ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Phương trình x3-3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi: A. −2 −21 Câu 2. Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là: A. x2+(y+1)2+(z+2)2 = 4 B. x2+(y-1)2+(z-2)2 = 4 C. x2+(y-1)2+(z-2)2 = 1 D. x2+(y-1)2+(z-2)2= 3 Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y= x3-2x tại điểm có hoành độ x =-1 là: A. y=-x-2 B. y=x+2 C. y=-x+2 D. y=x-2 Câu 4. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d: có phương trình là: A. 2x + y + z – 4= 0 B. 2x + y – z – 4= 0 C. 2x – y – z + 4= 0 D. x + 2y – z + 4= 0 Câu 5. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BC và CD. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNK) với hình hộp là: A. Lục giác B. Tam giác C. Tứ giác D. Ngũ giác Câu 6. Hàm số y = x3 - 6x2 + mx +1 đồng biến trên miền (0;+¥) khi giá trị của m là: A. m>=12 B. m>=0 C. m<=12 D. m<=0 Câu 7. Đường tròn tâm I (3;−1), cắt đường thẳng d : 2x + y + 5 = 0 theo dây cung AB = 8 có phương trình là: A. (x - 3)2 + (y + 1)2 = 4 B. (x - 3)2 + (y + 1)2 = 20 C. (x + 3)2 + (y -1 )2 = 4 D. (x - 3)2 + (y + 1)2 = 36 Câu 8. Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức |z + 2 + i| = | - 3i| có phương trình là: A. y = x + 1 B. y = - x + 1 C. y = -x – 1 D. y = x - 1 Câu 9. Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là: A. (–2;2;0) B. (–2;0;2) C. (–1;1;0) D. (–1;0;1) Câu 10. Phương trình x3-3x=m2+m có 3 nghiệm phân biệt khi: A. m> −21 B. m < 1 C. −1 < m < 2 D. −2 < m < 1 Câu 11. Cho Δ ABC có A (1;2), B (3;0), C (−1;−2) có trọng tâm G. Khoảng cách từ G đến đường thẳng AB bằng: A. 2 B. 2 C. 4 D. Câu 12. Phương trình có nghiệm là: A. x = B. x = 3 C. x = 2 D. x = Câu 13. Bất phương trình có nghiệm là: A. < x < 2 B. C. D. Câu 14. Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 +m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là: A. B. C. D. Câu 15. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là: A. x + 2y – 1 = 0 B. x − 2y + z = 0 C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0 Câu 16. Tích phân I = có giá trị bằng: A. 8 ln2 - B. 24 ln2 – 7 C. ln2 - D. ln2 - Câu 17. Nguyên hàm của hàm số y = x.e2x là: A. B. C. D. Câu 18. Cấp số cộng {un} thỏa mãn điều kiện . Số hạng có giá trị là A. 19 B. 28 C. 10 D. 91 Câu 19. Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 20. Tích phân I = có giá trị bằng: A. 2ln3 + 3ln2 B. 2ln2 + 3ln3 C. 2ln2 + ln3 D. 2ln3 + ln4 Câu 21. Bất phương trình có nghiệm là: A. B. -2 1 Câu 22. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a; SA ^ (ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 60o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 23. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên đều có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 24. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi: A. m ¹ 0 B. m ¹ 1 C. m ¹ ±1 D. m ¹ -1 Câu 25. Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là: A. 2 B. 2 C. D. 4 Câu 26. Khoảng cách từ điểm M(1;2;−3) đến mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z -2 = 0 bằng: A. 1 B. C. D. 3 Câu 27. Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o Câu 28. Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi: A. B. C. D. Câu 29. Phương trình sin3x + sinx = cos3x + cosx có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 30. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M(1;0) là: A. B. C. D. Câu 31. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o; cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng: A. B. C. D. Câu 32. Hàm số y = x3 - 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là: A. B. 0 < m < 2 C. 0 < m < 8 D. Câu 33. Trong một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ra 4 viên bất kỳ. Xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ hai màu là: A. B. C. D. Câu 34. Cho hàm số y =. Giá trị y'(0) bằng: A. -3 B. -1 C. 0 D. 3 Câu 35. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA ^ (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng: A. B. C. D. Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i) = 5 + 2i . Môđun của z là: A. B. C. 2 D. Câu 37. Ba véc tơ , , thoả mãn mỗi véc tơ cùng phương với tích có hướng của hai véc tơ còn lại là: A. (–1; 2; 7) , (–3; 2; –1) , (12; 6; –3). B. (4; 2; –3) , (6; – 4; 8) , (2; – 4; 4) C. (–1; 2; 1) , (3; 2; –1) , (–2; 1; – 4) D. (–2; 5; 1) , (4; 2; 2) , (3; 2; – 4) Câu 38. Ba véc tơ , , thoả mãn mỗi véc tơ biểu diễn được theo hai véc tơ còn lại là: A. (–1; 3; 2) , (4; 5; 7) , (6; –2; 1) B. (– 4; 4; 1) , (2; 6; 2) , (3; 0; 9) C. ( 2; –1; 3) , (3; 4; 6) , (–4; 2; – 6) D. (0; 2; 4) , (1; 3; 6) , (4; 0; 5) Câu 39. Hai mặt phẳng (P) và (Q) có giao tuyến cắt trục Ox là: A. (P): 4x – 2y + 5z – 1 = 0 và (Q): 2x – y + 3z – 2 = 0 B. (P): 3x – y + z – 2 = 0 và (Q): x + y + z + 1 = 0 C. (P): x – y – 3z + 3 = 0 và (Q): 4x – y + 2z – 3 = 0 D. (P): 5x + 7y – 4z + 5 = 0 và (Q): x – 3y + 2z + 1 = 0 Câu 40. Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình là: A. 2x + 3y –z – 16 = 0 B. 2x + 3y –z + 12 = 0 C. 2x + 3y –z – 18 = 0 D. 2x + 3y –z + 10 = 0 Câu 41. Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là: A. 4x – 6y –3z + 12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z – 12 = 0 Câu 42. Cosin của góc giữa Oy và mặt phẳng (P): 4x – 3y + z – 7 = 0 là: A. B. C. D. Câu 43. Hàm số y = A. Đồng biến trong khoảng (–¥; 1) B. Đồng biến trong khoảng (2; +¥) C. Nghịch biến trong khoảng (1,5; +¥) D. Nghịch biến trong khoảng (–¥; 1,5) Câu 44. Hàm số y = cos2x – 2cosx + 2 có giá trị nhỏ nhất là: A. 1 B. 2 C. D. –1 Câu 45. Đồ thị hàm số y = có A. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0 khi x ® 0– Tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 khi x ® + ¥ và x ® – ¥ C. Tiệm cận xiên là đường thẳng y = – x – khi x ® + ¥ D. Tiệm cận xiên là đường thẳng y= x – khi x ® – ¥ Câu 46. Một điểm uốn của đồ thị hàm số y = sin2x có hoành độ là: A. B. C. D. Câu 47. Trên hệ toạ độ Oxy cho đường cong có phương trình là y = x2 + 2x – 1 và hai điểm A(1;2), B (2; 3). Tịnh tiến hệ toạ độ Oxy theo véc tơ ta được phương trình của đường cong trên hệ trục toạ độ mới IXY là : A. Y = (X + 1)2 + 2(X+1) – 3 B. Y = (X + 2)2 + 2(X+2) – 4 C. Y = (X + 1)2 + 2(X+1) – 2 D. Y = (X + 2)2 + 2(X+2) – 1 Câu 48. Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số: y = ln + C B. y = ln + C C. y = ln + C D. y = 2.ln + C Câu 49. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 50. Hàm số y = A. Không có cực trị B. Có một điểm cực trị C. Có hai điểm cực trị D. Có ba điểm cực trị -----------Hết -----------
Tài liệu đính kèm: