Câu 1. Hãy chọn câu đúng: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì A. tần số không đổi, bước sóng giảm B. tần số giảm, bước sóng giảm C. tần số không đổi, bước sóng tăng D. tần số tăng, bước sóng giảm Câu 2. Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Young. Khoảng cách giữa hai khe sáng có thể thay đổi được. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D không đổi. Xét 2 điểm P và Q trên màn nằm đối xứng về hai phía so với vân trung tâm. Khi tăng khoảng cách giữa 2 khe lên 2 lần thì số vân sáng trên đoạn PQ: A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng D. Giảm 2 lần Câu 3. Thí nghiệm giao thoa ás đơn sắc. Khi thực hiện trong không khí thì tại điểm A trên màn ảnh (E) ta quan sát được vân sáng bậc 3. Nếu thực hiện trong một môi trường trong suất (n > l) thì tại A bây giờ là vân tối thứ 5 kể từ vân sáng chính giữa. Chiết suất của môi trường đó là A. n = 4/3 . B. n = 1,5. C. n = 1,7. D. n = 1,6. Câu 4. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc đối với khe Young. Trên màn ảnh, bề rộng của 10 khoảng vân đo được là 1,6 cm. Tại điểm A trên màn cách vân chính giữa một khoảng x = 4 mm, ta thu được A. Vân sáng bậc 2. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối thứ 2 kể từ vân sáng chính giữa. D. Vân tối thứ 3 kể từ vân sáng chính giữa. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A.Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng. B.Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. C.Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. D.Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. Câu 6. Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở trạng thái: A. Rắn và đang có nhiệt độ cao B. Khí hay hơi nóng sáng có áp suất cao C. Khí hay hơi nóng sáng có áp suất thấp D. Lỏng và đang có nhiệt độ cao Câu 7.Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chỉ với A. Chất rắn, chất lỏng , chất khí ở áp suất thấp B. chất rắn và chất lỏng. C. Chất rắn, chất lỏng , chất khí có áp suất lớn D. chất rắn. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng? A. Vật có nhiệt dưới 3000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại truyền qua thạch anh. C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D.Tia tử ngoại vẫn gây ra tác dụng nhiệt. Câu 9.Trên thang sóng điện từ, vùng nào tiếp giáp với vùng sóng vô tuyến? A.Tia hồng ngoại. B.Tia X. C.Tia tử ngoại. D.Tia gamma. Câu 10. Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Rơnghen là 150 kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống Rơnghen phát ra bằng: A. 0,828.10-11 m B. 0,6625.10-11 m C. 0,825.10-9 m D. 0,3456.10-10 m Câu 11: Trong ống cu-lit-giơ hiệu thế giữa anốt và catốt của ống là 12 kV. Vận tốc của êlectrôn khi tới anốt (bỏ qua vận tốc ban đầu của êlectrôn khi bứt ra khỏi catốt) là : A. 6,5.104m/s B. 6,5.105m/s C. 6,5.106m/s D. 6,5.107m/s Câu 12. Công thoát của electron khỏi một kim loại là A = 3,3.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu? Cho h = 6,6.10-34J.s ; c = 3.108 m/s. A. 0,6mm. B. 6mm. C. 60mm. D. 600mm. Câu 13. Lần lượt chiếu vào bề mặt một tấm kim loạicó công thoát là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng l1 = 0,5mm và l2 = 0,65mm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các electron trong kim loại bức ra ngoài? A. Cả l1 và l2 B. l2 C. l1 D. Không có ánh sáng nào kể trên làm cho các electron bứt ra ngoài. Câu 14. Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện. Người ta thấy rằng khi UAK -2V thì dòng quang điện triệt tiêu. Tìm vận tốc của electron khi đến anot. Cho me=9,1.1031 kg. A. 1,185.106 m/s B. 2,385.106 m/s C. 0,289.106 m/s D. 1,886.106 m/s Câu 15. Một đèn phát một công suất bức xạ 0,2 W, biết tần số của bức xạ 2.1015Hz . Số phô tôn tới bề mặt Catot trong 3 giây là: A. 1,5.1017 B. 3.1017 C. 5,5.1017. D. 4,5.1017. Câu 16. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cô lập trung hòa điện? A. Tấm kẽm mất dần electron và tích điện dương. B. Tấm kẽm mất dần điện tích dương và trở thành mang điện âm. C. Tấm kẽm vẫn trung hòa. D. Tám kẽm phát ra tia X. Câu 17. Chọn phát biểu sai khi nói về bản chất của ánh sáng A. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng B.Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt C.Khi bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt được thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện D.Khi tính chất hạt càng thể hiện rõ nét ta càng dễ quan sát hiện tượng quang điện Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng quang dẫn: A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu ánh sáng thích hợp B. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn D. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài Câu 19.Điện trở của quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây A. Có giá trị rất lớn . B. Có giá trị rất nhỏ. C. Có giá trị không đổi. D. Có giá trị thay đổi được. Câu 20. Tính chât nào sau đây KHÔNG phải của pin quang điện A. Biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng B. Có thể biến năng lượng tia hồng ngoại thành điện năng. C. Cấu tạo chỉ từ một loại chất bán dẫn và sẽ tạo ra điện khi có ánh sáng chiếu vào. D. Có hiệu suất kém khoảng 10%. Câu 21.Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđrô A. Trạng thái N B.Trạng thái L C.Trạng thái O D.Trạng thái M Câu 22. Vạch đầu tiên của dãy Lyman có bước sóng 0,126 µm. Ngoài ra khi electron chuyển từ mức P về mức L phát ra bức xạ λ = 0,4102 µm. Tìm bước sóng khi electron chuyển từ mức P về mức K A. 0,0937 µm B. 0,1210 µm C. 0,0345 µm D. 0,1345 µm Câu 23: Giả sử các nguyên tử hiđrô đang tồn tại ở trạng thái kích thích và êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo M. Khi các nguyên tử chuyển dần về trạng thái cơ bản, chúng có thể bức xạ ra bao nhiêu phô tôn có năng lượng khác nhau? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 24. Trong quang phổ hiđrô, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216mm, bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 0,3650 mm. Hãy tính bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà hiđrô có thể phát ra. A. 0,4866 mm B. 0,2434 mm C. 0,6563 mm D. 0,0912 mm Câu 25. Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV.Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ của hiđrô. A. 0,913µm B. 91,3nm C. 9,13nm D. 9,13µm 1) Các đại lượng đặc trưng sinh lý của âm là: A. Độ cao, độ to và âm sắc B. Mức cường độ âm, độ to và đồ thi dao động âm C. Tần số, độ to và âm sắc D. Cường độ âm, âm cơ bản và họa âm 2) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 10(Hz) có biên độ lần lượt là 7(cm) và 8 (cm); độ lệch pha là Vận tốc của vật tại vị trí có li độ x = 12(cm) là A.. (cm/s). B.. (m/s). C.. (m/s). D.. (cm/s). 3) Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz. Phải thay đổi tần số của dòng điện đến giá trị nào sau đây để cường độ dòng điện tăng gấp đôi mà điện áp không thay đổi A. Giảm 2 lần: f’ = 30Hz B. Giảm 4 lần: f’ = 15Hz C. Tăng 2 lần: f’ = 120Hz D. Tăng 4 lần: f’ = 240Hz 4) Một mạch điện gồm R = 100Ω; C = 10-3/(15π) F và L = 0,5/π H mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch i = 2cos100πt (V). Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch có biểu thức là: A. u = 200cos(100πt + π/4) (V) B. u = 200cos(100πt - π/4) (V) C. u = 200cos(100πt - π/4) (V) D. u = 200cos(100πt + π/4) (V) 5) Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp bằng : A. Một nửa bước sóng B. Một phần tư bước sóng C. Hai lần bước sóng D. Một bước sóng 6) Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 0,4kg và lò xo có k = 100N/m. Kéo vật khỏi VTCB 2cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu. Lấy . Năng lượng dao động của vật là: A. 24, 5J. B. 245J. C. 0,245J. D. 2,45J. 7) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo A. gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa. B. biến thiên với tần số gấp hai lần tần số của li độ. C. biến thiên điều hòa cùng pha với li độ. D. có độ lớn không đổi. 8) Hai nguồn phát sóng âm S1, S2 cách nhau 2m, phát ra âm có tần số f = 420Hz, cùng biên độ a và cùng pha. Tốc độ truyền âm trong không khí là v = 336(m/s). Số điểm trên đọan S1S2 tại đó nhận được âm thanh với biên độ cực đại là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. 9) Sóng truyền trên một sợi dây với tần số f, chu kì T, bước sóng , vận tốc v. Góc lệch pha giữa hai dao động của hai điểm M và N (MN = d) ở trên dây là: A. Δφ = π B. Δ = 2 C. Δ = 2 D. Δ = 2 10) Hai nguồn sóng kết hợp s1s2 trên mặt nước dao động với tần số f = 20 Hz, trên đoạn s1s2 có 15 điểm dao động với biên độ cực đại, kể cả đường trung trực. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại ngoài cùng là 28 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 1,2 m/s B. 1,5 m/s C. 0,8 m/s D. 1 m/s 11) Có đoạn mạch xoay chiều gồm R,L, C mắc nối tiếp :Tổng trở Z = 45(W), u sớm pha hơn i một góc và ZL = 2ZC thì ZC sẽ là: A. 47,5W B. 22,5W C. 90W D. 45W 12) Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox giữa hai vị trí biên B và C. Khi chất điểm chuyển động từ B đến C thì: A. Gia tốc không thay đổi B. Gia tốc đổi chiều một lần C. Vận tốc tăng dần D. Vận tốc không thay đổi 13) Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng? A. Các sóng âm làm rung màng nhĩ và gây ra cảm giác âm cho người nghe. B. Sóng âm mang năng lượng. C. Sóng âm không truyền trong chân không. D. Sóng âm có thể truyền theo phương ngang. 14) Chọn phát biểu Sai: A. Động năng của giao động điều hòa lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. Trong dao động điều hòa luôn có sự chuyển hóa qua lại giữa thế năng và động năng. C. Giá trị cực đại của thế năng và động năng bằng nhau và bằng một nửa cơ năng. D. Một vật dao động điều hòa khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật giảm. 15) Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cos wt (V). Biết pha của UL là thì pha của Uc sẽ là: A.. B.. C.. D.. 16) Cho biết vận tốc truyền âm thanh trong không khí là 340 m/s và trong nước là 1530 m/s. Một âm truyền trong không khí có tần số 1000 Hz, khi truyền vào trong nước có tần số là: A. 4500 Hz B. 1000 Hz C. 3400 Hz D. 222,22 Hz 17) Một sóng cơ học có biên độ A và bước sóng . Để tốc độ truyền sóng v bằng vận tốc dao động cực đại vM của các phần tử trong môi trường truyền thì giữa A và cần có mối quan hệ A. A= . B. A = . C. A = . D. A = . 18) Cho đoạn mạch AB chỉ chứa một trong 3 phần tử : R, L và C. Khi đặt một hiệu điện thế u = U0 cos wt (V) thì cường độ của dòng điện là i = I0 sin wt (A). Đoạn mạch AB chỉ chứa: A. Tụ điện C B. Điện trở thuần R. C. Cuộn dây có điện trở R D. cuộn dây thuần cảm 19) Hai âm có âm sắc khác nhau là vì chúng có : A. Các họa âm khác nhau về số lượng và cường độ B. Tần số và năng lượng khác nhau C. Tần số và độ cao khác nhau D. Độ cao và độ to khác nhau 20) Vật m = 200 (g) dao động điều hòa dưới tác dụng của lực F = - 2 cos 10t (N). Biên độ dao động vật có giá trị bao nhiêu ? A. 7,5 (cm) B. 5(cm) C. 12,5 (cm) D. 10 (cm) 21) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(20pt + ) (V). Trong 1 s, số lần chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +3 cm là A. 80. B. 10. C. 40. D. 20. 22) Một dây đàn hồi có chiều dài l = 0,6m được căng nằm ngang. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Khi có sóng dừng, trên dây có tất cả 5 nút, không kế hai nút ở hai đầu dây. Tần số dao động của dây là A. 233,4 Hz B. 100 Hz C. 116,7 Hz D. 50 Hz 23) Con lắc đơn dao động với biên độ góc α o < 100 phát biểu nào sao đây là sai: A. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động B. Chỉ phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do C. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài dây treo D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của quả cầu 24) Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất. Với R là điện trở thuần, L độ tự cảm và C là điện dung A. Mạch R nối tiếp với L B. Mạch L nối tiếp với C C. Mạch chỉ có tụ điện C D. Mạch chỉ có R 25) Cho đoạn mạch gồm RLC nối tiếp. Khi đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos100π t V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 50 V và hai đầu tụ điện là 130 V. Hệ số công suất của mạch là: A. 0,6. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,3. 26) Cho x1 = 4cos(5πt – π/3) cm và x2 = 5cos(5πt + φ) cm. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi: A. φ = π/3. B. φ = 5π/3. C. φ = 4π/3. D. φ = 2π/3. 27) Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp khi độ tự cảm thay đổi đến giá trị L = l/(ω2C). Chọn phát biểu không đúng: A. Cường độ biến thiên cùng pha với điện áp của đoạn mạch. B. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. 28) Cho đoạn mạch xoay chiều hình sin gồm điện trở, cuộn cảm và tụ C nối tiếp. Khi hiệu điện thế toàn mạch nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu tụ C góc thì A. cảm kháng bằng dung kháng. B. cảm kháng lớn hơn dung kháng. C. hệ số công suất bằng 0,5. D. cuộn dây là thuần cảm. 29) Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px)(cm), u và x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền của sóng này là A. 150 cm/s. B. 100 cm/s. C. 50 cm/s. D. 200 cm/s. 30) Trong tổng hợp hai dao động cùng phương cùng tần số thì đại lượng nào sau đây của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần A. Năng lượng B. Biên độ C. Chu kì D. Pha ban đầu 31) Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: A. Hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. B. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Biên độ của dao động riêng của vật. 32) Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm B và C dài 8 cm. Biết thời gian đi từ B đến C là 1 s. Nếu chọn thời gian t = 0 lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(2пt – π2 ) cm B. x = 4cos(пt + π2 ) cm C. x = 8cos(пt – π2 ) cm D. x = 8cos(2пt + π2 ) cm II. Phần riêng: 8 câu A. Dành cho các lớp 12C5 đến 12C14: từ câu 33 đến câu 40 33) Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120 V; 0,8 A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là A. 120V; 48W. B. 240 V; 96W. C. 6V; 96W. D. 6V; 4,8W. 34) Phát biểu nào sau đây SAI về động cơ không đồng bộ ba pha? A. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. Khi động cơ hoạt động ta có sự chuyển hóa điện năng thành cơ năng. C. Chiều quay của roto ngược chiều quay của từ trường. D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha. 35) Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần thì ta phải A. tăng điện áp hai đầu đường dây tải lên n2 lần. B. tăng điện áp hai dầu đường dây tải lên lần. C. giảm điện áp hai đầu đường dây tải xuống n lần. D. giảm điện áp hai đầu đường dây tải xuống n2 lần. 36) Một máy phát điện xoay chiều với khung dây có 1000 vòng, quay đều trong từ trường đều có B = 0,11 (T), diện tích mỗi vòng dây là 90cm2, suất điện động cảm ứng trong khung dây có giá trị hiệu dụng là 220V. Chu kì của suất điện động là A. 0,014 s B. 0,028 s C. 0,02 s D. 0,01 s 37) Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80 %. Công cơ học hữu ích do động cơ sinh ra trong 30 phút là: A. 2000kJ B. 1200kJ C. 1500kJ D. 2160 kJ 38) Chọn phát biểu đúng khi nói về máy biến áp: A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng dây B. Tần số dòng điện trong mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng của cuộn dây C. Máy biến áp có thể dùng để tăng điện áp của dòng điện không đổi. D. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp phải nhỏ hơn số vòng dây ở cuộn thứ cấp 39) Trong máy biến áp, suất điện động tức thời ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp A. luôn luôn bằng nhau. B. tỉ lệ nghịch với số vòng dây của chúng. C. tỉ lệ thuận với số vòng dây của chúng. D. luôn luôn bằng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi cuộn dây. 40) Một máy phát điện xoay chiều một pha có rô to gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều do máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc đô là bao nhiêu? A. 3000 vòng/ phút B. 1500 vòng/ phút C. 500vòng/ phút D. 750 vòng/ phút B. Dành cho các lớp 12C1 đến 12C4: từ câu 41 đến câu 48 41) Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường, trong hộp kín sẽ A. Không có điện từ trường. B. Có điện từ trường C. Có từ trường D. Có điện trường 42) Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 5và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 250pF. Dãy sóng máy thu được là : A. 13,3m – 41,2m B. 10,5m – 66,6m C. 13,3m – 66,6m D. 11m – 75m 43) Khi một điện tích dao động điều hòa làm bức xạ sóng điện từ A. có tốc độ lan truyền không phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng. B. chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. có tốc độ lan truyền luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. D. có tần số bằng tần số dao động của điện tích. 44) Một mạch dao động LC với L = 2 µH, điện tích tụ điện có biểu thức q = 2cos106t (mC). Năng lượng điện từ của mạch là: A. 2.10 – 12 J B. 2.10 – 6 J C. 4.10 – 6 J D. 4.10 – 12 J 45) Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9 cos( ωt) (mA), vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng A. 3 (mA) B. 2 (mA) C. 1,5 (mA) D. 1 (mA) 46) Phát biểu nào sau đây là sai đề cập về điện từ trường ? A. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức của điện trường biến thiên. B. Các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn có phương vuông góc nhau. C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn. D. Điện trường và từ trường có thể tồn tại riêng biệt. 47) Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là A.. B.. C.. D.. 48) Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào : A. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. B. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ. C. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. D. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
Tài liệu đính kèm: