586 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 12 - Bùi Ngọc Tuyên

pdf 77 trang Người đăng dothuong Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "586 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 12 - Bùi Ngọc Tuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
586 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 12 - Bùi Ngọc Tuyên
 Thầy: Bùi Ngọc Tuyên Trang số - 1 - 
CHƯƠNG I: ĐAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 
Câu 1. (CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời 
điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban 
đầu đến thời điểm t = T/4 là 
A. A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A. 
Câu 2. (CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của 
con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ 
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. 
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. 
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. 
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường 
Câu 3. (CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? 
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần 
số dao động riêng của hệ. 
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự 
cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. 
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng 
lên hệ ấy. 
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. 
Câu 4. (CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, 
dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu 
kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng 
B. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g. 
Câu 5. (CĐ 2007): Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có 
chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi 
có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng 
của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là 
A. mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - sinα). C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 + cosα). 
Câu 6. (CĐ 2007): Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi 
tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài 
ban đầu của con lắc này là 
C. A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm. 
Câu 7. (ĐH 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. 
Câu 8. (ĐH 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + 
π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng 
A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. 
 Thầy: Bùi Ngọc Tuyên Trang số - 2 - 
Câu 9. (ĐH 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? 
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. 
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. 
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. 
Câu 10. (ĐH 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao 
động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao 
động của vật sẽ 
D. A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. 
Câu 11. (CĐ 2008): Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần 
lượt là x1 = 3√3sin(5πt + π/2)(cm) và x2 = 3√3sin(5πt - π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp 
của hai dao động trên bằng 
A. 0 cm. B. 3 cm. C. 63 cm. D. 3 3 cm. 
Câu 12. (CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào 
dưới đây là sai? 
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. 
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. 
Câu 13. (CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. 
Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật 
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. 
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. 
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. 
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. 
Câu 14. (ĐH 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa 
 A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. 
 B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. 
 C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. 
 D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. 
Câu 15. (ĐH 2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có 
các pha ban đầu là 
3

 và 
6

 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng 
 A. 
2

 B. 
4

. C. 
6

. D. 
12

. 
Câu 16. (ĐH 2008): Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 
lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời 
điểm 
 A. 
T
t .
6
 B. 
T
t .
4
 C. 
T
t .
8
 D. 
T
t .
2
 
 Thầy: Bùi Ngọc Tuyên Trang số - 3 - 
Câu 17. (ĐH 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 3sin 5 t
6
 
   
 
 (x 
tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua 
vị trí có li độ x=+1cm 
 A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. 
Câu 18. (ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua 
lực cản của môi trường)? 
 A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. 
 B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. 
 C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của 
dây. 
 D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. 
Câu 19. (ĐH 2008): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 
0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 
2 3 m/s
2. Biên độ dao động của viên bi là 
 A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. 
Câu 20. (CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau 
đây là đúng? 
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. 
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. 
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. 
Câu 21. (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? 
 A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. 
 B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. 
 C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. 
 D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. 
Câu 22. (CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc 
thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Sau thời gian 
T
8
, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. 
B. Sau thời gian 
T
2
, vật đi được quảng đường bằng 2 A. 
C. Sau thời gian 
T
4
, vật đi được quảng đường bằng A. 
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A. 
Câu 23. (CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều 
hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 
1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng 
A. 6,8.10
-3
 J. B. 3,8.10
-3
 J. C. 5,8.10
-3
 J. D. 4,8.10
-3
 J. 
 Thầy: Bùi Ngọc Tuyên Trang số - 4 - 
Câu 24. (CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t 
(cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và 
vận tốc là: 
 A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4 cm/s 
C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4 cm/s. 
Câu 25. (CĐ 2009): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì 
T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời 
điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là 
A. 
T
4
. B. 
T
8
. C. 
T
12
. D. 
T
6
. 
Câu 26. (CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với 
biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế 
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 
 A. 20
1
mg
2
 . B. 20mg  C. 
2
0
1
mg
4
 . D. 202mg  . 
Câu 27. (CĐ 2009): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 
2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có 
vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 
 A. 4 m/s
2
. B. 10 m/s
2
. C. 2 m/s
2
. D. 5 m/s
2
. 
Câu 28. (CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình 
x 8cos( t )
4

   (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì 
 A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. 
 B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. 
 C. chu kì dao động là 4s. 
 D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. 
Câu 29. (CĐ 2009): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi 
vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 
 A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. 
Câu 30. (ĐH 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật 
nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần 
số. 
 A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. 
Câu 31. (ĐH 2009): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong 
khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một 
đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều 
dài ban đầu của con lắc là 
 Thầy: Bùi Ngọc Tuyên Trang số - 5 - 
 A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. 
Câu 32. (ĐH 2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng 
phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là 1x 4cos(10t )
4

  (cm) và 
2
3
x 3cos(10t )
4

  (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là 
 A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. 
Câu 33. (ĐH 2009): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều 
hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng 
thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con 
lắc có độ cứng bằng 
 A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. 
Câu 34. (ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a 
lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : 
 A. 
2 2
2
4 2
v a
A 
 
. B. 
2 2
2
2 2
v a
A 
 
 C. 
2 2
2
2 4
v a
A 
 
. D. 
2 2
2
2 4
a
A
v

 

. 
Câu 35. (ĐH 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. 
 B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. 
 C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
 D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 
Câu 36. (ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân 
bằng) thì 
 A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. 
 B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. 
 C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. 
 D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. 
Câu 37. (ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 
3,14  . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 
 A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. 
Câu 38. (ĐH 2009): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo 
phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân 
bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con 
lắc là 
 A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm 
 Thầy: Bùi Ngọc Tuyên Trang số - 6 - 
Câu 39. (ĐH 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò 
xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò 
xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là 
 A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg 
Câu 40. (CĐ 2010): Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều 
hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa 
của nó là 2,2 s. Chiều dài  bằng 
 A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m. 
Câu 41. (CĐ 2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao 
động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân 
bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng 
 A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J. 
Câu 42. (CĐ 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì 
 A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
 B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
 C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. 
 D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
Câu 43. (CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân 
bằng. Khi vật có động năng bằng 
3
4
 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. 
 A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. 
Câu 44. (CĐ 2010): Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 
m/s
2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động 
thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa 
của con lắc xấp xỉ bằng 
 A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s. 
Câu 45. (CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua 
vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm 
 A. 
2
T
. B. 
8
T
. C. 
6
T
. D. 
4
T
. 
Câu 46. (CĐ 2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng 
phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10 )
2
t

 
(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng 
 A. 7 m/s
2
. B. 1 m/s
2
. C. 0,7 m/s
2
. D. 5 m/s
2
. 
 Thầy: Bùi Ngọc Tuyên Trang số - 7 - 
Câu 47. (CĐ 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 
12f . Động năng của con lắc 
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 2f bằng 
 A. 
12f . B. 
1f
2
. C. 1f . D. 4 1f . 
Câu 48. (CĐ 2010): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con 
lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x Acos(wt ).  Mốc thế năng tại 
vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 
0,1 s. Lấy 2 10  . Khối lượng vật nhỏ bằng 
 A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g. 
Câu 49. (CĐ 2010): Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân 
bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng 
và cơ năng của vật là 
 A. 
3
4
. B. 
1
.
4
 C. 
4
.
3
 D. 
1
.
2
Câu 50. (ĐH 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian 
ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = 
2
A
, chất điểm có tốc độ trung bình 
là 
 A. 
6
.
A
T
 B. 
9
.
2
A
T
 C. 
3
.
2
A
T
 D. 
4
.
A
T
Câu 51. (ĐH 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết 
trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 
100 cm/s
2
 là 
3
T
. Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là 
 A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. 
Câu 52. (ĐH 2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 
có phương trình li độ 
5
3cos( )
6
x t

  (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 
1 5cos( )
6
x t

  (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là 
 A. 2 8cos( )
6
x t

  (cm). B. 2 2cos( )
6
x t

  (cm). 
 C. 2
5
2cos( )
6
x t

  (cm). D. 2
5
8cos( )
6
x t

  (cm). 
 Thầy: Bùi Ngọc Tuyên Trang số - 8 - 
Câu 53. (ĐH 2010): Môṭ vâṭ dao đôṇg tắt dần có các đaị lươṇg giảm liên tuc̣ theo thời gian là 
 A. biên đô ̣và gia tốc B. li đô ̣và tốc đô ̣ 
 C. biên đô ̣và năng lươṇg D. biên đô ̣và tốc đô ̣
Câu 54. (ĐH 2010): Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc 
thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại 
thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 
 A. 
2
1
. B. 3. C. 2. D. 
3
1
. 
Câu 55. (ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí 
cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có 
độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là 
 A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. 
Câu 56. (ĐH 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. 
 B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
 C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. 
 D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
Câu 57. (ĐH 2011): Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao 
động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t 
(x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm 
bằng 
 A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J. 
Câu 58. (ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất 
điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li 
độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của 
chất điểm là 
 A. x 6cos(20t ) (cm)
6

  B. x 4cos(20t ) (cm)
3

  
 C. x 4cos(20t ) (cm)
3

  D. x 6cos(20t ) (cm)
6

  
Câu 59. (ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất 
điểm có 
 A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. 
 B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. 
 C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. 
 D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. 
Câu 60. (ĐH 2012): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một 
lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là 
 A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm 
 Thầy: Bùi Ngọc Tuyên Trang số - 9 - 
Câu 61. (ĐH 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng 
đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao 
động của con lắc này là 
 A. 2
g
l


 B. 
1
2
l
g

 C. 
1
2
g
l 
 D. 2
l
g


Câu 62. (CĐ 2012) : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng 
của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 
2
3
A thì động năng của vật là 
 A. 
5
9
W. B. 
4
9
W. C. 
2
9
W. D. 
7
9
W. 
Câu 63. (CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số 
góc của vật dao động là 
 A. max
v
A
. B. max
v
A
. C. max
2
v
A
. D. max
2
v
A

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTong_Hop_Bai_Tap_Theo_Chuong_DHCD_tu_20082016.pdf