45 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8

docx 27 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/02/2024 Lượt xem 266Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "45 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
45 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8
ĐỀ 1
Bài 1: a) Giải phương trình sau: x(x2–1) = 0
 b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 
A
B
D
C
4
5
3
x
Bài 2: Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em tờ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 3 : 
Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. 
Tìm x ở hình vẽ bên.
Bài 4 : 
 Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và 
AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
 a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD. 
 b/ Tính độ dài của DB, DC.
 c/ Tính diện tích của hình.
ĐỀ 2
Bài 1: Giải các phương trình sau: 
a) 2x + 6 = 0	 	b) (x – 2x + 1) – 4 = 0 
c) 	 d) 
Bài 2: Cho bất phương trình : 
Giải bất phương trình trên 	 
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
Bài 3: Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Cả đi lẫn về mất 4giờ30 phút. Tính chiều dài quãng đường ?
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. 
a) Tìm AD ? Biết AB=6cm AC= 8cm 
b) Chứng minh : 	 
c) Chứng minh : DF. EC = FA.AE 
d) Tính diện tích thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm2.
ĐỀ 3
Bài 1 : Giải các phương trình sau ; 
a/ 4x + 20 = 0	 b/ (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 	c/ = 2
Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số 
3x – (7x + 2) > 5x + 4
Bài 3 : Lúc 7giờ, một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36km rồi ngay lập tức quay về bến A lúc 11giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng. Biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h.
Bài 4 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b/ Chứng minh AD2 = DH.DB	
c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
ĐỀ 4
Bài 1. Giải các phương trình sau a) 1 + = b) 
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h . Khi đi về từ B đến A. Người đó đi với vận tốc trung bình là 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB
Bài 3 Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số 
Bài 4 . Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15cm, AC = 20cm. Vẽ tia Ax//BC và tia By vuông góc với BC tại B, tia Ax cắt By tại D.
a) Chứng minh ∆ ABC ~ ∆ DAB 
b) Tính BC, DA, DB. 
c) AB cắt CD tại I. Tính diện tích ∆ BIC
ĐỀ 5
Bài 1 : a) Giải các phương trình sau 1) 2(x+1) = 5x–7 
 2) 
 b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm lên trục số 
4x – 8 3(3x – 1 ) – 2x + 1
Bài 2 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
 a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
 b) Chứng minh AD2 = DH.DB
 c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
ĐỀ 6
Bài 1/ Giải phương trình: 
a/ ( x – )( 2x + 5 ) = 0 b/ 15 – 7x = 9 - 3x c/ 
Bài 2/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
3x + 4 > 2x +3 .
Bài 3/ Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ, và ngược dòng từ bến B đến bến A mất 5h. Tính khoảng cách giữa hai bến , biết vận tốc dòng nước là 2km/h.
Bài 4/ Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho góc DME bằng góc B.
 a/ Chứng minh BDM đồng dạng với CME
 b/ Chứng minh BD.CE không đổi.
 c/ Chứng minh DM là phân giác của góc BDE.
ĐỀ 7
Câu 1 : Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng 5cm và độ dài đường chéo bằng 13cm . Tính diện tích của hình chữ nhật đó .
Câu 2 : 1/ Giải các phương trình sau : 
a/ (2x – 3)(x + 1) + x(x – 2) = 3(x + 2)2. b/ 
 2/ Có 15 quyển vở gồm hai loại : loại I giá 2000 đồng một quyển , loại II giá 1500 đồng một quyển . Số tiền mua 15 quyển vở là 26000 đồng . Hỏi có mấy quyển vở mỗi loại ? 
Câu 3 : 1/ Giải bất phương trình : x(x – 2) – (x + 1)(x + 2) < 12. 2/ Tìm x để phân thức không âm 
Câu 4 : Cho rABC vuông tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = 4cm , vẽ Mx vuông góc với BC cắt AC tại N.
a/ Chứng minh rCMN đồng dạng với rCAB , suy ra CM.AB = MN.CA .
b/ Tính MN . 
 c/ Tính tỉ số diện tích của rCMN và diện tích rCAB . 
ĐỀ 8
Câu 1: Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn, cho ví dụ một phương trình bậc nhất một ẩn.
Câu 2 :
1) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: –2x – 1 < 5 
2) Giải phương trình: 
3) Tìm x biết: 
Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tai A có AB = 6 cm; AC = 8cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ax song song với BC. Từ C vẽ CD Ax ( tại D )
1) Chứng minh hai tam giác ADC và CAB đồng dạng. 
2) Tính DC. 3) BD cắt AC tại I. Tính diện tích tam giác BIC. 
ĐỀ 9
Bài 1 Giải các phương trình sau : 	
a) 2x + 3 = 0	b) x2 -2x = 0 c) 
Bài 2 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số
a) 2x + 3( x – 2 ) < 5x – ( 2x – 4 ) 	 b) 
Bài 3: Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h . Sau khi đi được quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h . Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó , biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút 
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 5cm , đường phân giác AD. Đường vuông góc với DC tại D cắt AC ở E . 
a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng . 
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD 
c) Tính độ dài AD. 
d) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE
ĐỀ 10
Bài 1: Giải các phương trình sau: 
 a/ x – 3 = 18	 b/ x(2x – 1) = 0 c/
Bài 2: a/ Giải bất phương trình sau: – 4 + 2x < 0. Hãy biểu diễn tập nghiệm trên trục số
 	 b/ Cho A = .Tìm giá trị của x để A dương.
Bài 3: Một đoàn tàu đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Lúc về đoàn tàu đó đi với vận tốc 35 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12 phút. Tính quãng đường AB. 
Bài 4: Cho tam giác ABC, có Â = 900, BD là trung tuyến. DM là phân giác của góc ADB, DN là phân giác của góc BDC (MAB, NBC).
 a/ Tính MA biết AD = 6cm, BD = 10cm, MB = 5cm.
 b/ Chứng minh MN // AC. 	 
c/ Tinh tỉ số diện tích của tam giác ABC và diện tích tứ giác AMNC.
ĐỀ 11
Bài 1 : Giải các phương trình sau: a) 2x +1 = 15–5x b) 
Bài 2 : Giải bất phương trinh và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số 
Bài 3: Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít. Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 18 lít thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.
Bài 4: Cho vuông tại A,vẽ đường cao AH của 
 a) 
Chứng minh đồng dạng với 
 b)
Tính độ dài BC,AH,BH. Biết AB=15cm, AC=20cm
 c)
Gọi E, F là hai điểm đối xứng của H qua AB và AC. Tính diện tích tứ giác EFCB 
ĐỀ 12
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
 a/ 3x – 2 = 2x + 5 b/ ( x – 2 ) (x – 6 ) = 0 c / 
Bài 2 : a/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số 
3x – (7x + 2) > 5x + 4
 b/ Chứng minh rằng : 2x2 +4x +3 > 0 với mọi x 
Bài 3 : Tổng của hai chồng sách là 90 quyển. Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai . Tìm số sách ở mỗi chồng lúc ban đầu . 
Bài 4 : Cho ABC có AB=12cm , AC= 15cm , BC = 16cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM =3cm . Từ M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N , cắt trung tuyến AI tại K .
 a/ Tính độ dài MN 	
 b/ Chứng minh K là trung điểm của MN 
 c/ Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP= 8cm. Nối PI cắt AC tại Q. Chứng minh đồng dạng với 
ĐỀ 13
Bài1: Giải các phương trình sau : a/ + x = 	b/ 
Bài 2 :Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số 
 – < 1
Bài 3: Một xe ô tô đi từ A đến B hết 3g12ph .Nếu vận tốc tăng thêm 10km/h thì đến B sớm hơn 32ph.Tính quãng đường AB và vận tốc ban đầu của xe ?
Bài 4 : Cho hình thang ABCD có Â ==90º. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I. Chứng minh : 
a / ΔABD ∆DAC Suy ra AD2 = AB . DC
b/ Gọi E là hình chiếu của B xuống DC và O là trung điểm của BD. Chứng minh ba điểm A, O, E thẳng hàng.
c/ Tính tỉ số diện tích hai tam giác AIB và DIC.?
ĐỀ 14
Bài 1: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên tập số: 
a/ 2x – 3 ≥ 0 b/ 
Bài 2: Tìm x sao cho giá trị biểu thức 2–5x nhỏ hơn giá trị biểu thức 3(2–x)
Bài 3: Giải phương trình a/ =3x–2	 b/ –4x+8=0
Bài 4: Lúc 7 giờ sáng, một chiếc canô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36km, rồi ngay lập tức quay trở về và đến bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng, biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h.
