300 câu hỏi trắc nghiệm về Logarit Giải tích 12

doc 47 trang Người đăng dothuong Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "300 câu hỏi trắc nghiệm về Logarit Giải tích 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
300 câu hỏi trắc nghiệm về Logarit Giải tích 12
Câu 
 Tính: M = , ta được 
A)
 10	
B)
 -10	
C)
 12	
D)
 15
Đáp án
B
Câu
 Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
 Cho f(x) = . Khi đó f(0,09) bằng:
A)
 0,1	
B)
 0,2	
C)
 0,3	
D)
 0,4
Đáp án
C
Câu
 Hàm số y = có tập xác định là:
A)
 R	
B)
 (0; +¥))	
C)
 R\	
D)
Đáp án
C
Câu
 Biểu thức K = viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
 Tính: M = , ta được
A)
 90	
B)
 121	
C)
 120	
D)
 125
Đáp án
B
Câu
7: Cho f(x) = . Khi đó f bằng:
A)
 1	
B)
C)
D)
 4
Đáp án
C
Câu
 Cho a > 0 và a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A)
 có nghĩa với "x 	
B)
 loga1 = a và logaa = 0
C)
 logaxy = logax.logay	
D)
 (x > 0,n ¹ 0)
Đáp án
D
Câu
 bằng:
A)
 2	
B)
 3	
C)
 4	
D)
 5
Đáp án
C
Câu
 Rút gọn biểu thức (x > 0), ta được:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
C
Câu
 Rút gọn biểu thức K = ta được:
A)
 x2 + 1	
B)
 x2 + x + 1	
C)
 x2 - x + 1	
D)
 x2 – 1
Đáp án
B
Câu
Cho f(x) = . Khi đó f(2,7) bằng:
A)
 2,7	
B)
 3,7	
C)
 4,7	
D)
 5,7
Đáp án
A
Câu
Cho hàn số . Chọn phát biểu đúng:
A)
Hàm số đồng biến với mọi x>0.
B)
Hàm số đồng biến với mọi x > -1/2
C)
Trục oy là tiệm cận ngang
D)
Trục ox là tiệm cận đứng
Đáp án
Câu
 Nếu (a, b > 0) thì x bằng:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
B
Câu
 bằng:
A)
B)
C)
D)
 2
Đáp án
B
Câu
16: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó?
A)
 y = 	
B)
 y = 	
C)
 y = 	
D)
 y = 
Đáp án
C
Câu
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu
Số nào dưới đây nhỏ hơn 1?
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
 (a > 0, a ¹ 1, b > 0) bằng:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
Cho K = . biểu thức rút gọn của K là:
A)
 x	
B)
 2x	
C)
 x + 1	
D)
 x – 1
Đáp án
A
Câu
Nếu thì x bằng:
A)
B)
C)
 4	
D)
 5
Đáp án
A
Câu
 Hàm số y = có tập xác định là:
A)
B)
C)
D)
 R
Đáp án
A
Câu
Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A)
B)
C)
 (0; 1)	
D)
Đáp án
A
Câu
 Tính: M = , ta được
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
 Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A)
 > 0 khi x > 1
B)
 < 0 khi 0 < x < 1
C)
 Nếu x1 < x2 thì 
D)
 Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là trục hoành
Đáp án
D
Câu
Tập nghiệm của phương trình: là:
A)
B)
 {2; 4}	
C)
D)
Đáp án
C
Câu
 Đồ thị (L) của hàm số f(x) = lnx cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (L) tại A có phương trình là:
A)
 y = x - 1	
B)
 y = 2x + 1	
C)
 y = 3x	
D)
 y = 4x – 3
Đáp án
A
Câu
Cho . Khi đo biểu thức K = có giá trị bằng:
A)
B)
C)
D)
 2
Đáp án
A
Câu
Hệ phương trình: với x ≥ y có nghiệm là:
A)
B)
C)
D)
 Kết quả khác
Đáp án
B
Câu
Phương trình có nghiệm là:
A)
B)
C)
D)
 2
Đáp án
A
Câu
Hệ phương trình: có nghiệm là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
C
Câu
Phương trình: có nghiệm là:
A)
 1	
B)
 2	
C)
 3	
D)
 4
Đáp án
B
Câu
Xác định m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là:
A)
 m < 2	
B)
 -2 < m < 2	
C)
 m > 2	
D)
 m Î 
Đáp án
C
Câu
 (a > 0, a ¹ 1) bằng:
A)
 -	
B)
C)
D)
 4
Đáp án
A
Câu
Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A)
 -3 < a < 3	
B)
 a > 3	
C)
 a < 3	
D)
 a Î R
Đáp án
A
Câu
 bằng:
A)
 3	
B)
C)
D)
 2
Đáp án
A
Câu
Phương trình: có nghiệm là:
A)
 2	
B)
 3	
C)
 4	
D)
 5
Đáp án
A
Câu
Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A)
B)
C)
 (-1; 2)	
D)
 (-¥; 1)
Đáp án
C
Câu
Phương trình: có nghiệm là:
A)
 1	
B)
 2	
C)
 3	
D)
 4
Đáp án
B
Câu
 bằng:
A)
 200	
B)
 400	
C)
 1000	
D)
 1200
Đáp án
C
Câu
Hệ phương trình: có nghiệm là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu
Phương trình: = 1 có tập nghiệm là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
Hệ phương trình: với x ≥ y có nghiệm là?
A)
B)
C)
D)
Kết quả khác 	
Đáp án
 C
Câu
Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm:
A)
 x = e	
B)
 x = e2	
C)
 x = 1	
D)
 x = 2
Đáp án
C
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng:
A)
 2	
B)
 3	
C)
 4	
D)
 5
Đáp án
D
Câu
Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A)
B)
C)
D)
 Kết quả khác 
Đáp án
B
Câu
Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
A)
 (0; 1)	
B)
 (1; +¥)	
C)
 (-1; 0) È (2; +¥)	
D)
 (0; 2) È (4; +¥)
Đáp án
C
Câu
Cho lg2 = Tính lgtheo a?
A)
 3 - 5a	
B)
 2(a + 5)	
C)
 4(1 + a)	
D)
 6 + 7a
Đáp án
A
Câu
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
A)
 + 1 = 0	
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu
Phương trình: có nghiệm là:
A)
 -3	
B)
 2	
C)
 3	
D)
 5
Đáp án
A
Câu
Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A)
B)
C)
D)
 4
Đáp án
B
Câu
Phương trình: có tập nghiệm là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
B
Câu
Hàm số y = có tập xác định là:
A)
 (-¥; -2)	
B)
 (1; +¥)	
C)
 (-¥; -2) È (2; +¥)	
D)
 (-2; 2)
Đáp án
C
Câu
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A)
 Hàm số y = với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +¥)
B)
 Hàm số y = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +¥)
C)
 Hàm số y = (0 < a ¹ 1) có tập xác định là R 
D)
 Đồ thị các hàm số y = và y = (0 < a ¹ 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành
Đáp án
D
Câu
Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1?
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
Hệ bất phương trình: có tập nghiệm là:
A)
 [2; +¥)	
B)
 [-2; 2]	
C)
 (-¥; 1]	
D)
 [2; 5]
Đáp án
B
Câu
Hệ phương trình: có mấy nghiệm?
A)
 0	
B)
 1	
C)
 2	
D)
 3
Đáp án
C
Câu
 bằng:
A)
 2	
B)
 3	
C)
 4	
D)
 5
Đáp án
A
Câu
Nếu (a, b > 0) thì x bằng:
A)
B)
C)
 5a + 4b	
D)
 4a + 5b
Đáp án
A
Câu
Hệ phương trình: với x ≥ y có mấy nghiệm?
A)
 1	
B)
 2	
C)
 3	
D)
 0
Đáp án
A
Câu
Hàm số y = có tập xác định là:
A)
 (6; +∞)	
B)
 (0; +∞)	
C)
 (-∞; 6)	
D)
 R
Đáp án
C
Câu
Tính: K = , ta được:
A)
 5	
B)
 6	
C)
 7	
D)
 8
Đáp án
D
Câu
Tập xác định của hàm số là: 
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu
Cho log. Khi đó tính theo a và b là:
A)
B)
C)
 a + b	
D)
Đáp án
B
Câu
Rút gọn biểu thức: , ta được:
A)
 9a2b	
B)
 -9a2b	
C)
D)
 Kết quả khác 
Đáp án
C
Câu
 bằng:
A)
 4	
B)
 3	
C)
 2	
D)
 1
Đáp án
A
Câu
 bằng:
A)
 3	
B)
C)
D)
 2
Đáp án
A
Câu
Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây là đúng?
A)
 a < b 	
B)
 a > b 	
C)
 a + b = 0	
D)
 a.b = 1
Đáp án
B
Câu
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu
 bằng:
A)
 4900	
B)
 4200	
C)
 4000	
D)
 3800
Đáp án
A
Câu
Trên đồ thị (C) của hàm số y = lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là:
A)
 y = 	
B)
 y = 	
C)
 y = 	
D)
 y = 
Đáp án
B
Câu
Cho lg2 = Tính lg25 theo a?
A)
 2 + a	
B)
 2(2 + 3a)	
C)
 2(1 - a)	
D)
 3(5 - 2a)
Đáp án
C
Câu
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định?
A)
 y = x-4	
B)
 y =	
C)
 y = x4	
D)
 y = 
Đáp án
D
Câu
Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa?
A)
 0 < x < 2	
B)
 x > 2	
C)
 -1 < x < 1	
D)
 x < 3
Đáp án
A
Câu
Nếu thì giá trị của a là:
A)
 3	
B)
 2	
C)
 1	
D)
 0
Đáp án
B
Câu
Rút gọn biểu thức (a > 0), ta được:
A)
 a	
B)
 2a	
C)
 3a	
D)
 4a
Đáp án
A
Câu
Rút gọn biểu thức (b > 0), ta được:
A)
 b	
B)
 b2	
C)
 b3	
D)
 b4
Đáp án
D
Câu
Rút gọn biểu thức: : , ta được:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
 bằng:
A)
 4	
B)
 3	
C)
 2	
D)
 5
Đáp án
B
Câu
Tính: M = , ta được
A)
 2	
B)
 3	
C)
 -1	
D)
 4
Đáp án
C
Câu
Cho hàm số y = . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là:
A)
 R	
B)
 (0; 2)	
C)
 (-¥;0) È (2; +¥)	
D)
 R\{0; 2}
Đáp án
B
Câu
Nếu (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng:
A)
B)
C)
D)
 3
Đáp án
C
Câu
Cho biểu thức . Biểu thức B được rút gọn thành:
A)
B)
C)
D)
 đáp án khác
Đáp án
Câu
Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
A)
 ax > 1 khi x < 0
B)
 0 0
C)
 Nếu x1 < x2 thì 
D)
 Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax
Đáp án
C
Câu
Rút gọn biểu thức K = ta được:
A)
 x2 + 1	
B)
 x2 + x + 1	
C)
 x2 - x + 1	
D)
 x2 – 1
Đáp án
B
Câu
Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu
Hệ phương trình: với x ≥ y có nghiệm là?
A)
B)
C)
D)
 Kết quả khác
Đáp án
C
Câu
Hàm số y = có tập xác định là:
A)
 R	
B)
 (1; +¥)	
C)
 (-1; 1)	
D)
 R\{-1; 1}
Đáp án
B
Câu
Cho hàm số . Chọn phát biểu sai:
A)
Hàm số nghịch biến với mọi x>-1/2.
B)
Hàm số đồng biến với mọi x > -1/2
C)
Trục oy là tiệm cận đứng
D)
Hàm số không có cực trị
Đáp án
Câu
95: Cho biểu thức A = . Tìm x biết .
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu
Hàm số y = có tập xác định là:
A)
B)
C)
D)
 R
Đáp án
A
Câu
Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A)
B)
C)
D)
 Kết quả khác 
Đáp án
C
Câu
Phương trình: 
A)
 0	
B)
 1	
C)
 2	
D)
 3
Đáp án
B
Câu
Cho hàm số y = . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là:
A)
 y” + 2y = 0	
B)
 y” - 6y2 = 0	
C)
 2y” - 3y = 0	
D)
 (y”)2 - 4y = 0
Đáp án
B
Câu
Cho biểu thức A = . Nếu a = và b = thì giá trị của A là:
A)
 1	
B)
 2	
C)
 3	
D)
 4
Đáp án
A
Câu
Biểu thức K = viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
 bằng:
A)
B)
C)
 -	
D)
 3
Đáp án
C
Câu
Tập nghiệm của phương trình: là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
C
Câu
Cho . Khi đó tính theo a là:
A)
 3a + 2	
B)
C)
 2(5a + 4)	
D)
 6a – 2
Đáp án
B
Câu
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm sốlà: 
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu
Cho 0 < a < 1Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A)
 > 0 khi 0 < x < 1
B)
 1
C)
 Nếu x1 < x2 thì 
D)
 Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là trục tung
Đáp án
C
Câu
Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa?
A)
 0 < x < 2	
B)
 x > 2	
C)
 -1 < x < 1	
D)
 x < 3
Đáp án
A
Câu
 bằng:
A)
 25	
B)
 45	
C)
 50	
D)
 75
Đáp án
D
Câu
Cho y = . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:
A)
 y’ - 2y = 1	
B)
 y’ + ey = 0	
C)
 yy’ - 2 = 0	
D)
 y’ - 4ey = 0
Đáp án
B
Câu
Nếu (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng:
A)
B)
C)
 8	
D)
 16
Đáp án
A
Câu
Tập nghiệm của bất phương trình y/ < 0 là: biết 
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu
Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = 0 là:
A)
0
B)
1
C)
2
D)
3
Đáp án
Câu
Đạo hàm của hàm số tại x = 1là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu
Cho hàm số . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu
Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A)
B)
C)
D)
 4
Đáp án
B
Câu
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng:
A)
Hàm số có đạo hàm tại x = 0.
B)
Hàm số không có đạo hàm tại x = 1.
C)
Đồ thị của hàm số không đi qua Q(1;2e+1).
D)
Hàm số xác định với mọi x dương.
Đáp án
Câu
Cho lg5 = Tính theo a?
A)
 2 + 5a	
B)
 1 - 6a	
C)
 4 - 3a	
D)
 6(a - 1)
Đáp án
D
Câu
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A)
 Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-∞: +∞)
B)
 Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-∞: +∞)
C)
 Đồ thị hàm số y = ax (0 < a ạ 1) luôn đi qua điểm (a ; 1)
D)
 Đồ thị các hàm số y = ax và y = (0 < a ạ 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung
Đáp án
D
Câu
 Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
A)
 ax > 1 khi x > 0
B)
 0 < ax < 1 khi x < 0
C)
 Nếu x1 < x2 thì 
D)
 Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax
Đáp án
D
Câu
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A)
 Hàm số y = với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +∞)
B)
 Hàm số y = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +∞)
C)
 Hàm số y = (0 < a ạ 1) có tập xác định là R 
D)
 Đồ thị các hàm số y = và y = (0 < a ạ 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành
Đáp án
D
Câu
Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A)
 > 0 khi x > 1
B)
 < 0 khi 0 < x < 1
C)
 Nếu x1 < x2 thì 
D)
 Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là trục hoành
Đáp án
D
Câu
Biểu thức aviết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
B
Câu
Cho a > 0, a ạ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A)
 Tậ giá trị của hàm số y = ax là tập R
B)
 Tập giá trị của hàm số y = là tập R
C)
 Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +∞)
D)
 Tập xác định của hàm số y = là tập R
Đáp án
B
Câu
Cho . Khi đó log318 tính theo a là:
A)
B)
C)
 2a + 3	
D)
 2 - 3a
Đáp án
A
Câu
Hàm số y = có tập xác định là:
A)
 (0; +∞)	
B)
 (-∞; 0)	
C)
 (2; 3)	
D)
 (-∞; 2) U (3; +∞)
Đáp án
C
Câu
Xác định m để biết 
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu
Hàm số y = có tập xác định là:
A)
 (-∞; -2)	
B)
 (1; +∞)	
C)
 (-∞; -2) ẩ (2; +∞)	
D)
 (-2; 2)
Đáp án
C
Câu
Hàm số y = có tập xác định là:
A)
 (0; +∞)\ {e}	
B)
 (0; +∞)	
C)
 R	
D)
 (0; e)
Đáp án
A
Câu
 bằng:
A)
 8	
B)
 9	
C)
 7	
D)
 12
Đáp án
D
Câu
Hàm số y = có tập xác định là:
A)
 (2; 6)	
B)
 (0; 4)	
C)
 (0; +∞)	
D)
 R
Đáp án
B
Câu
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A)
 y = 	
B)
 y = 	
C)
 y = 	
D)
 y = 
Đáp án
C
Câu
Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó?
A)
 y = 	
B)
 y = 	
C)
 y = 	
D)
 y = 
Đáp án
C
Câu
Số nào dưới đây nhỏ hơn 1?
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1?
