50 CÂU TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC CHƯƠNG I LỚP 12 Bài 01: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 02: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 03: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 04: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 05: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 21: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 22: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 23: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 24: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 25: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 31: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 32: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 34: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 450.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = . SA vuông góc với đáy. SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a. SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = . SA vuông góc với đáy. SA = . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B. BC = . SA vuông góc với đáy. SA = . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 51: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 52: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD =. SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 53: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 54: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD =. SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 55: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Bài 61: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = . SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 62: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A. BC = 2a, AC = . SB vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 63: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = . SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 62: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A. BC = 2a, AC = . SB vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 63: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B. BC = . SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Bài 71: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a. . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Bài 72: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a , BC = a. . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Bài 73: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a , BC = a. . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Bài 74: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại C. AB = 2a , BC = a. . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Bài 75: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại C. AB = 2a , BC = a. . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Bài 81: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) A. B. C. D. Bài 82: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SC = 3a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) A. B. C. D. Bài 83: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) A. B. C. D. Câu 84: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết ; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là A. a B. C. D. Câu 85: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết ; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là A. a B. C. D. Bài 91: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa cạnh và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Bài 92: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB =, BC = 3a. Góc giữa cạnh và mặt đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu9 3: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB =, BC = 3a. Góc giữa cạnh và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 94: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa cạnh và mặt đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 95: Cho(H) lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác tam giác vuông cân tại B, AC= biết góc giữa A’B và đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng: ĐÁP ÁN: 01A 11C 21D 31C 41A 51A 61D 71D 81C 91B 02B 12A 22C 32B 42B 52B 62C 72D 82B 92B 03C 13C 23B 33D 43D 53B 63D 73C 83A 93D 04A 14D 24B 34A 44D 54D 64B 74A 84B 94D 05B 15C 25C 35C 45C 55B 65C 75B 85A 95A
Tài liệu đính kèm: