500 Câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng (Phần 1)

docx 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "500 Câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
500 Câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng (Phần 1)
500 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng (phần 1)
Cách chào hỏi trong tiếng Anh
–  Hello
– Hi
– Hey (informal)
– Hi there
– Howdy (informal)
– Bye
– Bye-bye
– See ya later (informal)
– take care
– Have a good one.
Cách nói Yes và No thân mật/suồng sã
– Yeah
–  Yup
–  Mm-humm
– Uh-huh!
– Sure!
– Nope!
– Nah!
– Mm-mm
– Uh-uh
– No way!
Cách hỏi xem ai đó thế nào (ask how someone is)
– How are you?
– How’s it going?
– How ya doin’?
– How are things?
– How’s life?
– How have you been?
– How’s your family?
– What’s up?
– What’s new?
– What have you been up to lately?
Cách nói bạn thế nào (say how you are)
– I’m fine, thanks. How about you?
– Pretty good. (cũng khá ổn)
– Not bad. (cũng không tệ lắm)
– Great!
– Couldn’t be better!
– Can’t complain.
– I’ve been busy.
– Same as always. (vẫn thế thôi, chả có gì mới  )
– Not so great. (không có gì đặc biệt lắm )
– Could be better.
Cách nói cảm ơn (say “thank you”)
– Thanks.
– Thanks a lot.
– Thank you so much.
– Thanks a million!
– Thanks for your help. hoặc Thanks for helping me. (Cảm ơn vì đã giúp đỡ tôi)
– I really appreciate it. (Tôi thật sự cảm kích vì điều đó)
– I’m really grateful. (Tôi thật sự biết ơn)
– That’s so kind of you. (Bạn thật tốt bụng/tử tế)
– I can’t thank you enough. (dùng cho những điều cực kỳ quan trọng)
– I owe you one. (bạn có ý muốn đền đáp lại, giúp đỡ lại người đó trong tương lai)
Cách đáp lại lời cảm ơn (respond to “thank you”)
– You’re welcome
– No problem
– No worries
– Don’t mention it
– My pleasure
– Anytime
– It was the least I can do
– Glad to help
– Sure!
– Thank you. (dùng khi bạn cũng muốn cảm ơn lại người đó điều gì)
Cụm từ để để xin lỗi (apologizing)
– I’m sorry that [was so rude yesterday]
– It’s my fault. (= I’m taking responsibility for the problem.)
– Opps, sorry. (dùng khi có vấn đề rất nhỏ, sơ ý nhỏ)
– I should have [called you and told you I’d be late] (đáng lẽ ra)
– I appologize for [the delay]. (formal)
Cách đáp lại lời xin lỗi (respond to apology)
– That’s OK.
– It happens
– No problem
– Don’t worry about it
– I forgive you. (cho những vấn đề rất nghiêm trọng)
Cụm từ để giới thiệu (introductions)
– I just want to introduce myself. I’m [your name]
– I don’t think we’ve met before. My name’s [your name]
– This is
– I’d like you to meet
– Have you met?
– I’d like to introduce you to?
– Nice to meet you
– It’s a pleasure to meet you
– Likewise
– And you
Cách thể hiện sự quan tâm (show interest)
– Really
– That’s interesting
– Uh-huh
– Right
– Gotcha
– Sure
Cách kết thúc cuộc nói chuyện một cách lịch sự (end a conversation politely)
– It was nice chatting with you
– Well, it’s getting late
– Anyway, I should get going
– Sorry, but I’m afraid I need to (formal)
– I’m sory to cut you off, but I actually gotta run.(cut you off = interrupt you: ngắt lời)
Cụm từ dùng để gọi điện thoại (telephone calls)
– Hi, this is Jane
– May I speak with Jonh Smith? (formal)
– Is Jonh there?
– I’m calling about
– I’m returning your call
– One moment, please. (formal)
– Hang on a sec (informal)
– He’s not here. Would you like to leave a message?
– Could you ask to call me back?
– Thanks for calling
Cụm từ để hỏi thông tin (ask for information)
– Can you tell me?
– Could you tell me?
– I’d like to know?
– Do you know?
– Do you have any idea?
– Could anyone tell me (khi hỏi một nhóm người)
– Would you happen to know?
– I don’t suppose you (would) know?
– I was wondering
– I’m calling to find ou
Cách nói “tôi không biết” (I don’t know)
– I have no idea/clue.
– I can’t help you there.
– Beats me (informal)
– I’m not really sure.
– I been wondering that, too.
Cụm từ để hỏi ý kiến của ai đó và đưa ra ý kiến của bạn (opinion)
– What do you think about?
– How do you feel about?
– What’s your opinion of?
– What are your views on?
– In my opinion
– I’d say
– Personally, I think/believe (that)
– If you ask me
– The way I see
– From I point of view
Cụm từ để nói khi không có ý kiến (have no opinion)
– I’ve never given it much thought.
– I don’t have strong feelings either way.
– It doesn’t make any difference to me.
– I have no opinion on the matter.
– Whatever. (very informal)
Cụm từ để thể hiện sự đồng ý (agreeing)
– Exactly
– Absolutely
– That’s so true
– That’s for sure
– I agree 100%.
– I couldn’t agree with you more.
– That’s exactly what I think. / That exactly how I feel.
– Tell me about it! / You’re telling me! (informal)
– I’ll say! (informal)
– I suppose so. (khi thể hiện sự đồng ý rất thấp, có thể là miễn cưỡng đồng ý)
Cụm từ để thể hiện sự không đồng ý (disagreeing)
– I don’t think so.
– I beg to differ.
– I’m afraid I don’t agree.
– I’m not sure about that.
– That’s not how I see it.
– Not necessarily.
– Yes, but [say your opinion]
– On the contrary.
– No way! (very informal)
– I totally disagree. (very strong)
Cụm từ để đáp lại tin tốt (respond to good news)
– Congratulations!
– That’s great!
– How wonderful!
– Awesome!
– I’m so happy for you!
Cụm từ để đáp lại tin xấu (respond to bad news)
– Oh no
– That’s terrible.
– Poor you. (trong trường hợp tin xấu đó không quá nghiêm trọng)
– I’m so sorry to hear that.
– I’m sorry for your loss. (chỉ sử dụng nếu nói đến ai đó chết)
Cụm từ để đưa ra lời mời (invitations)
– Are you free [Saturday night?]
– Are you doing anything on [Saturday night?]
– Let check my calendar.
– Do you wanna [see a movie?] (informal)
– Would you like to [join me for dinner]
– I’d love to!
– Sounds great!
– I’d love to, but I have another commitment.
– I don’t think I can.
– Maybe another time.
Cách để đưa ra và đáp lại lời đề nghị/mời chào (respond to an offer)
– Would you like a drink? (more informal)
– Do you want some water? (informal)
– Can I get something to eat?
– That’s be great, thanks. (= yes)
– No, thanks. I’m OK. (= no)
Cụm từ để nói về kế hoạch tương lai (future plans)
– I’m going to
– I’m planning to
– I hope to
– I’d like to
– I might / I may
– I’m thinking about
Luyện tập tiếng Anh giao tiếp cùng 
bạn bè
Cụm từ để nói thứ bạn thích và không thích (likes and dislikes)
– I love [soccer]
– I’m really into [soccer]
– I live for [soccer]
– [soccer] is my thing.
– I’m crazy about[ soccer]
– I’m a huge fan of[modern art]
– [Modern art] isn’t my cup of tea.
– I don’t really care for [modern art]
– I’m not into [modern art]
– I can’t stand [modern art]
Cách đưa ra gợi ý (make a suggestion)
– How about[trying something new]?
– Why don’t you [talk to your boss]?
– Maybe we should [do more research].
– I’d recommend [going to the doctor]
– Have you thougt about [buying a new computer]?
Cụm từ để hỏi và nói về nghề nghiệp
– Where you do work?
– What do you do? / What do you do for a living?
– I work at [Microsoft]
– I’m a/an.. [accountant]
– I’m unemployed. / I’m between jobs at the moment.
– I’m looking for work.
– I’m stay-at-home mom/dad.
– I run my own business.
– I’m a freelance [writer/designer/etc]
– I’m retired.
Cụm từ để miêu tả các mối quan hệ (describe relationships)
– I’m single.
