50 Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 2

doc 51 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 358Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "50 Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50 Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 2
ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 HK2 (2014 – 2015)
(Bao gồm 50 đề)
Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn: 
 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 	
 93, 81,72, 39, 37, 28 	 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
.
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 	519cm = .m....cm
2m 6 dm = ..dm	14m - 8m = ............ 
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
	Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
B
D
C
A
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
 a) x : 4 = 8
 b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: (1 điĩm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
B
A
3cm
2cm
4cm
D
C
6cm
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
B ài giải
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? 
Bài giải
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN TOÁN– KHỐI 2
Thời gian: 40 phút (không kể chép đề)
Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a) < 70
50
80
90
6 00000000000666 0000
b) > 40
30
50
40
70
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
54 – 19
33 + 59
71 – 29
Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm )
X – 29 = 32
 b)X + 55 = 95
 .
Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
 a) 5 dm = . cm
 40 cm = . dm
b) 1m =  cm
 60 cm = .. dm
 Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? 
Bài 6 ( 1 điểm). 
- Trong hình bên:
Có . hình tam giác
Có .. hình tứ giác
Bài 1:Tính nhẩm(2đ)
 2 x 6 =  3 x 6 =	 27 : 3 = 20 : 4 =
 15 : 3 =  24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 =
Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ)
	356+212 857-443 96-48 59+27
 . . .. ...
 . . .. 
 . . .. ...
Bài 3:Tính(2đ)
 5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
 7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=...........................
 Bài 4: Tìm x (1đ)
 X x 5 =35 x + 15 = 74
  . . 
 .... ..
 ..  ..
Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm)
 Bài giải
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
 Bài giải 
Bài 7: Điền số ?
1dm = .cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm
10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = ...m 10mm = .cm 
Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: 
3
5
15
=
30
4
5
2
=
10
Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
 tứ giác.
 tam giác
ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2010-2011 MÔN: TOÁN LỚP 2
A. PHẦN CƠ BẢN
Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:
322
Bốn trăm linh năm
405
Năm trăm hai mươi mốt
450
Ba trăm hai mươi hai
521
Bốn trăm năm mươi
 Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Chu vi của hình tam giác trên là:
 	A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm	
>
<
=
Bài 3/ 	 401 ..... 399	701 ..... 688
	 359 ..... 505	456 ..... 456
Bài 4/ Đặt tính rồi tính: 
 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245
 .................. ............... .................... ................
 .................. ................ ..................... ................
 .................. ................ .................... ................
 ..................	 ................	....................	 ................ 
Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6/ Tìm x.
124
	 	 100 + x = 
Câu 7/ Đọc các số sau : 
a/ 105:.. b/ 234:..
c/ 396:.. c/ 424:..
Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521
a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
	 .
Câu 9/Tính nhẩm 
 400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 =
Câu 10/ Đặt tính rồi tính 
 64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403 
	..	 ..	  .
	..	 ..	  .
	..	 ..	  .
	..	 ..	  .
Câu 11/ Tìm x : 
 X : 4 = 3 25 : x = 5
	..	 ..
	..	 ..
	..	 ..
Câu 12/ Tính 
 24 + 16 – 26 =. 3 x 6 : 2 = 
 =. = .
Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác 
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác	
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 14/ Bài toán
 Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ? 
Bài giải
	 ..
	 ..
	 ..
 ..
B. PHẦN NÂNG CAO
C©u 1/
a. TÝnh nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19
..
b. §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo dÊu ? + 123 = 456
C©u 2/
Víi bèn ch÷ sè 0, 5, 8, 1. H·y viÕt tÊt c¶ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh¸c nhau ?
 ...
T×m mét sè biÕt r»ng lÊy sè ®ã céng víi 27 th× b»ng hiÖu cña sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè víi sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau.
 ...
 ...
 ...
C©u 3/
T×m a, b, c, d = ?
9
11
14
18
a
b
c
44
d
 b/ Tìm các giá trị của x biÕt:
38 < x + 31 < 44
 ...
C©u 4/
	Tæng kÕt n¨m häc, líp 2A, 2B, 2C cã tÊt c¶ 19 häc sinh giái. BiÕt líp 2B cã 7 häc sinh giái vµ líp 2C cã 5 häc sinh giái. Hái líp 2A cã bao nhiªu häc sinh giái ?
Bài giải
	 ..
	 ..
	 ..
 ..
	 ..
