49 câu hỏi trắc nghiệm về nguyên hàm

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 702Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "49 câu hỏi trắc nghiệm về nguyên hàm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
49 câu hỏi trắc nghiệm về nguyên hàm
TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM
Câu 1. Công thức nào sau đây sai?
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 2. Tìm kết quả sai?
	A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 3. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
	A. 	 B. C. D. 
Câu 4. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
	A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8. Một nguyên hàm của hàm số thỏa điều kiện là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 9. Một nguyên hàm của hàm số thỏa điều kiện là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 12. Nguyên hàm của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 13. Nguyên hàm của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 14. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
	A. B. 	C. D. 
Câu 18. Hàm số có nguyên hàm là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 19. Hàm số có nguyên hàm là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 20. Hàm số có nguyên hàm là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 21. Hàm số có nguyên hàm là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 22. Hàm số có nguyên hàm là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 23. Tìm , được:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 24. Tìm , được
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số . Ta có:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 26. Tìm được
	A. 	 B. C. D. 
Câu 27. Tìm , được
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 28. Tìm , được
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 29. Kết quả nào sau đây sai?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 30. Tìm được
	A. 	B. 
	C. 	D. 
TRẮC NGHIỆM TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Câu 1. Nếu và thì bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2 . Nếu và thì bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tìm kết quả sai?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Giá trị tích phân . Trong đó 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 9. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Tính tích phân 
	A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 11. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Tính tích phân , ta được
	A. B. C. D. 
Câu 13. Kết quả nào sau đây sai?
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 14. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Tìm kết quả sai?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 16. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Giá trị tích phân . Trong đó 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Giá trị tích phân . Trong đó,
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Giá trị tích phân , trong đó
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Cho tích phân . Nếu đặt thì ta được tích phân
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Cho tích phân . Nếu đặt , ta được kết quả
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho tích phân , nếu đặt , ta được tích phân
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Với u(x), v(x) là hai hàm số liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Công thức nào sau đây sai?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 30. Xét tích phân . Nếu đặt , ta được
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 31. Xét tích phân . Nếu đặt , ta được
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 32. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Giá trị tích phân , trong đó
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Giá trị tích phân , trong đó
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Xét tích phân . Đặt , ta được tích phân
	. Khi đó, g(x) và h(x) là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Xét tích phân . Đặt , ta được tích phân
	. Khi đó, g(x) và h(x) là
	A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 39. Xét tích phân . Nếu đặt , ta được:
 A. B. C. D. 
Câu 40. Xét tích phân . Nếu đặt , ta được kết quả nào sau đây?
 A. B. C. D. 
Câu 41. Xét tích phân . Nếu đặt , ta được
	A. 	 B. 	 	C. 	D. 
Câu 42. Xét tích phân . Nếu đặt , 	Ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43. Xét tích phân . Một bạn học sinh tính theo các bước như sau:
 (B1): ; (B2): ; (B3): ; (B4): 
Bạn học sinh làm sai ở bước nào?
	A. Bước 1	B. Bước 2	C. Bước 3	D. Bước 4.
Câu 44. Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45. Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục hoành được tính bởi công thức:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = 0 cho bởi công thức
	A. 	 B. C. D. 
Câu 47. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường cho bởi công thức
	A. 	B. 
C. 	D. 
x
y
O
1
Câu 48. Miền phẳng giới hạn bởi Parabol (P) và đường thẳng d (phần gạch chéo) cho trong hình bên có diện tích là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 49. Cho miền phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox, thể tích khối tròn xoay sinh ra bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem_nguyen_ham_TP_Ung_dung.doc