40 câu trắc nghiệm phần Nhị thức Niuton có đáp án

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 2162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "40 câu trắc nghiệm phần Nhị thức Niuton có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 câu trắc nghiệm phần Nhị thức Niuton có đáp án
NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔ HỢP
TRÍCH 40 CÂU [PHẦN NHỊ THỨC NIUTON]
C©u 1 : 
Tổng bằng :
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Trong khai triễn (1+3x)20 với số mũ tăng dần ,hệ số của số hạng đứng chính giữa là:
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Tổng các hệ số nhị thức Niu - tơn trong khai triển bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển là :
A.
360
B.
210
C.
250
D.
240
C©u 4 : 
Trong khai triển (x – y )11, hệ số của số hạng chứa x8y3 là
A.
-
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển và số hạng thứ 5 trong khai triển là:
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Tổng số có giá trị bằng:
A.
0 nếu n chẵn	
B.
0 nếu n lẻ
C.
0 nếu n hữu hạn
D.
0 trong mọi trường hợp	
C©u 7 : 
Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau :
 I. Gồm có 7 số hạng.
 II. Số hạng thứ 2 là 6x.
 III. Hệ số của x5 là 5.
 Trong các khẳng định trên
A.
Chỉ I và III đúng 
B.
Chỉ II và III đúng 
C.
Chỉ I và II đúng
D.
Cả ba đúng
C©u 8 : 
Tìm số hạng chính giữa của khai triển ,với x>0
A.
56
B.
70
C.
70và 56
D.
70.
C©u 9 : 
Xét khai triển (. Gọi , là hệ số của hạng tử thứ 2 và thứ 4. Tìm m sao cho: 
A.
7
B.
6
C.
1
D.
2
C©u 10 : 
Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là:
1	16	120	560
	Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là:
A.
1 32 360 1680	
B.
1 18 123 564
C.
1 17 137 697
D.
1 17 136 680	
C©u 11 : 
Trong khai triễn hệ số của x3 là: gía trị n là:
A.
15
B.
12
C.
9
D.
KQ khác
C©u 12 : 
Gía trị của tổng Bằng: 
A.
255
B.
63
C.
127
D.
31
C©u 13 : 
Nếu thì:
A.
x = 11
B.
x = 10
C.
x = 11 hay x = 10
D.
x = 0
C©u 14 : 
Trong khai triển (x – 2)100=a0+a1x1++a100x100. Tổng hệ số: a0+a1++a100
A.
-1
B.
1
C.
3100
D.
2100
C©u 15 : 
Cho khai triển (1+2x)n=a0+a1x1++anxn; trong đó nvà các hệ số thõa mãn hệ thức a0+. Tìm hệ số lớn nhất.
A.
1293600
B.
126720
C.
924
D.
792
C©u 16 : 
Trong khai triển (3x2 – y)10, hệ số của số hạng chính giữa là:
A.
-22400
B.
-4000
C.
-8960
D.
-40000
C©u 17 : 
Cho . Vậy A =
A.
7n
B.
5n
C.
6n
D.
4n
C©u 18 : 
Trong khai triển (x – 2)100=a0+a1x1++a100x100. Hệ số a97 là:
A.
1.293.600
B.
-1.293.600
C.
-297
D.
(-2)98
C©u 19 : 
Trong khai triển (0,2 + 0,8)5, số hạng thứ tư là:
A.
0,2048
B.
0,0064
C.
0,0512
D.
0,4096
C©u 20 : 
Trong khai triển nhị thức (a + 2)n + 6 (n ÎN). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:
A.
10
B.
17
C.
11
D.
12
C©u 21 : 
Tìm hệ số chứa x9 trong khai triển (1+x)9+(1+x)10+(1+x)11+(1+x)12+(1+x)13+(1+x)14+(1+x)15.
A.
3000
B.
8008
C.
3003
D.
8000
C©u 22 : 
Trong khai triển , hai số hạng cuối là:
A.
B.
C.
16xy15 + y4
D.
16xy15 + y8
C©u 23 : 
Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển (1+x)n có hai hệ số liên tiếp có tỉ số là
A.
20
B.
21
C.
22
D.
23
C©u 24 : 
Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là
A.
11520
B.
-11520
C.
256
D.
45
C©u 25 : 
Số hạng thứ 3 của khai triển không chứa x. Tìm x biết rằng số hạng này bằng số hạng thứ hai của khai triển .
A.
-2
B.
1
C.
-1
D.
2
C©u 26 : 
Trong khai triễn (1+x)n biết tổng các hệ số .Hệ số của x3 bằng:
A.
15
B.
21
C.
35
D.
20
C©u 27 : 
Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển 
A.
37
B.
38
C.
36
D.
39
C©u 28 : 
Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là
A.
B.
C.
D.
C©u 29 : 
Hệ số của x5 trong khai triễn (1+x)12 bằng: 
A.
820
B.
210
C.
792
D.
220
C©u 30 : 
Trong khai triển (a – 2b)8, hệ số của số hạng chứa a4.b4 là
A.
1120
B.
560
C.
140
D.
70
C©u 31 : 
Hệ số của x7 trong khai triển (2 - 3x)15 là :
A.
. 27.37
B.
C.
. 28
D.
-. 28.37
C©u 32 : 
 .Bằng: 
A.
2 n-2 
B.
2 n-1 
C.
22n-2
D.
22n - 1 
C©u 33 : 
Cho khai triển . Tìm n biết tỉ số giữa số hạng thứ tư và thứ ba bằng .
A.
8
B.
10
C.
6
D.
5
C©u 34 : 
Trong bảng khai triển của nhị thức , hệ số của là:
A.
B.
C.
D.
C©u 35 : 
Tổng T = bằng:
A.
T = 2n
B.
T = 4n
C.
T = 2n + 1
D.
T = 2n - 1
C©u 36 : 
Nghiệm của phương trình là
A.
x = 5
B.
x = 11
C.
x = 11 và x = 5
D.
x = 10 và x = 2
C©u 37 : 
Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x+y)20 bằng bao nhiêu
A.
77520
B.
1860480
C.
A=6n
D.
81920
C©u 38 : 
Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+2x)10 là :
A.
1, 45x, 120x2	
B.
1, 4x, 4x2
C.
1, 20x, 180x2 
D.
10, 45x, 120x2
C©u 39 : 
Tìm hệ số của x5 trong khai triển 
P(x) = (x+1)6 + (x+1)7 + ... + (x+1)12
A.
1711
B.
1287
C.
1716
D.
1715
C©u 40 : 
Trong khai triển (2a – b)5, hệ số của số hạng thứ 3 bằng:
A.
80
B.
-10
C.
10
D.
-80
Câu
Mã 101
1
C
2
D
3
D
4
A
5
C
6
D
7
C
8
B
9
B
10
D
11
C
12
C
13
A
14
B
15
B
16
A
17
C
18
B
19
A
20
A
21
B
22
A
23
B
24
A
25
D
26
C
27
B
28
C
29
C
30
A
31
D
32
D
33
D
34
D
35
A
36
B
37
B
38
C
39
D
40
A

Tài liệu đính kèm:

  • doc880_Cau_trac_nghiem_to_hop_Xac_suat_co_dap_an.doc