Bài 5: Cho hình thang cân ABCD có AB// CD và AB< CD, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC.Vẽ đường cao BH. 
a/ Chứng minh BDC HBC 
b/ Cho BC =15; DC=25.Tính HC, HD
c/ Tính diện tích hình thang ABCD
ĐỀ SỐ 15
Bài I : Giải các phương trình sau
1) 2x – 3 = 4x + 6	 	 2) 
3) x ( x – 1 ) = – x ( x + 3 )	4) 
Bài II : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số
	1) 2x – 3 > 3( x – 2 )	2) 
Bài III : 	1) Giải phương trình 
 	2) Cho a > b . Hãy so sánh 
a) 3a – 5 và 3b – 5 	b) – 4a + 7 và – 4b + 7 
Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
 Hai thùng đựng dầu : Thùng thứ nhất có 120 lít dầu, thùng thứ hai có 90 lít dầu. Sau khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lượng dầu gấp ba lần lượng dầu lấy ra ở thùng thứ hai thì lượng dầu còn lại trong thùng thứ hai gấp đôi lượng dầu còn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng ?
Bài V : Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I (H Î BC và D Î AC)
1) Tính độ dài AD ? DC ?	
2) C/m ∆ABC ∆HBA suy ra AB2 = BH . BC
3) C/m ∆ABI ∆CBD	
4) C/m 
ĐỀ SỐ 16
Bài I : Giải các phương trình sau
	1) 3x – 2( x – 3 ) = 6	 	 	2) 
	3) ( x – 1 )2 = 9 ( x + 1 )2	4) 
Bài II : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số
	1) 5( x – 1 ) £ 6( x + 2 )	2) 
Bài III : Cho m < n . Hãy so sánh 
1) –5m + 2 và – 5n + 2 	
2) – 3m – 1 và – 3n – 1 
	3) Giải phương trình 
Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
 Một người đi từ A đến B với vận tốc 24 km/h rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 32 km/h. Tính quãng đường AB và BC, biết rằng quãng đường AB dài hơn quãng đường BC là 6 km và vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AC là 27 km/h ? 
Bài V : Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 6cm; BC = 4cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I ( E Î AB và D Î AC )
	1) Tính độ dài AD ? ED ?	
2) C/m ∆ADB ∆AEC 
	3) C/m IE . CD = ID . BE	
4) Cho SABC = 60 cm2. Tính SAED ? 
ĐỀ SỐ 17
 Bài I : Giải các phương trình sau
	1) x – 8 = 3 – 2( x + 4 )	 2) 
	3) ( x – 2 )( x + 1 )( x + 3 ) = 0	 4) 
Bài II : Cho các bất phương trình sau 	a) ( x – 2 )2 + x2 ³ 2x2 – 3x – 5 
	 b) 3( x + 2 ) – 1 > 2( x – 3 ) + 4
	1) Giải mỗi bất phương trình trên và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên cùng một trục số ?
	2) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình đã cho ?	
Bài III : Giải phương trình 
Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
 Một số tự nhiên có hai chữ số với tổng các chữ số của nó bằng 14. Nếu viết thêm chữ số 1 vào giữa hai chữ số của nó thì được số mới lớn hơn số đã cho 550 đơn vị. Tìm số ban đầu ?
Bài V : Cho ∆ABC có AB = 6cm; AC = 10cm và BC = 12cm. Vẽ đường phân giác AD của góc BAC, trên tia đối của tia DA lấy điểm I sao cho ACI = BDA :
	1) Tính độ dài DB ? DC ?	
2) C/m ∆ACI ∆CDI 
3) C/m AD2 = AB . AC – DB . DC 	 
ĐỀ SỐ 18
Bài I : Giải các phương trình sau
1) ( x – 1 )2 – 9 = 0 2) 
3) 4) 
Bài II : 
1) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số :
2) Giải và biểu diễn tập nghiệm chung của cả hai bất phương trình sau trên một trục số :
 	 và 
3) Cho các bất phương trình 2( 4 – 2x ) + 5 £ 15 – 5x và bất phương trình 3 – 2x < 8 . 
Hãy tìm tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên ? 
Bài III : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình 
Thương của hai số bằng 6. Nếu gấp 3 lần số chia và giảm số bị chia đi một nửa thì số thứ nhất thu được bằng số thứ hai thu được. Tìm hai số lúc đầu ?
Bài IV : Cho DABC cân tại A có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Phân giác góc B cắt AC tại M, phân giác góc C cắt AB tại N :
1) Chứng minh MN // BC 2) C/ minh ∆ANC ∆AMB
3) Tính độ dài AM ? MN ? 4) Tính SAMN ?
ĐỀ SỐ 19
Bài I Giải các phương trình sau :
1) 2x – 3 = 4x + 7 	2) 
3) 	 4) ( 2x – 6 )( x2 + 2 ) = 0 
Bài II Cho bp.trình 3 – 2x £15 – 5x và bất phương trình 3 – 2x < 7. Hãy :
Giải các bất phương trình đã cho và biểu diễn tập nghiệm của mỗi Bpt trên một trục số
Tìm các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên ? 
Bài III Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
Hưởng ứng đợt thi đua làm kế hoạch nhỏ năm học 2009 – 2010 do trường phát động, Hai lớp 8/1 và 8/2 nộp được tổng cộng 720 vỏ lon bia các loại. Nếu chuyển 40 vỏ lon bia từ lớp 8/1 sang lớp 8/2 thì khi đó số vỏ lon bia của lớp 8/1 chỉ bằng 4/5 số vỏ lon bia của lớp 8/2. Hỏi mỗi lớp lúc đầu đã nộp được bao nhiêu vỏ lon bia các loại ?
Bài IV Cho hình bình hành ABCD có AD = 12cm ; AB = 8cm . Từ C vẽ CE ^ AB tại E , CF ^ AD tại F và vẽ BH ^ AC tại H . Nối E với D cắt BC tại I, biết BI = 7cm ; EI = 8,5cm :
1) Tính độ dài BE ? ED ?	
2) Chứng minh ∆ABH ∆ACE và ∆BHC ∆CFA
3) Chứng minh hệ thức AC2 = AB.AE + AD. AF 
ĐỀ SỐ 20
1/. Giải các phương trình sau:
2/. Lúc 7 giờ, một người đi xe máy khởi hàng từ a với vận tốc 30km/h. Sau đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe mát từ A đuổi theo với vận tốc 45km/h. hopỉ đến mấy giờ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?
3/ Cho tam giác ABC vuông tại có AB=6cm, Ac=8cm. Vẽ đường cao AH.
Tính BC.
Chứng minh AB2 = BH.BC và tính BH, CH
Vẽ phân giác AD của góc A (D thuộc BC). Chứng minh H nằm giữa B và D.
ĐỀ SỐ 21
1/ Giải các phương trình sau:
2/ Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50sp. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57sp. Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sp. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sp?
3/ cho hình thang cân ABCD có AB//DC và AB<CD, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
Chứng minh hai tam giác BDC và HBC đồng dạng.
Cho BC=15cm; DC=25cm. Tính HC, HD
Tính diện tích hình thang ABCD.
ĐỀ SỐ 22
1/ Giải phương trình và bất phương trình.
2/ Tỉ số học sinh hai lớp 6A và 6B là 4/5 nếu chuyển 20 học sinh từ 6B sang 6A thì khi đó số học sinh 6B chỉ bằng nửa số học sinh 6A. Tìm số học sinh mỗi lớp có lúc đầu.
3/ Tìm x, biết (3x-1)(x2+1)<0
4/ Cho tam giác ABC vuông tại a có đường cao AH. Biết AB=15cm; AH=12cm.
Chứng minh hai tam giác AHB và CHA đồng dạng.
Tính BH, HC, Ac (kết quả làm tròn hai số thập phân)
Trên AC lấy điểm E sao cho CE=5cm, trên Bc lấy điểm F sao cho CF=4cm. Chứng minh tam giác CEF vuông.
ĐỀ SỐ 23
1/ Giải phương trình và bất phương trình
2/ Một người đi xe đạp từ A đến b với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
3/ Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm; AC = 16cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD.
Tính BC, BD, CD.
Tính AH.
4/ Chứng minh rằng: Với a, b dương
ĐỀ SỐ 24
1/ Giải phương trình và bất phương trình;
2/ Tìm hai số biết tổng của chúng là 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng them vào số thứ hai 5 đơn vị thì khi đó số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai.
3/ Tam hiac1 ABC vuông tại A có AB = 9cm; AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D kẻ DE vuông góc với AC.
Tính BD, CD, DE
Tính diện tích các tam giác ABD và ACD
4/ Chứng minh rằng : (a2 +b2)(x2 + y2) ≥ (ax + by)2
ĐỀ SỐ 25
I. Trắc nhiệm:
Bài 1. Trong các số: 1,4; 1,5 ; 2; 2,1; 2,5 ; 2,6 số nào là giá trị của x; y; z trong các hình sau
A
B
C
E
D
3
x
7,5
5
C
A
B
4
3
y
2
A
D
E
B
C
2
z
6,5
5
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Bất phương trình bậc nhất một ẩn là
A. 
B. (x-2)(x+2)>3
C. 
D. 0x+3>2
3
hình 8
Bai 3. Hãy khoanh tròn chữ đứng trức câu trả lời đúng
Hình 8 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
II. Tự luận
Bài 4. Giải phương tình
a. 
b. 3x2+2x-1=0
Bài 5. Một canô xuôi một khúc sông từ bến A đến bến B mất 4giờ và ngược ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính quãng đường sông AB, biết vận tốc dòng nước là 2km/h.
Bài 6. Cho biểu thức 
a. Rút gọn biểu thức A 
b. Tính giá trị biểu thức /x/=0,5
c. Tìm giá trị của x để A<0
Bài 7. Cho tam giác ABC đường cao BQ và CP cắt nhau ở H
Chứng minh: DAQBDAPC
Qua B vẽ đường thẳng Bx vuông góc với AB, qua C vẽ đường thẳng Cy vuông góc với AC, D là giao điểm của hai đường thẳng Ax và By. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành
Chứng minh: DAQPDABC
ĐỀ SỐ 26
A. LÝ THUYẾT: HS chọn 1 trong 2 đề sau: (2 đ)
Đề 1: Nêu 2 quy tắc biến đổi phương trình.
 Áp dụng : giải phương trình:
 a) x – 5 = 8 b)
Đề 2: Nêu hệ quả định lí talet
 Cho , MN // BC ( ) , AM =2 ; AB = 3 ; BC =6. Tính MN.
B . BÀI TẬP (8 đ) 
Bài 1: (3 đ): Giải các phương trình sau: 
a) 2x + 4 =0 b) c) 
Bài 2( 1đ): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm lên trục số
 2x – 1 < x-2
Bài 3(1.5đ) :Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 8 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 10km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 ( 2.5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB =3 cm, AC = 4cm. Vẽ đường cao AH, đường phân giác AD.
a) Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA.
b) Tính độ dài BD, CD.
ĐỀ SỐ 27
A. LÝ THUYẾT: HS chọn 1 trong 2 đề sau: (2 đ)
Đề 1:a) Phát biểu định lí 2 tam giác đồng dạng trường hợp c-g-c?
 b) Cho tam giác MNP và tam giác HIK có và MN = HI. Vậy để tam giác MNP đồng dạng với tam giác HIKthì cần phải có: =
Đề 2: a)Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn?
 b) Hãy chỉ ra đâu là phương trình bậc nhất 1 ẩn trong số các phương trình sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước những đáp án đúng:
A. -2x + 5 =0 B. 3xy – 4 = 0 C. D. x2 + 2x – 1 =0
 B . BÀI TẬP (8 đ) 
Bài 1: (2 đ): Giải các phương trình sau: 
a) - 4x + 8 =0 b) 
Bài 2( 1,5đ): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm lên trục số: 2x – 6 < 4
Bài 3(2 đ) :Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h.Đến B người đó làm việc trong 1 h rồi quay về A với vận tốc 24km/h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h 30’. Tính quãng đường AB.
Bài 4 ( 2.5đ): Cho hình thang ABCD(AB // CD) có và AD = 3cm, AD = 5 cm, BC= 4 cm.
a)Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
b) Từ câu a tính độ dài DB, DC.
c)Tính diện tích hình thang ABCD, biết diện tích tam giác ABD bằng 5 cm2.
ĐỀ SỐ 28
A. Trắc nghiệm :(3.0 điểm)
Bài 1: Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.
1/ 1/ Hình lập phương có cạnh bằng 2cm, có thể tích bằng:
	A.	B.	C.	D.	
2/ Phương trình có tập nghiệm là:
	A.	B.	C.	D.	
3/ Nghiệm của bất phương trình là :
	A.	B.	C.	D.	
4/ Nếu AI là tia phân giác của tam giác ABC thì 
 A.	B.	C.	D. 
5/ Nếu có MN // BC () thì :
 A. B. 	C. 	D. 
6/ Cho Tam giác DEF có E’F’ // EF . Biết .
Khi đó độ dài DE bằng:
 A.	 B.	 	C.	 D.
B. Tự luận :(7.0 điểm)
Bài 1: (2.5 điểm)
Giải các phương trình:
a/ 	b/ 	c/ 
Bài 2: (1.0 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số :
Bài 3: (3.5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AK ()
a/ Chứng minh: .
b/ Tính độ dài đoạn thẳng BC, AK, BK, CK
c/ Chứng minh: .
ĐỀ SỐ 29
A. Trắc nghiệm :(3.0 điểm)
Bài 1: Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.
1/ Hình lập phương có cạnh bằng 3cm, có thể tích bằng:
	A.	B.	C.	D.	
2/ Phương trình có tập nghiệm là:
	A.	B.	C.	D.	
3/ Nghiệm của bất phương trình là :
	A.	B.	C.	D.	
4/ Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC thì 
 A.	B.	C.	D.	 
5/ Nếu có MN // BC () thì :
 A. B. 	C. 	D. 
6/ Cho Tam giác 

Tài liệu đính kèm:

  • docx45_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8.docx