C©u 5/
	Cho tam gi¸c ABC cã ®é dµi c¹nh AB b»ng 12 cm. Tæng ®é dµi 2 c¹nh BC vµ CA h¬n ®é dµi c¹nh AB lµ 7 cm.
T×m tæng ®é dµi hai c¹nh BC vµ CA.
TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c ABC.
Bài giải
	 ..
	 ..
	 ..
 ..
 .. 
Trường: . 
Lớp : Hai ............................... Ngày thi : .//2011
Tên : .. Môn : Toán 
Câu 1 : Đặt tính rồi tính (3đ)
 36 + 38 = 53 + 47 = 100 – 65 = 100 – 8 = 
 . . .. .. 
 . . .. .. 
 ---------------- ------------------ ------------------ ------------------ 
 .. .. .. .. 
	Câu 2 : Số ? (1,5đ)
	a) 3 ; 5 ; 7 ;  ; ..
	b) 10 ; 12 ; 14 ; . ; ..
	c) 18 ; 19 ; 20 ; .;
	Câu 3: Tìm X (1đ)
	a) 35 - X = 25 b) 3 x X = 27
 .. 
 .. 
	Câu 5 : Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?
Giải
.
.
.
Câu 6 : Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
.
.
 .
 Đề kiểm tra định kì lần IV - năm học 2014-2015
 Môn : Toán Lớp 2
Trường Tiểu học :...................
Tên:.
Lớp:
Bài1 : Tính 
453+246 = . 146+725 =.......
752-569 =... 972-146=
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
575-128 492-215 143+279
Bài 3 : Tìm X
a, X-428 = 176 X+215=772
..
..
Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường
Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ?
 Bài giải 
Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36 
..
Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ?
 Bài giải
Họ và tên _________________ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 
Lớp: 2__	MÔN TOÁN - LỚP 2
Bài làm
Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm mười lăm
.
415
.
500
>
<
=
Bài 2. 	457 500	248 265
	 ? 	401 397 	701 663
	359 556	456 456
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
3 x 6 = 	b) 24 : 4 = 	c) 5 x 7 = 	d) 35 : 5 = 
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 1dm = 10cm ;	 b) 1m = 10cm 	; c) 1dm = 100cm ; 	d) 1m = 100cm ;
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
	532 + 225	354 + 35	972 – 430	586 – 42
.	 . .. ..
. . . ..
. . .. ...
Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa?
Bài giải
Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ	 A 3cm B
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm
Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D
 và 1 hình tam giác. 6cm C
Họ và Tên:  Lớp 2 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014 - 2015 
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút)
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm )
1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ?
 	1 m = .................. cm
	a. 1 	b. 10 	c. 100
2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là :
a. 1	b. 2 	c. 3
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau :
	400 + 60 + 9 ........... 459
	a. >	b. <	c. =
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
	431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438
5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :
+	 = 121
6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
	a. 10 giờ 10 phút	 b. 1 giờ 50 phút
PHẦN II : Tự luận.
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 452 + 245 	 465 + 34 685 – 234 798 - 75
 ..................	 .................. ...................... ................
 ..................	 .................. ...................... ................
 ..................	 .................. ...................... ................
 ..................	 .................. ...................... ................1. 
Tìm X : (1.5 điểm)
 	X x 3 = 12 	X : 5 = 5 
 ..	..
 ..	..
 ..	..
3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm)
Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 ...................................................
....................................................
4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm)
Giải
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
 Phòng giáo dục và đào tạo:............................
 Trường Tiểu học:............................
 Đề kiểm tra định kì lần IV năm học 2014-2015
 Môn : Toán Lớp 2
Họ và tên :..
Lớp :..
Bài 1 : a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm
235;237;.;..;243. 426;436;.;..;..
Bài 2 : Điền dấu >,<,=
428.482 596612
129.129 215+25.240
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
238 + 527 963-377 125 + 356
.
.
.
Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
 Bài giải
Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số . Biết Tổng 2 số là 11 tích là 30 . Tìm 2 số đó
Bài 6 : Tìm y
a, y + 256 = 123 + 336 b, y - 112 = 338-221
C©u1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
 431; ...........; 433; ............; ..............; .............; ..............; 438
C©u 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ)
 215; 671; 359; 498.
...................................................................................................................................................
C©u 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ)
 532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C©u 4: Số ? (1đ)
5
4
	x 7 x 8
20
15
	:5 : 4
C©u 5: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
1dm = ...............cm
5dm + 7dm = ....................dm
1m = ...............cm
12m - 8m = ...................m
C©u 6: (1 đ) Cho 4 điểm A, B, C, D 
a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B
Tên đường gấp khúc vừa nối được là: .................
b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm
Tính độ dài đường gấp khúc đó.
