Câu 4: (4.1: 2,0 điểm; 4.2: 1,0 điểm) 4.1. Giải phương trình: 4.2. Giải phương trình: 2. Chương trình nâng cao: Câu 4: (4.1: 2,0 điểm; 4.2: 1,0 điểm) 4.1. Giải phương trình: 4.2. Cho hàm số . Xác định m để đồ thị (Cm) của hàm số đã cho tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm phân biệt. ---------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 THPT QUẢNG TRỊ Môn: Toán. ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2011 – 2012 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1. (3,0đ) Cho hàm số: y = f(x)= -x+2x-3x. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại gốc tọa độ lại cắt (C) tại điểm A khác O. Xác định tọa độ điểm A. Câu 2. (1,5đ) Cho hàm số y = f(x)=xe. 1) Tính y’. 2) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn Câu 3. (2,5đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), cạnh bên SB tạo với đáy một góc bằng 60. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SD. 1)Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 2)Tính thể tích khối chóp S.AMN. 3)Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (AMN). II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh được chọn 1 trong 2 phần (Chương trình chuẩn hoặc nâng cao) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 4. (3 điểm) Giải các phương trình: 4.1) 3= 2 + 3 4.2) 3log4 + 4log2 + 2log8 =0 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4 (3 điểm) 1) Giải phương trình: log(x-1) +log(x+1) -log(7-x) = 1. 2) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y= mx + 2m cắt đồ thị (C) của hàm số y = tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại A và B song song với nhau. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 THPT QUẢNG TRỊ Môn: Toán. ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2012 – 2013 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1. (3,0đ) Cho hàm số: y = f(x)= 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Câu 2. (1,5đ) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C): biết tiếp tuyến song song với đường thẳng Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Câu 3. (2,5đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 600. 1)Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 2)Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, SD. Tính thể tích của khối chóp C.DNM. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh được chọn 1 trong 2 phần (Chương trình chuẩn hoặc nâng cao) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 4. (3 điểm) 4.1) Giải các phương trình: 4.2) Giải các phương trình: 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4 (3 điểm) 1) Giải phương trình: 2) Tìm m để phương trình có nghiệm. __HẾT__ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 THPT QUẢNG TRỊ Môn: Toán. ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2013 – 2014 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình co 3 nghiệm phân biệt.. Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Câu 3. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có , SA=AC=2a, AB=a. 1) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 2) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng SC, chứng minh tam giác IAB cân tại I. Từ đó tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh được chọn 1 trong 2 phần (Chương trình chuẩn hoặc nâng cao) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 4. (3,0 điểm) 4.1) (2,0 điểm) Giải các phương trình: 4.2) (1,0 điểm) Giải các phương trình: 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4 (3,0 điểm) 4.1) (2,0 điểm) Giải phương trình: 4.2) (1,0 điểm) Giải phương trình __HẾT__ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 THPT QUẢNG TRỊ Môn: Toán. ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2014 – 2015 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số: 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3. Câu 2. (1,5 điểm) Cho hàm số Tìm f’(x) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Câu 3. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: Câu 4 (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a, tam giác ABC vuông tại C có AC=a và . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SC và SB. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Tính thể tích của khối chóp S.AHK theo a. __HẾT__
Tài liệu đính kèm: