530 Câu hỏi định tính ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đậu Minh Tiến

pdf 46 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 17/10/2025 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "530 Câu hỏi định tính ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đậu Minh Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
530 Câu hỏi định tính ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đậu Minh Tiến
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI 
Ba nền tảng của học vấn là: Thấy nhiều, tìm tòi nhiều và chịu gian khổ nhiều ! 
GV: ĐẬU MINH TIẾN 
TRƯỜNG THPT THÁI HÒA 
môn 
U 
I2 
I 
I1 
1 
2 
 
530 CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH 
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
The key to success 
vËt lÝ 12 
x 
O m 
k 
B 
C 
A 
R L,R0 
N
m M 
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI 
Ba nền tảng của học vấn là: Thấy nhiều, tìm tòi nhiều và chịu gian khổ nhiều ! 
 BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ [Thứ 5, ngày 01 – 6 – 2017] 
1. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. 
 B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. 
 C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. 
 D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. 
2. Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao 
động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. 
 B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. 
 C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. 
 D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. 
3. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. 
 B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. 
 C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. 
4. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì 
 A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. 
 B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. 
 C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. 
5. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là 
 A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc. 
6. Khi một vật dao động điều hòa thì 
 A. lực kéo về có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
 B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
 C. lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. 
 D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
7. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn 
 A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. 
 C. tỉ lệ với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. 
8. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào 
vật luôn 
 A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng. 
 C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. 
9. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. 
 B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
 C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. 
 D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
10. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. 
 B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. 
 C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
 D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số lực cưỡng bức. 
11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? 
 A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. 
 B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. 
 C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. 
 D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. 
12. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. 
 B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI 
Ba nền tảng của học vấn là: Thấy nhiều, tìm tòi nhiều và chịu gian khổ nhiều ! 
 C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. 
 D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của li độ. 
13. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. 
 B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 
 C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ. 
 D. Tần số dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. 
14. Vật dao động tắt dần có 
 A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm theo thời gian. 
 C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. 
15. Dao động tắt dần 
 A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. 
 C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. 
16. Đối với dao động điều hòa, tỉ số giữa giá trị của đại lượng nào sau đây và giá trị li độ là không đổi? 
 A. Vận tốc. B. Bình phương vận tốc. C. Gia tốc. D. Bình phương gia tốc. 
17. Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì 
 A. Vật chuyển động chậm dần đều. B. Lực tác dụng lên vật cùng chiều vận tốc. 
 C. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược chiều nhau. D. Độ lớn lực tác dụng lên vật giảm dần. 
18. Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa là 
 A. Biên độ. B. Vận tốc. C. Gia tốc. D. Tần số. 
19. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số thì biên độ của dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu 
khi hiệu số pha của hai dao động thành phần bằng 
 A. 0. B. Một số nguyên chẳn của . C. Một số nguyên lẻ của . D. Một số nguyên lẻ của 0,5. 
20. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số không phụ thuộc vào 
 A. Biên độ của hai dao động thành phần. B. Độ lệch pha của hai dao động thành phần. 
 C. Pha ban đầu của hai dao động thành phần. D. Tần số của hai dao động thành phần. 
21. Nói về dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng? 
 A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại. 
 B. Ở vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc bằng không và độ lớn gia tốc cực đại. 
 C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 
 D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
22. Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 12f . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời 
gian với tần số 2f bằng A. 0,5f1. B. f1. C. 2f1. D. 4f1. 
23. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có 
 A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. 
 B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. 
 C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. 
 D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. 
24. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là 
 A. max
v
A
. B. max
v
A
. C. max
2
v
A
. D. max
2
v
A
. 
25. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động 
 A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. 
26. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f không đổi, t tính bằng 
s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f. 
27. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. 
 B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. 
 C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. 
 D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. 
28. Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có 
chiều dài l2 (l2 < l1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài l1 – l2 dao 
động điều hòa với chu kì là 
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI 
Ba nền tảng của học vấn là: Thấy nhiều, tìm tòi nhiều và chịu gian khổ nhiều ! 
 A. 1 2
1 2
T T
T T
. B. 2 21 2T T . C. 1 2
1 2
T T
T T
. D. 2 21 2T T . 
29. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con 
lắc đơn lần lượt là 1 , 2 và T1, T2. Biết 1
2
1
2
T
T
 . Hệ thức đúng là 
 A. 1
2
2

. B. 1
2
4

. C. 1
2
1
4



. D. 1
2
1
2



. 
30. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị 
trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là 
 A. 2 g
l


. B. 1
2
l
g
 . C. 1
2
g
l 
. D. 2 l
g

 . 
Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần? 
 A. Cơ năng của dao động giảm dần. B. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh 
 C. Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Biên độ dao động giảm dần 
Câu 32. Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất 
điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là 
 A. F = kx²/2 B. F = –ma. C. F = –kx. D. F = mv²/2 
Câu 33. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại 
thời điểm nào đó, các li độ thành phần là x1 = 3 cm và x2 = –4 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ là 
 A. 7 cm B. –1 cm C. 5 cm D. –5 cm 
Câu 34: Trong dao động điều hòa 
 A. cơ năng bằng thế năng cực đại và bằng động năng ở vị trí cân bằng 
 B. thế năng và động năng biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ dao động 
 C. vận tốc và li độ biến thiên điều hòa ngược pha 
 D. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa khác tần số. 
Câu 35: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào 
 A. khối lượng của con lắc B. biên độ dao động 
 C. năng lượng kích thích dao động D. chiều dài của con lắc 
Câu 36: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi 
 A. ngược pha với li độ B. sớm pha 0,5 so với li độ 
 C. trễ pha 0,5 so với li độ D. cùng pha với li độ 
Câu 37: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động 
 A. nhanh dần B. thẳng đều C. chậm dần D. nhanh dần đều 
Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có 
biên độ lần lượt là A1 = 6cm và A2 = 12cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau 
đây ? 
 A. A = 24 cm B. A = 12 cm C. A = 18 cm D. A = 6 cm 
Câu 39: Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì 
 A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng 
 B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ 
 C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng 
 D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng 
Câu 40: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 
 A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. 
 C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 
Câu 41: Một vật dao động tắt dần 
 A. biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian. B. li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. 
 C. biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. D. biên độ và động năng giảm dần theo thời gian 
Câu 42: Dao động cơ học đổi chiều khi 
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI 
Ba nền tảng của học vấn là: Thấy nhiều, tìm tòi nhiều và chịu gian khổ nhiều ! 
 A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại B. Lực tác dụng đổi chiều 
 C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu D. Lực tác dụng bằng không 
Câu 43: Nhận xét nào sau đây không đúng? 
 A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật 
 B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn 
 C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
 D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức 
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi 
vật đi qua vị trí có li độ 
2
3
A thì động năng của vật là 
 A. 4
9
 W B. 7
9
 W C. 2
9
 W D. 5
9
 W 
Câu 45: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có 
 A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng 
 B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng 
 C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. 
 D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. 
Câu 46: Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài l1 và l2 dao động điều hoà với tần số tương ứng f1 và 
f2. Tỉ số 1
2
f
f
 bằng A. 1
2
l
l
 B. 1
2
l
l
 C. 2
1
l
l
 D. 2
1
l
l
Câu 47: Một vật dao động điều hoà theo phương trình 3cos( )( )
2
x t cm  , pha dao động của chất điểm tại 
thời điểm t = 1s bằng A. 2 (rad) B.  (rad) C. 0,5 (rad) D. 1,5 (rad). 
Câu 48: Vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của 
vật. Hệ thức đúng là A. 
2 2
2
2 2
v a A
 
  B. 
2 2
2
4 2
v a A
 
  C. 
2 2
2
2 4
v a A
 
  D. 
2 2
2
2 4
a A
v


  
Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một 
chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà 
4 TB
v v là 
 A. 
3
T
. B. 2
3
T
. C. 
6
T
. D. 
2
T
. 
Câu 50: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. Thế năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng . 
 B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng 1/2 chu kì dao động điều hòa. 
 C. Thế năng và động năng của vật biến thiên tuần hoàn với cùng tần số . 
 D. Trong mỗi chu kì dao động của vật có hai thời điểm ứng với lúc thế năng bằng động năng. 
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng 
phương cùng tần số ? 
 A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. 
 B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. 
 C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. 
Câu 52: Dao động tắt dần 
 A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. 
 C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. 
Câu 53: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với 
 A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. chiều dài con lắc. 
 C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường. 
Câu 54: Con lắc lò xo dao động điều hòa, tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật: 
 A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần 
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI 
Ba nền tảng của học vấn là: Thấy nhiều, tìm tòi nhiều và chịu gian khổ nhiều ! 
Câu 55: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là  1 1 1cosx A t   và 
 2 2 2cosx A t   . Hệ thức tính biên độ A của dao động tổng hợp hai dao động trên là 
 A.  2 2 21 2 1 2 2 12 cosA A A A A      B.  2 2 21 2 1 2 2 12 cosA A A A A      
 C.  2 2 21 2 1 2 2 12 sinA A A A A      D.  2 2 21 2 1 2 2 12 sinA A A A A      
Câu 56: Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài 
bằng 2A là A. 1
3f
 B. 1
4f
 C. 1
2f
 D. 1
12f
Câu 57: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc α0 (rad). Biên độ dao 
động của con lắc đơn là A. 0 B. 0/ C. 0 /  D. 20  
Câu 58: Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì 
 A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng. B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm. 
 C. vận tốc của vật tăng. D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. 
Câu 59: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình  cosx A t   . Gia tốc của chất điểm có 
phương trình 
 A.  cosa A t    . B.  2 cosa A t     . C.  cosa A t     D.  2 cosa A t    
Câu 60: Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài 1 và 2 dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. 
Nếu 1 20,5T T thì A. 1 24  B. 1 20,25  C. 1 20,5  D. 1 22  
Câu 61: Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của vận tốc 
là 
 A. động năng, thế năng và lực kéo về. B. li độ, động năng và thế năng. 
 C. li độ, gia tốc và lực kéo về. D. li độ, gia tốc và động năng. 
Câu 62: Một hệ dao động có tần số riêng f0. Tác dụng vào hệ một ngoại lực biến thiên điều hòa có tần số f. 
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. f = 4f0. B. f = 2f0. C. f = 3f0. D. f = f0. 
Câu 63: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật 
 A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. bằng 0 khi vận tốc bằng 0. 
 C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. không thay đổi. 
Câu 64: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Tần số dao động của nó 
 A. tỉ lệ nghịch với độ dài dây treo. B. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai độ dài dây treo. 
 C. tỉ lệ thuận với độ dài dây treo. D. tỉ lệ thuận với căn bặc hai độ dài dây treo. 
Câu 65: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng hương, cùng tần số. Biên độ của dao động 
tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây 
 A. Biên độ của dao động thành phần thứ hai. B. Tần số chung của hai dao động thành phần. 
 C. Độ lệch pha của hai dao động thành phần. D. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất. 
Câu 66: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A, li độ của vật khi thế năng bằng 
động năng là A. 2
4
Ax   B. 
2
Ax   C. 2
2
Ax   D. 
4
Ax   
Câu 67: Tại một nơi có gia tốc trọng trường, một con lắc đơn dao động với biên độ góc α0. Biết khối lượng của 
vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 
 A. ଵ
ସ
mglα02 B. mglα02 . C. 2mglα02 . D. 
ଵ
ଶ
mglα02 . 
Câu 68: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x =5cos(ωt + గ
ଶ
) cm. Pha ban đầu của dao động này là 
 A. π. B. గ
ସ
 C. గ
ଶ
 D. ଷగ
ଶ
Câu 69: Một con lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao động bằng 
 A. 0,5 rad. B. 0,01 rad. C. 0,1 rad. D. 0,05 rad. 
Câu 70: Một vật dao động theo phương trình x =10cos(4πt + గ
ଶ
) cm, với t tính bằng giây. Động năng của vật đó 
biến thiên với chu kì bằng A. 0,25s. B. 0,5s. C. 1,00s. D. 1,5s. 
ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI 
Ba nền tảng của học vấn là: Thấy nhiều, tìm tòi nhiều và chịu gian khổ nhiều ! 
Câu 71: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x 5cos 5 t
2
    
 
cm. Gốc thời gian được 
chọn vào lúc 
 A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm 
 C. chất điểm ở vị trí biên x = 5 cm . D. chất điểm ở vị trí biên x 5cm  . 
Câu 72: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn một 
viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên 
bi luôn hướng 
 A. theo chiều chuyển động của viên bi . B. về vị trí cân bằng của viên bi . 
 C. theo chiều âm quy ước. D. theo chiều dương quy ước . 
Câu 73: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t
2
    
 
cm. Tại thời điểm t = 1 s, 
chất điểm có li độ bằng A. 0 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf530_cau_hoi_dinh_tinh_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_20.pdf