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
Hàm số y = có đạo hàm là:
A)
 y’ = x2ex	
B)
 y’ = -2xex	
C)
 y’ = (2x - 2)ex	
D)
 Kết quả khác 
Đáp án
A
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng :
A)
 e2	
B)
 -e	
C)
 4e	
D)
 6e
Đáp án
B
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:
A)
 4	
B)
 3	
C)
 2	
D)
 1
Đáp án
D
Câu
Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
B
Câu
Hàm số y = có tập xác định là:
A)
 (0; +¥)\ {e}	
B)
 (0; +¥)	
C)
 R	
D)
 (0; e)
Đáp án
A
Câu
Hàm số f(x) = có đạo hàm là:
A)
B)
C)
D)
 Kết quả khác 
Đáp án
A
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm bằng:
A)
 1	
B)
 2	
C)
 3	
D)
 4
Đáp án
B
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:
A)
 1	
B)
 2	
C)
 3	
D)
 4
Đáp án
B
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:
A)
 2	
B)
 ln2	
C)
 2ln2	
D)
 Kết quả khác 
Đáp án
B
Câu
Tính: K = , ta được 
A)
 10	
B)
 -10	
C)
 12	
D)
 15
Đáp án
B
Câu
Cho f(x) = tanx và j(x) = ln(x - 1). Tính . Đáp số của bài toán là:
A)
 -1	
B)
1 	
C)
 2	
D)
 -2
Đáp án
A
Câu
Hàm số f(x) = có đạo hàm f’(0) là:
A)
 0	
B)
 1	
C)
 2	
D)
 3
Đáp án
B
Câu
 Hàm số y = có đạo hàm bằng:
A)
B)
C)
 cos2x	
D)
 sin2x
Đáp án
A
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng:
A)
 1	
B)
 2	
C)
 3	
D)
 4
Đáp án
B
Câu
Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
 Cho 0 < a < 1Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A)
 > 0 khi 0 < x < 1
B)
 1
C)
 Nếu x1 < x2 thì 
D)
 Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là trục tung
Đáp án
C
Câu
Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm:
A)
 x = e	
B)
 x = e2	
C)
 x = 1	
D)
 x = 2
Đáp án
C
Câu
Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
A)
 (0; 1)	
B)
 (1; +∞)	
C)
 (-1; 0) È (2; +∞)	
D)
 (0; 2) È (4; +∞)
Đáp án
C
Câu
Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm:
A)
 x = e	
B)
 x = 	
C)
 x = 	
D)
 x = 
Đáp án
D
Câu
Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
B
Câu
Tính: K = , ta được
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
Cho f(x) = x2e-x. bất phương trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là:
A)
 (2; +∞)	
B)
 [0; 2]	
C)
 (-2; 4]	
D)
 Kết quả khác 
Đáp án
B
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:
A)
 p(1 + ln2)	
B)
 p(1 + lnp)	
C)
 plnp	
D)
 p2lnp 
Đáp án
B
Câu
Cho x thỏa mãn . Khi đó giá trị của A = là:
A)
26
B)
27
C)
28
D)
25
Đáp án
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:
A)
 0	
B)
 1	
C)
 2	
D)
 3
Đáp án
A
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm f’(10) bằng:
A)
 ln10	
B)
C)
 10	
D)
 2 + ln10
Đáp án
B
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:
A)
 1	
B)
 2	
C)
 3	
D)
 4
Đáp án
B
Câu
Cho f(x) = 2x.3x. Đạo hàm f’(0) bằng:
A)
 ln6	
B)
 ln2	
C)
 ln3	
D)
 ln5
Đáp án
A
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:
A)
B)
 1 + ln2	
C)
 2	
D)
 4ln2
Đáp án
A
Câu
Cho biểu thức A = . Với x thỏa mãn . Xác định m biết A = 9.
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu
Cho biểu thức A = . Với x thỏa mãn với m > 0. Xác định giá trị của m biết A = 36 .
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng:
A)
 2	
B)
 3	
C)
 4	
D)
 5
Đáp án
D
Câu
Cho f(x) = . Đạo hàm f’ bằng:
A)
 1	
B)
 2	
C)
 3	
D)
 4
Đáp án
B
Câu
Cho biểu thức A = . Với t là số tự nhiên, đặt với A<18 thì giá trị của t là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu
Tính: K = , ta được:
A)
 12	
B)
 16	
C)
 18	
D)
 24
Đáp án
D
Câu
Tính: K = , ta được
A)
 90	
B)
 121	
C)
 120	
D)
 125
Đáp án
B
Câu
210: Tính: K = , ta được
A)
 2	
B)
 3	
C)
 -1	
D)
 4
Đáp án
C
Câu
Cho a là một số dơng, biểu thức viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
Biểu thức (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu
215: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
A)
 + 1 = 0	
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu
216: Nếu thì giá trị của a là:
A)
 3	
B)
 2	
C)
 1	
D)
 0
Đáp án
B
Câu
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu
Cho pa > p Kết luận nào sau đây là đúng?
A)
 a < b 	
B)
 a > b 	
C)
 a + b = 0	
D)
 b = 1
Đáp án
B
Câu
Cho K = . biểu thức rút gọn của K là:
A)
 x	
B)
 2x	
C)
 x + 1	
D)
 x – 1
Đáp án
A
Câu
Rút gọn biểu thức: , ta được:
A)
 9a2b	
B)
 -9a2b	
C)
D)
 Kết quả khác 
Đáp án
C
Câu
Rút gọn biểu thức: , ta được:
A)
 x4(x + 1)	
B)
C)
 -	
D)
Đáp án
B
Câu
Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A)
 -3 < a < 3	
B)
 a > 3	
C)
 a < 3	
D)
 a ẻ R
Đáp án
A
Câu
Rút gọn biểu thức (b > 0), ta được:
A)
 b	
B)
 b2	
C)
 b3	
D)
 b4
Đáp án
D
Câu
 (a > 0, a ạ 1, b > 0) bằng:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
Cho f(x) = . Khi đó f(2,7) bằng:
A)
 2,7	
B)
 3,7	
C)
 4,7	
D)
 5,7
Đáp án
A
Câu
Cho biểu thức A = . Nếu a = và b = thì giá trị của A là:
A)
 1	
B)
 2	
C)
 3	
D)
 4
Đáp án
A
Câu
Cho biểu thức . Khi thì giá trị của B là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu
Cho f(x) = . Khi đó f bằng:
A)
 1	
B)
C)
D)
 4
Đáp án
C
Câu
Cho biểu thức . Cho x thỏa mãn . Khi đó giá trị của B là:
A)
1
B)
-1
C)
-2
D)
2
Đáp án
Câu
Cho lg2 = Tính lg25 theo a?
A)
 2 + a	
B)
 2(2 + 3a)	
C)
 2(1 - a)	
D)
 3(5 - 2a)
Đáp án
C
Câu
Rút gọn biểu thức: : , ta được:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
A
Câu
Cho a > 0 và a ạ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A)
 có nghĩa với "x 	
B)
 loga1 = a và logaa = 0
C)
 logaxy = logax.logay	
D)
 (x > 0,n ạ 0)
Đáp án
D
Câu
 bằng:
A)
 2	
B)
 3	
C)
 4	
D)
 5
Đáp án
C
Câu
Cho a > 0 và a ạ 1, x và y là hai số dơng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu
 bằng:
A)
B)
C)
D)
 2
Đáp án
B
Câu
Nếu (a, b > 0) thì x bằng:
A)
B)
C)
 5a + 4b	
D)
 4a + 5b
Đáp án
A
Câu
 (a > 0, a ạ 1) bằng:
A)
 -	
B)
C)
D)
 4
Đáp án
A
Câu
 bằng:
A)
B)
C)
 -	
D)
 3
Đáp án
C
Câu
Rút gọn biểu thức (a > 0), ta được:
A)
 a	
B)
 2a	
C)
 3a	
D)
 4a
Đáp án
A
Câu
 bằng:
A)
 4	
B)
 3	
C)
 2	
D)
 5
Đáp án
B
Câu
 bằng:
A)
 200	
B)
 400	
C)
 1000	
D)
 1200
Đáp án
C
Câu
 bằng:
A)
 4900	
B)
 4200	
C)
 4000	
D)
 3800
Đáp án
A
Câu
Nếu thì x bằng:
A)
B)
C)
 4	
D)
 5
Đáp án
A
Câu
Nếu (a > 0, a ạ 1) thì x bằng:
A)
B)
C)
D)
 3
Đáp án
C
Câu
Nếu (a, b > 0) thì x bằng:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
B
Câu
Cho lg5 =

Tài liệu đính kèm:

  • doc300 cau trac nghiem loagarit.doc