50 Đề ôn tập Toán kiến thức cơ bản lớp 8

doc 56 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1183Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "50 Đề ôn tập Toán kiến thức cơ bản lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50 Đề ôn tập Toán kiến thức cơ bản lớp 8
Đề ôn tập Toán kiến thức cơ bản lớp 8
Tổng hợp 50 đề ôn tập Toán 8 cơ bản bao gồm các bài luyện tập nhằm hệ thống kiến thức chương trình môn Toán lớp 8, là tài liệu hay giúp các em học sinh tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo. (từ đề số 43 đến đề số 93)
Đề 1 (43)
Câu 1:
Cho x = ; y = 
Tính giá trị P = x + y + xy
Câu 2:
Giải phương trình:
a, = ++ (x là ẩn số)
b, + + = 0
(a, b, c là hằng số và đôi một khác nhau)
Câu 3:
Xác định các số a, b biết:
 = +
Câu 4:
Chứng minh phương trình: 2x2 – 4y = 10 không có nghiệm nguyên.
Câu 5:
Cho ABC; AB = 3AC
Tính tỷ số đường cao xuất phát từ B và C
Đề 2 (44)
Câu 1:
Cho a, b, c thoả mãn: = = 
Tính giá trị M = (1 +)(1 +)(1 + )
Câu 2: 
Xác định a, b để f(x) = 6x4 – 7x3 + ax2 + 3x +2 chia hết cho y(x) = x2 – x + b
Câu 3: 
Giải PT:
a, (x-4) (x-5) (x-6) (x-7) = 1680.
b, 4x2 + 4y – 4xy +5y2 + 1 = 0 
Câu 4:
Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có 3 chữ số mà mẫu là tổng các chữ số của nó.
Câu 5:
Cho ABC cân tại A, trên AB lấy D, trên AC lấy E sao cho: AD = EC = DE = CB.
a, Nếu AB> 2BC. Tính góc của 
b, Nếu AB < BC. Tính góc của .
Đề 3 (45)
Câu 1:
Phân tích thành nhân tử:
a, a3 + b3 + c3 – 3abc
b, (x-y)3 +(y-z)3 + (z-x)3
Câu 2:
Cho A = : 
a, Rút gọn A
b, Tìm A khi x= -
c, Tìm x để 2A = 1
Câu 3:
a, Cho x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x2 + y2 + z2
b, Tìm giá trị lớn nhất của P = 
Câu 4:
a, Cho a,b,c > 0, CMR: 
1 < ++< 2
b, Cho x,y 0 CMR:
+ +
Câu 5:
Cho ∆ABC đều có độ dài cạnh là a, kéo dài BC một đoạn CM = a
a, Tính số đo các góc ∆ACM
b, CMR: AM AB
c, Kéo dài CA đoạn AN = a, kéo dài AB đoạn BP = a. CMR ∆MNP đều.
Đề 4 (46)
Câu 1:
Phân tích thành nhân tử:
a, a8 + a4 +1
b, a10 + a5 +1
Câu 2:
a, Cho a+b+c = 0, Tính giá trị của biểu thức:
A = + + 
b, Cho biểu thức: M = 
+ Rút gọn M
+ Tìm x Z để M đạt giá trị nguyên.
Câu 3:
a, Cho abc = 1 và a3 > 36, 
CMR: + b2 + c2 > ab + bc + ca
b, CMR: a2 + b2 +1 ab + a + b
Câu 4:
a, Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 + 2xy + y2 - 2x + 2y +1
b, Cho a+b+c= 1, Tìm giá trị nhỏ nhất
P = a3 + b3 + c3 + a2(b+c) + b2(c+a) + c2(a+b)
Câu 5:
a, Tìm x,y,x Z biết: x2 + 2y2 + z2 - 2xy – 2y + 2z +2 = 0
b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 6x + 15y + 10z = 3
Câu 6:
Cho ∆ABC, H là trực tâm, đường thẳng vuông góc với AB tại B, với AC tại C cắt nhau tại D.
a, CMR: Tứ giác BDCH là hình bình hành.
b, Nhận xét mối quan hệ giữa góc và của tứ giác ABDC.
Đề 5 (47)
Câu 1:
Phân tích thành nhân tử:
a, (x2 – x +2)2 + (x-2)2
b, 6x5 +15x4 + 20x3 +15x2 + 6x +1
Câu 2:
a, Cho a, b, c thoả mãn: a+b+c = 0 và a2 + b2 + c2= 14.
Tính giá trị của A = a4+ b4+ c4
b, Cho a, b, c 0. Tính giá trị của D = x2003 + y2003 + z2003
Biết x,y,z thoả mãn: = ++
Câu 3: 
a, Cho a,b > 0, CMR: + 
b, Cho a,b,c,d > 0
CMR: +++ 0
Câu 4: 
a, Tìm giá trị lớn nhất: E = với x,y > 0
b, Tìm giá trị lớn nhất: M = với x > 0
Câu 5: 
a, Tìm nghiệm Z của PT: xy – 4x = 35 – 5y
b, Tìm nghiệm Z của PT: x2 + x + 6 = y2
Câu 6: 
Cho M là một điểm miền trong của . D, E, F là trung điểm AB, AC, BC; A’, B’, C’ là điểm đối xứng của M qua F, E, D.
a, CMR: AB’A’B là hình bình hành.
b, CMR: CC’ đi qua trung điểm của AA’
Đề 6 (48)
Câu 1:
Cho = và = 
Tính giá trị của biểu thức A = 
Câu 2: 
Cho x2 – x = 3, Tính giá trị của biểu thức M = x4 - 2x3 + 3x2 - 2x + 2
Câu 3:
a, Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x(x+1)(x+2)(x+3)
b, Cho x,y > 0 và x + y = 0, Tìm giá trị nhỏ nhất của N = +
Câu 4: 
a, Cho 0 a, b, c 1
CMR: a2 + b2 + c2 1+ a2b + b2c + c2a
b, Cho 0 <a0 <a1 < ... < a1997
CMR: < 3
Câu 5:
a, Tìm a để PT = 5 – a có nghiệm Z+
b, Tìm nghiệm nguyên dương của PT: 
++ =
Câu 6:
Cho hình vuông ABCD, trên CD lấy M, nối M với A. Kẻ phân giác góc cắt BC tại P, kẻ phân giác góc cắt CD tại Q
CMR PQ AM
Đề 7 (49)
Câu 1:
Cho a, b, c khác nhau thoả mãn:
 + + = 1
Thì hai phân thức có giá trị là 1 và 1 phân thức có giá trị là -1.
Câu 2:
Cho x, y, z > 0 và xyz = 1
Tìm giá trị lớn nhất A = ++
Câu 3:
Cho M = a5 – 5a3 +4a với aZ
a, Phân tích M thành nhân tử.
b, CMR: M120 aZ
Câu 4: 
Cho N1, n N
a, CMR: 1+ 2+ 3+....+n = 
b, CMR: 12 +22 + 32 +......+n2 = 
Câu 5:
Tìm nghiệm nguyên của PT:
x2 = y(y+1)(y+2)(y+3)
Câu 6:
Giải BPT: > - 1
Câu 7:
Cho 0 a, b, c 2 và a+b+c = 3
CMR: a2 + b2 + c2 5
Câu 8: 
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài BC gấp 2 lần chiều rộng CD, từ C kẻ Cx tạo với CD một góc 150 cắt AD tại E
CMR: cân.
Đề 8 (50)
Câu 1:
Cho A = 
a, Rút gọn A
b, Nếu nZ thì A là phân số tối giản.
Câu 2:
Cho x, y > 0 và x + y = 1
Tìm giá trị lớn nhất của P = (1 - )(1 - )
Câu 3: 
a, Cho a, b ,c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác
CMR: a2 + b2 + c2 < 2(ab+bc+ca)
b, Cho 0 a, b , c 1
CMR: a + b2 +c3 – ab – bc – ca 1
Câu 4: 
Tìm x, y, z biết:
x+y–z = y+z-x = z+x-y = xyz
Câu 5: 
Cho nZ và n 1
CMR: 13 + 23 +33 +......+n3 = 
Câu 6: 
Giải bất phương trình:
(x-1)(3x+2) > 3x(x+2) + 5
Câu 7:
Chia tập N thành các nhóm: 1; (2,3); (4,5,6)....., nhóm n gồm n số hạng. Tính tổng các số trong nhóm 94.
Câu 8:
Cho hình vuông ABCD. M, N là trung điểm AB, BC, K là giao điểm của CM và DN
CMR: AK = BC
Đề 9 (51)
Câu 1:
Cho M = + + ; N = + +
a, CMR: Nếu M = 1 thì N = 0
b, Nếu N = 0 thì có nhất thiết M = 1 không?
Câu 2: 
Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 2
CMR: + + 1
Câu 3:
Cho x, y, z 0 và x + 5y = 1999; 2x + 3z = 9998
Tìm giá trị lớn nhất của M = x + y + z
Câu 4:
a, Tìm các số nguyên x để x2 – 2x -14 là số chính phương.
b, Tìm các số sao cho là số nguyên tố
Câu 5:
Cho a, b, c, d là các sô nguyên dương
CMR: A = + + + không phải là số nguyên.
Câu 6: 
Cho cân (AB=AC) trên AB lấy điểm M, trên phần kéo dài của AC về phía C lấy điểm N sao cho: BM = CN, vẽ hình bình hành BMNP
CMR: BC PC
Câu 7: 
Cho x, y thoả mãn: 2x2 + + = 4 (x0)
Tìm x, y để xy đạt giá trị nhỏ nhất
Đề 10 (52)
Câu 1:
Cho a, b, c > 0 và 
P = ++
Q = + + 
a, CMR: P = Q
b, CMR: P 
Câu 2:
Cho a, b, c thoả mãn a2 + b2 + c2 = 1
CMR: abc + 2(1+a+b+c+ab+bc+ca) 0
Câu 3:
CMR x, yZ thì: A = (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y) + y4 là số chính phương.
Câu 4:
a, Tìm số tự nhiên m, n sao cho: m2 + n2 = m + n + 8
b, Tìm số nguyên nghiệm đúng: 4x2y = (x2+1)(x2+y2)
Câu 5:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: A = 
Câu 6:
Cho x = ; y = 
Tính giá trị: M = 
Câu 7: 
Giải BPT: (x là ẩn số)
Câu 8:
Cho , trên BC lấy M, N sao cho BM = MN = NC. Gọi D, E là trung điểm của AC, AB, P là giao của AM và BD. Gọi Q là giao của AN và CE.
Tính PQ theo BC
Đề 11 (53)
Câu 1: 
Cho x = ; y = ; z = 
CMR: (1+x)(1+y)(1+z) = (1-x)(1-y)(1-z)
Câu 2: 
Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của A = 
Câu 3: 
a, Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 1
CMR: b+c 16abc
b, Cho 0 < a, b, c, d < 1. CMR có ít nhất một bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:
2a(1-b) > 1
8c(1-d) > 1
3b(1-c) > 2
32d(1-a) > 3
Câu 4:
Giải BPT: mx(x+1) > mx(x+m) + m2 – 1
Câu 5: 
a, Tìm nghiệm nguyên tố của PT: x2 + y2 + z2 = xyz
b, Tìm số nguyên tố p để 4p + 1 là số chính phương.
Câu 6:
Tìm số có 2 chữ số mà số ấy là bội số của tích hai chữ số của nó.
Câu 7:
Cho hình thang ABCD (BC// AD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC, BD; Gọi E, F là trung điểm của AD, BC
CMR: E, O, F thẳng hàng.
Đề 12 (54)
Câu 1:
Tìm đa thức f(x) biết:
f(x) chia cho x+3 dư 1
f(x) chia cho x-4 dư 8
f(x) chia cho (x+3)(x-4) thương là 3x và dư
Câu 2:
a, Phân tích thành nhân tử:
A = x4 + 2000x2 + 1999x + 2000
b, Cho: 
CMR: 
Câu 4:
CMR: ++.....+ < Với nN và n1
Câu 5:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: M = (x≠0; y≠0)
Câu 6:
a, Tìm nghiệm nguyên của PT: 2x2 + 4x = 19 – 3y2
b, CMR phương trình sau không có nghiệm nguyên: x2 + y2 + z2 = 1999
Câu 7:
Cho hình vuông ABCD. Trên BD lấy M, từ M kẻ các đường vuông góc AB, AD tại E, F.
a, CMR: CF = DE; CF DE
b, CMR: CM = EF; CM EF
c, CMR: CM, BF, DE đồng qui
Đề 13 (55)
Câu 1:
a, Rút gọn: A = (1-)(1-).....(1-)
b, Cho a, b > 0 và 9b(b-a) = 4a2
Tính M = 
Câu 2:
a, Cho a, b, c > o
CMR: + + 
b, Cho ab 1
CMR: + 
Câu 3: 
Tìm x, y, z biết:
x+2y+3z = 56 và ==
Câu 4:
a, Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của M = 
b, Tìm giá trị nhỏ nhất A = 
Câu 5:
Giải BPT: mx2 – 4 > 4x + m2 – 4m
Câu 6:
a, Tìm số nguyên dương x thoả mãn: x(x+1) = k(k+2) 
k là số nguyên dương cho trước.
b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 2x-5y-6z =4.
Câu 7:
Cho hình vuông ABCD, Về phía ngoài hình vuông trên cạnh BC vẽ đều, về phía trong hình vuông trên cạnh AB vẽ đều.
CMR: D, E, F thẳng hàng.
Đề 14 (56)
Câu 1:
Cho A = (
a, Tìm TXĐ của A
b, Tìm x, y để A > 1 và y < 0.
Câu 2: 
a, Giải PT: x4 + 2x3 – 2x2 + 2x - 3 = 0
b, Giải BPT: 3 – mx < 2(x-m) – (m+1)2
Câu 3:
Cho a, b, c > 0
CMR: 
Câu 4:
CM: A = n6 – n4 +2n3 +2n2 không là số chính phương với nN và n >1
Câu 5:
Cho f(x) = x2 + nx + b thoả mãn 
Xác định f(x)
Câu 6:
Cho x, y > 0 thoả mãn xy= 1
Tìm giá trị lớn nhất A = 
Câu 7: 
Cho hình thang ABCD (AD//BC). M, N là trung điểm của AD, BC. Từ O trên MN kẻ đưởng thẳng song song với AD cắt AB, CD tại E và F.
CMR: OE = OF
Đề 15 (57)
Câu 1:
Cho xyz = 1 và x+y+z = = 0
Tính giá trị M = 
Câu 2: 
Cho a ≠ 0 ; 1 và 
Tìm a nếu x1997 = 3
Câu 3:
Tìm m để phương trình có nghiệm âm: 
Câu 4:
Với nN và n >1
CMR: 
Câu 5:
Cho M = 3x2 - 2x + 3y2 – 2y + 6x +1
Tìm giá trị M biết: xy = 1 và đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 6:
Tìm x, y N biết: 2x + 1 = y2
Câu 7:
Cho (AB < AC). AD, AM là đường phân giác, đường trung tuyến của . Đường thẳng qua D và vuông góc với AD cắt AC tại E
So sánh S và S
Đề 16 (58)
Câu 1:
Cho (a2 + b2 + c2)( x2 + y2 + z2) = (ax + by + cz)2
CMR: với abc ≠ 0
Câu 2:
Cho abc ≠ 0 và 
CMR: 
Câu 3:
Cho a, b, c là 3 số dương và nhỏ hơn 1
CMR: Trong 3 số: (1-a)b; (1-b)c; và (1-c)a không đồng thời lớn hơn 
Câu 4:
Cho x3 + y3 + 3(x2+y2) + 4xy + 4 = 0 và xy > 0
Tìm giá trị lớn nhất A = 
Câu 5:
a, CMR PT: 3x5 – x3 + 6x2 – 18x = 2001 không có nghiệm nguyên.
b, Tìm 4 số nguyên dương sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng
Câu 6:
Cho nN và n >1
CMR: 1 +
Câu 7:
Cho về phía ngoài vẽ tam giác vuông cân ABE và CAF tại đỉnh A.
CMR: Trung tuyến AI của vuông góc với EF và AI = EF
Câu 8: 
CMR: là phân số tối giản (với nN).
Đề 17 (59)
Câu 1:
Phân tích ra thừa số:
a, (x+1)(x+3)(x+5)(x+7) +15
b, x3 + 6x2 + 11x + 6
Câu 2:
Cho x > 0 và x2 + = 7
Tính giá trị của M = x5 + 
Câu 3:
Cho x, y thoả mãn 5x2 + 8xy + 5y2 = 72
Tím giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: A = x2 + y2
Câu 4:
a, Cho a, b, c > 0 và a+b+c 1
CMR: 
b, Cho a, b, c thoả mãn a+b+c = 2; ab+bc+ca = 1.
CMR: 0 a, b, c 
Câu 5: 
Tính tổng S = 1+2x+3x2+4x3+.....+ nxn-1 (x≠1)
Câu 6:
Tìm nghiệm nguyên của PT:
 = 3
Câu 7: 
Cho biết đường cao AH và trung tuyến AM chia góc thành 3 phần bằng nhau.
Xác định các góc của 
Đề 18 (60)
Câu 1:
Rút gọn: M = 
Câu 2:
Cho: x = 
Tính giá trị P = (x+y+xy+1)3
Câu 3:
Cho 0 < a, b, c, d < 1. CMR có ít nhất một bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:
2a(1-b) > 1
8c(1-d) > 1
3b(1-c) > 2
32d(1-a) > 3
Câu 4:
Cho P = 5x+y+1; Q = 3x-y+4
CMR: Nếu x = m; y = n Với m, n N thì P.Q là số chẵn.
Câu 5:
a, CMR PT: 2x2 – 4y2 = 10 không có nghiệm nguyên.
b, Tìm số tự nhiên nhỏ nhất n > 1 sao cho:
A = 12 + 22 +....+n2 là một số chính phương.
Câu 6:
Cho vuông cân ở A, qua A vẽ đường thẳng d sao cho B, C thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ là d, vẽ BH, CK cùng vuông góc với d (H, K là chân đường vuông góc).
a, CMR: AH = CK
b, Gọi M là trung điểm BC. Xác định dạng 
Đề 19 (61)
Câu 1:
Cho a, b, c ≠ 0; a2 + 2bc ≠ 0; b2 + 2ca ≠ 0; c2 + 2ab ≠ 0 
và a2 + b2 + c2 = (a+b+c)2
CMR: S = 
 M = 
Câu 2: 
a, Cho a, b, c > 0
CMR: 
b, Cho 0 a, b, c 1
CMR: a+b+c+ + abc
Câu 3:
a, Tìm giá trị nhỏ nhất:
A = 
b, Tìm giá trị lớn nhất:
M = (x,y > 0)
Câu 4:
a,Tìm nghiệm Z+ của: 
b, Tìm nghiệm Z của: x4 + x2 + 4 = y2 – y
Câu 5: 
Cho , đặt trên các đoạn kéo dài của AB, AC các đoạn BD = CE. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của DE.
CMR: MN // đường phân giác trong của góc của 
Câu 6:
Tìm các số nguyên dương n và số nguyên tố P sao cho 
P = 
Đề 20 (62)
Câu 1:
a, Cho a+b+c = 1; a2 + b2 + c2 = 1 và ; abc ≠ 0
CMR: xy + yz + xz = 0
b, Cho x, y, z > 0 và 2x2 + 3y2 – 2z2 = 0 
CMR: z là số lớn nhất.
Câu 2:
a, Cho a, b, c ≠ 0
CMR: 
b, Cho nN, n > 1 
CMR: 
Câu 4: 
Tìm giá trị nhỏ nhất với a, b, c > 0
a, P = 
b, Q = 
Câu 5: 
Tìm các số chính phương sao cho chia nó cho 39 được thương số nguyên tố và dư 1
Câu 6:
Cho tứ giác ABCD, đường thẳng AB và CD cắt nhau tại E. Gọi F, G là trung điểm của AC, BD.
a, CMR: S = 
b, Gọi M là giao điểm của AD, BC. Chứng minh FG đi qua trung điểm ME.
Đề 21 (63)
Câu 1: 
Cho a, b, c thoả mãn a+b+c = abc
CMR: a(b2-1)( c2-1) + b(a2-1)( c2-1) + c(a2-1)( b2-1) = 4abc
Câu 2: 
Cho n là số nguyên tố
CMR: A = n4 – 14n3 +71n2 – 154n + 120 chia hết cho 24.
Câu 3:
Tìm nghiệm nguyên của PT: 4x2y = (x2+1)(x2+y2)
Câu 4: 
Tìm a, b để M = x4 - 6x3 +ax2 +bx + 1 là bình phương của một đa thức khác.
Câu 5: 
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của PT:
P = x2+y2 và biết x2+y2+xy = 4
Câu 6:
a, Cho a, b, c > 0 CMR: có ít nhất một BĐT sai là đúng.
a+b c+d
(a+b)cd)( c+d)ab
(a+b)( c+d) ab+cd
b, Tìm các số a, b, c thoả mãn đồng thời các BĐT:
; ; 
Câu 7:
Cho hình thang ABCD (AD//BC), AD > BC. Các đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I. Trên AD lấy điểm M sao cho AM có độ dài bằng độ dài trung bình của hình thang ABCD.
CMR: cân tại M
Đề 22 (64)
Câu 1:
Cho x3 + x = 1.
Tính A = 
Câu 2:
Giải BPT: 
Câu 3:
Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn:
x = 1 - 
y = 1 - 
z = 1 - 
Tìm số lớn nhất trong ba số x, y, z.
Câu 4:
Cho x, y thoả mãn: x+y=1
Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x3+y3+xy
Câu 5:
CMR: 
Câu 6: 
Tìm nghiệm nguyên dương của PT sau:
x+y+z+t = xyzt
Câu 7: 
Cho hình vuông ABCD, lấy điểm M nằm trong hình vuông sao cho: 
 = = 150
CMR: đều
Đề 23 (65)
Câu 1: 
a, Cho a2 + b2 + c2 = . CMR: a = b = c
b, Cho (a2 + b2)( x2 + y2) = (ax+by)2. CMR: với x, y ≠ 0
c, Rút gọn: 
A = (x2-x+1)(x4-x2+1)(x8-x4+1)(x16-x8+1)(x32-x16+1)
Câu 2:
a, Tìm số nguyên dương n để n5+1 chia hết cho n3+1
b, Tìm các số a, b, c sao cho: ax3+bx2+c chia hết cho x+2 và chia cho x2-1 thi dư x+5.
c, Nếu n là tổng 2 số chính phương thì n2 cũng là tổng 2 số chính phương.
Câu 3:
a, Cho A = 11.....1 (n chữ số 1), b = 100....05 (n-1 chữ số 0)
CMR: ab + 1 là số chính phương.
b, Tìm nghiệm tự nhiên của PT: x+y+1 = xyz
Câu 4: 
a, Cho x, y N Tìm giá trị lớn nhất của A = 
b, Cho x, y, z > 0 x+y+z = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất B = 
Câu 5: 
a, MCR: 
b, MCR: 
Câu 6: 
Cho vuông tại A, cạnh huyền BC = 2AB, D là điểm trên AC sao cho góc = , E là điểm trên AB sao cho góc = . F là giao điểm của BD và CE, K và H là điểm đối xứng của F qua BC, CA.
CMR: H, D, K thẳng hàng.
Đề 24 (66)
Câu 1: 
Cho M = 
Tính giá trị M biết: x2+9y2-4xy = 2xy-
Câu 2:
a, Cho a+b = ab. Tính (a3+b3-a3b3)3 + 27a6b6.
b, Cho a, b thoả mãn: 
Tìm các giá trị có thể của N = 
Câu 3: 
a, Tìm số tự nhiên n để n4+4 là số nguyên tố.
b, Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 là lập phương của số tự nhiên.
Câu 4: 
a, Cho 
CMR: 
b, Chứng tỏ có ít nhất một bất đẳng thức sau là sai:
a(a+b) b2+1
c, Chứng tỏ có ít nhất 1 BĐT sau là đúng
a3b5(c-a)7(c-b)9 0; bc5(c-b)9(a-c)13 0; c9a7(b-c)5(b-a)3 0
Câu 5: 
Tìm giá trị nhỏ nhất: A = (x+5)4 + (x+1)4
Câu 6:
Cho có 3 góc nhọn, đường cao AH, BK, CL cắt nhau tại I. Gọi D,E,F là trung điểm của BC, CA, AB, Gọi P, Q, R là trung điểm của IA, IB, IC.
a, CM: PQRE, PEDQ là hình chữ nhật.
b, CM: PD, QE, RF cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn thẳng.
c, CM: H,K,L,D,E,F,P,Q,R cùng cách đều một điểm.
Đề 25 (67)
Câu 1:
Cho A = 4x2+8x+3; B = 6x2+3x
a, Biến đổi S thành tích biết S = A + B
b, Tìm giá trị của x để A và B lấy giá trị là số đối nhau.
Câu 2: 
Cho 3 số x, y, z thoả mãn đồng thời
x2+2y = -1
y2+2z = -1
z2+2x = -1
Tính giá trị của A = x2001 + y2002 + z2003
Câu 3:
CMR PT: 2x2-4y2 = 10 không có nghiệm nguyên.
Câu 4:
Cho 2 đường thẳng ox và oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại O, Trên ox lấy về hai phía của O hai đoạn thẳng OA = 4cm; OB = 2cm. Gọi M là một điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB. MA, MB cắt nhau với oy ở C và D. Gọi E là trung điểm của AC, F là trung điểm của BD.
a, CMR: MF + ME = (AC+BD)
b, Đường thẳng CF cắt ox tại P. Chứng minh P là một điểm cố định khi M di chuyển trên đường trung trực của AB.
Câu 5:
Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có 3 chữ số, Mẫu số là tổng các chữ số của tử số.
Đề 26 (68)
Câu 1:
Cho x, y > 0 sao cho: 9y(y-x) = 4x2 . Tính: 
Câu 2: 
Cho a, b, c thoả mãn: abc = 1 và 
CMR: Có ít nhất 1 phân số là bình phương của một trong 2 số còn lại.
Câu 3:
Tìm các nghiệm nguyên thoả mãn 2 BPT: 16+5x > 3+11 và 
Câu 4:
Cho A = 
a, A thay đổi như thế nào nếu ta hoán vị 2 trong 3 số a, b, c.
b, Tìm A nếu x=a.
c, Tìm A nếu b = 
d, Nếu a-b = b-c > 0. Tìm x nếu phân thức thứ nhất bằng phân thức thứ 3. Tìm giá trị của phân thức thứ nhất và phân thức thứ 3.
Câu 5:
Cho > 0. CMR: 
Câu 6:
Cho hình chữ nhật ABCD, Lấy P thuộc BD, trên tia CP lấy M sao cho 
PM = CP, Kẻ ME ^ AD; MF ^ AB
a, CMR: AM // BD; EF // AC
b, CMR: E,F,P thẳng hàng.
Câu 7: 
Cho hình vuông ABCD có cạnh là 1, trên AB, AD lấy M,N sao cho 
 = 450. 
Tính chu vi 
Đề 27 (69)
Câu 1:
Cho M = x3+x2-9x-9; N = (x-2)2 – (x-4)2
a, Rút gọn A = 
b, CMR: Nếu x chẵn A tối giản.
Câu 2:
Tìm số có 4 chữ số thỏa mãn:
665(abcd +ab +ad +cd +1) = 738(bcd +b+ d)
Câu 3: 
CMR: (x-1)(x-3)(x-4)(x-6) + 10 1
Câu 4:
Cho số chính phương M gồm 4 chữ số. Nếu ta thêm vào mỗi số của M một đơn vị thì được một số N là số chính phương.
Tìm hai số M, N.
Câu 5:
So sánh A, B biết:
A = 20+21+....+2100+9010
B = 2101+1020
Câu 6:
CHo , đường cao AF, BK, CL cắt nhau tại H. Từ A kẻ Ax AB, từ C kẻ Cy BC. Gọi P là giao của Ax và Cy.
Lấy O, D, E là trung điểm của BP, BC, CA.
a, CMR: đồng dạng với 
b, Gọi G là trọng tâm của CMR: O, G, H thẳng hàng.
Đề 28 (70)
Câu 1: 
Rút gọn: A = , với x+y+z = 0
Câu 2:
a, CMR: M = không tối giản 
b, CMR: Nếu các chữ số a, b, c 0 thoả mãn: : = a:c 
Thì: : = a:c
Câu 3: 
a, Rút gọn: P = 
b, Cho Q = (mẫu có 99 chữ số 0).
Tìm giá trị của Q với 200 chữ số thập phân.
Câu 4:
a, Cho a, b, c 0. CMR: a4+b4+c4 abc(a+b+c).
b, CMR: Nếu a, b, c là số đo 3 cạnh của 1 tam giác thì: 
a2+b2+c2 < 2(ab+ac+bc).
Câu 5:
Cho x, y thoả mãn: x2+y2 = 4+xy.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của A = x2+y2
Câu 6:
Cho hình vuông ABCD có cạnh là 1. Trên AB, AD lấy P, Q sao cho cân có chu vi là 2.
a, CMR: PQ + QD = PQ
b, CMR: = 450.
Đề 29 (71)
Câu 1:
Cho A = 
CMR: Nếu a+b+c = 0 thì: 
a, ABC = 1
b, A + B + C = 3
Câu 2: 
Cho nN, n > 0
CMR: 
Câu 3: 
Cho a, b, c, d là các số nguyên dương.
a, CMR: A = không là số nguyên.
b, Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp sao cho lập phương của số này bằng tổng các lập phương của 4 số còn lại.
Câu 4:
Cho x, y, z thoả mãn. xyz = 1; 
CMR: Có 1 trong 3 số x, y, z là lớn hơn 1.
Câu 5:
Cho , đường thẳng d cắt AB, AC, trung tuyến AM tại E, F, N.
a, CMR: 
b, Giả sử d // BC. Trên tia đối của tia FB lấy K, KN cắt AB tại P, KM cắt AC tại Q. CMR: PQ // BC.
Câu 6:
Cho hình thang có độ dài hai đường chéo là 3,5. Độ dài đoạn thẳng nối trung điểm 2 đáy là 2.
Tìm diện tích hình thang?
Đề 30 (72)
Câu 1:
CMR: 
Câu 2:
Cho: (x-y)2+(y-z)2+(z-x)2 = (x+y-2z)2+(y+z-2z)2+(x+z-2y)2
CMR: x = y = z.
Câu 3:
a, Phân tích thành nhân tử:
A = x3(x2-7)2-36x.
b, CMR: A210 với mọi x N
Câu 4: 
Cho: .
 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của: P = a+b+c-ab-bc-ca
Câu 5:
Cho vuông tại B, trên tia đối tia BA lấy D sao cho: AD = 3AB. Đường thẳng vuông góc với CD tại D cắt đường thẳng vuông góc với AC tại E.
CMR: cân
Đề 31 (73)
Câu 1:
Cho a+b+c = 0
CMR: 
Câu 2:
Tìm x, y, z biết: xy+3y+2z -4
Câu 3:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác.
CMR: 
Câu 4: 
a, Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 27
Tìm a, b, c sao cho

Tài liệu đính kèm:

  • doc50_DE_ON_TAP_KIEN_THUC_CO_BAN_TOAN_LOP_8.doc