– I have a boyfriend/girlfriend.
– We’re engaged (đính hôn, chuẩn bị cưới – going to get married)
– We’re getting married in June.
– I’m married.
– I’ve been married for [10 years]
– I’m divorced.
– I’m widowed. (my husband/wife has died)
– I’m not looking for anything serious.
– I’m not quite over my ex. (= still have feeling for my ex-boyfriend/ex-girlfriend or ex-husband/ex- wife)
Cách để yêu cầu người khác nói rõ hơn (ask for clarification)
– Pardon? (nếu bạn không nghe được hoặc hiểu người đó vừa nói gì)
– Would you mind repeating that?
– What do you mean? (hỏi thêm thông tin)
– I’m not sure I follow you. (tôi không hiểu bạn nói gì)
– Could you explain?
Cách để kiểm tra xem người khác có hiểu điều bạn nói không
– Do you understand what I’m saying?
– Does that make sense?
– Do you know what I mean? 4. Are you with me so far? (thường dùng ở giữa một sự giải thích hoặc chỉ dẫn dài)
– Is that clear? (thường dùng sau khi đưa ra yêu cầu, thể hiện sự đồng thuận hoặc một quan điểm tiêu cực)
Cách hỏi sự giúp đỡ (ask for help)
– I need a little help.
– Could you help me out?
– Could you give me a hand? (thường dùng để hỏi sự giúp dỡ về thể lực, chân tay)
– Could you spare a couple minutes?
– Could you do me a favor?
Cách yêu cầu ai đó làm việc gì
– Would you mind [opeing the window]? (more formal)
– Could you please [turn off the light]?
– Can you [pass me the chicken]? (informal)
– Please [send me the information].
– I’d appreciate it if you could [wash the dishes].
Cách để ngắt lời ai đó (interrupt someone)
– Sorry to interrupt, but
– Excuse me – could I talk to you for a minute? Do you have a minute? (dùng khi ngắt lời cuộc nói chuyên giữa 2 người, để nói với một trong số họ)
– Could I jump in here? (dùng khi ngắt lời cuộc nói chuyện giữa nhiều người)
– Sorry – I just want to say that
– May I have a word? (formal)
Cách để động viên/khuyến khích ai đó (encourage someone)
– Keep up the good work!
– That was a very nice try. (nói câu này sau khi ai đó đã cố gắng nỗ lực nhưng không thành công)
– That’s a real improvement.
– You’re on the right track.
– You’ve almost got it.
– You’re doing great.
– Don’t give up. / Hang in there! (dùng khi ai đó đang gặp khó khăn muốn bỏ cuộc)
– You can do it.
– Give it your best shot. (best shot = best try = best effort) (cố gắng hết sức nhé)
– Nice job! / You did great! (sau khi ai đó làm việc gì rất tốt)
Cụm từ để phàn nàn (complaining)
– I’m not happy about this.
– I’m sorry, but this unacceptable.
– I’m not very satisfied with [this product/this situation]
– I can’t stand in when [the Internet is slow] (informal)
– This sucks. (informal)
Cụm từ để ghi nhớ, nhắc nhở và quên (remembering, reminding, forgetting)
– I’ll always remember/ I’ll never forget
– If I remember correctly/ As far as I can recall
– I have a vague recollection of
– It’s on the tip of my tongue. (= I’m trying to remember, but I can’t quite remember)
– My mind went blank. (= I couldn’t remember/think of anything)
– It doesn’t ring a bell. (= it doesn’t sound familiar)
– Please remember to/ Please don’t forget to
– I’d like to remind you about
– You haven’t forgotten to/about have you?
– It completely slipped my mind! (= I completely forgot about it!)
Cụm từ để nói điều gì đó dễ và khó
– It’s a piece of cake. (dễ như ăn cháo )
– It’s a cinch.
– It’s a breeze.
– Anyone can do it.
– There’s nothing to it.
– It’s hard.
– It’s a bit tricky.
– It’s really tough.
– It’s not a walk in the park.