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
.............................................................................. C . . D
C©u 7 : ( 2đ)
a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
121
C©u 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ)
	+ =
PHÒNG GD&ĐT :
Trường TH:	
Họ và tên HS:	
Lớp:	SBD	
Phòng thi:	..Ngày KT:.././2015
 KIỂM TRA CUỐI HK II
 Môn: TOÁN – Lớp 2
 Năm học 2014-2015
Chữ ký Giám thị
Số phách
PHẦN I. Trắc nghiệm (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. 
Chín trăm hai mươi mốt viết là:
921 B. 912 C.920
	b) Số liền trước số 342 là:
	A. 343 B. 341 C. 340
Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
 A. 800 B. 8 C.80
Bài 3. 
Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác
2 B. 3 C. 4
Trong hình bên có mấy hình chữ nhật
4 B. 3 C. 2
Bài 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? 
 A.12 B.9 C.11
Bài 5. Số ? 
 a) 910, 920, 930, , , 960
 b) 212, 213, 214, , , 217, 218
Bài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =.
 a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg
 b) 200cm + 30cm 203cm 
PHẦN 2. Tự luận (7điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính.
a) 973 – 251 b) 342 +251
 ..
 ..
 ..
Bài 8. Tìm x biết
a) X x 3 = 12 b) X : 5 = 8
 ..
 ..
 ..
Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 562; 625; 652
b. 625; 562; 652
c. 652; 625; 562
B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
a. 265
b. 257
c. 297
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
b.1m = 10dm 
a. 38m + 27m = 55m 
c. 16cm : 4 = 3cm 
d.1000m = 1km 
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
	a. 211; 212; 213; ..; ..; 216; ..; 218; 219; ..
	b. 510; 515;..; 525; 530; ..; ..; 
4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
400
Tám trăm bảy mươi lăm 
404
Năm trăm bảy mươi tám 
875
Bốn trăm linh bốn
578
Bốn trăm 
5. Số ? 
x 6
: 3
- 9
+ 5
8
6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: 
c.
a.
100 
1000 
632 
600 + 30 + 2 
d.
b.
600 + 200 
400 x 2 
30 : 5 : 3
12 
 7. Đặt tính rồi tính:
a.
b.
400 + 99
764 - 353
b.
295 - x = 180 
a.
400 + x = 200 x 4 
8. Tìm x :
9. Hình bên có . hình tam giác
Viết tên các hình tam giác đó: ..
H
10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? 
Giải
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Các số 543; 354; 435; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 543; 354; 435
b. 354; 435; 543
c. 435; 543; 354; 
B) Trong các số 265; 279; 257; 297 số bé hơn 265 là:
a. 279
b. 257
c. 297
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
b.10dm = 1m 
a. 48m + 47m = 85m 
c. 32cm : 4 = 8cm 
d.2000m = 2km 
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
	a. 311; 312; 313; ..; ..; 316; ..; 318; 319; ..
	b. 512; 515;..; .; 524; ..; ..; 
4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
600
Bảy trăm bảy mươi lăm 
104
Năm trăm bảy mươi chín 
775
Một trăm linh bốn
579
Sáu trăm 
5. Số ? 
x 6
: 6
- 7
+ 6
9
6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: 
c.
a.
1000 
100 
916 
900 + 10 + 6 
d.
b.
400 x 2
400 + 300 
40 : 5 : 8
2 
7. Đặt tính rồi tính:
700 + 55
866 - 356
a.
b.
b.
394 - x = 160 
a.
100 + x = 600 : 2 
8. Tìm x :
9. Hình bên có . hình tam giác
Viết tên các hình các hình tam giác đó:
H
10. Đàn gà nhà Mai có 82 con, đã bán đi 23 con. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà? 
Giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC:..
PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC: 2014- 2015
 Bài 1: (4đ)
Cho các số
Viết dãy tính đúng
 1; 2; 5; 15; 20
 :	x + =
 1; 2; 3; 12; 17
 : x -	=
 Bài 2: (4đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
-
-
+
+
 32...	 ...89 	 95...	7...6
 1...7	56... ...21	 ..34
 479	1...6 3...7 1000
 Bài 3:(5đ)
 a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20 .
.....................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc50_de_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2.doc