– It’s very demanding. (= it takes a lot of time and money)
Cách diễn đạt về tuổi tác (expressions about age)
– She is in her early twenties. (= 20-23 years old) (chú ý số nhiều)
– He;s in his late thirties. (= 37-39 years old)
– She just turned six. (Cô bé vừa sang tuổi thứ 6)
– Act your age! (dùng khi người lớn mà cứ như trẻ con vậy)
– I’m not as young as I used to be.
– I’m not over the hill yet. (over the hill – một cách diễn đạt thân mật để nói “đã già”)
– He’s no spring chicken. (= he’s not young)
– She’s wise beyone her years. (Khôn trước tuổi) (She is young, but she has the wisdom of an older person)
– I’m having a senior moment. (= I’m being forgetful)
– He lived a ripe old age. (= a very old age)
Cụm từ cho mua sắm (shopping)
– Do you have?
– Where I can find?
– I’m just browsing. (looking casually, chỉ xem chứ chưa mua hoặc không mua)
– I’m looking for
– How much is this?
– Is this on sales? (cái này có bán không)
– Can I try it on? (tôi thử (đeo, mặc) nó được chứ)
– I’ll take it. (tôi lấy cái này, tôi mua nó)
– Do you take credit cards. (Có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không)
– I’d like to return/exchange this. (tôi muốn trả lại, đổi cái này)
– Cụm từ nói về đồ ăn/thực phẩm
– I’m starving. (= I’m very hungry: tôi đói lắm, đói sắp chết rồi)
– Let’s grab a bite to eat. (chúng ta đi kiếm gì ăn đi)
– How about eating out tonight? (eat at a restaurant)
– I brought some snacks. (snack – đồ ăn nhẹ)
– This soup is delicious!
– Could I have another helping of [potatoes]?
– I’ll have (dùng cụm từ này để gọi món trong nhà hàng)
– Could we get the check, please? (cho chúng tôi thanh toán nhé)
– I’m full. (= I’m satisfied: tôi no bụng rồi)
– I’m stuffed. (= I ate a lot, maybe too much: tôi ăn hơi quá nhiều)
Cụm từ nói về Tivi
– Where’s the remote? (remote = remote control: cái điều khiển từ xa TV)
– Is there anything good on? (TV có gì hay không?)
– Can I change the channel?
– I’ve already seen this episode.
– This is a return. (return = một tập mà đã được chiếu trên TV trước đó rồi)
– I love this show! 7. There are too many commercials. (quá nhiều tiết mục quảng cáo)
– Stop channel-surfing. (thôi đừng lướt kênh nữa, để xem 1 kênh thôi nào)
– Check the TV guide. (xem hướng dẫn/thông tin về các chương trình TV và lịch phát)
– It’s the season finale! (= the final episode of the season: cảnh chót, tập chót)
Cụm từ bạn sẽ nghe thấy ở sân bay
– Do you have any bag to check?
– Would you like a window seat or an aisle seat? (aisle = corridor: hàng ghế giữa)
– Here’s your boarding pass. (tờ giấy cho phép bạn lên máy bay (không phải vé): tức là bạn đã vượt qua vòng kiểm tra an toàn)
– Your flight leaves from gate 15.
– Your seat number is 8F.
– Flight 800 is now boarding. (boarding = máy bay đã sẵn sàng và hành khách có thể lên)
– Your flight has been delayed. (chuyến bay bị trì hoãn, lùi lịch bay)
– Your flight has been canceled. (chuyến bay bị hủy)
– This is the final call for flight 800.
– What is the purpose of your trip?
Cách để nói về giá cả (price)
– It costs a fortune. (đắt quá)
– It costs an arm and a leg. (đắt quá)
– That’s a rip-off. (overpriced, quá đắt, đắt hơn giá đúng của món hàng đó)
– I can’t afford it. (= I don’t have enough money to buy it)
– That’s a bit pricey. (đắt tiền)
– That’s quite reasonable. (= it’s a good price: giá bán hợp lý)
– It’s 20% off. (= there’s a 20% discount)
– That’s a good deal. (= a good value for the amount of money: giá cả phải chăng)
– It was a real bargain. (Mặc cả, ngã giá)
– It was dirt cheap. (cực kỳ rẻ, rẻ vô cùng)

Tài liệu đính kèm:

  • docx500_cau_giao_tiep_tieng_anh_thong_dung_phan_1.docx