40 Câu trắc nghiệm Lũy thừa - Hàm lũy thừa

docx 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "40 Câu trắc nghiệm Lũy thừa - Hàm lũy thừa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 Câu trắc nghiệm Lũy thừa - Hàm lũy thừa
40 CÂU TRẮC NGHIỆM LŨY THỪA- HÀM LŨY THỪA
Câu1: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu2: Biểu thức aviết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
	A. 	B. 	C. 	D. đỏp số khỏc
Câu3: Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu4: Cho f(x) = . Khi đó f() bằng:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu5: Cho f(x) = . Khi đó f bằng:	
A. 1	B. 	C. 	D. 
Câu6: Cho f(x) = . Khi đó f() bằng:	
A. 	B. 	C. 	D. a
Câu7: Tính: K = , ta được:	
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu8: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?	
A. + 1 = 0	B. 	C. 	D. 
Câu9: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu10: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu11: Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. a b 	C. a + b = 0	D. a.b = 1
Câu12: Cho K = . biểu thức rút gọn của K là:
	A. x	B. 2x	C. x + 1	D. x - 1
Câu13: Rút gọn biểu thức: , ta được:
	A. 8a3b2	B. -8a3b2	C. 	D. Kết quả khác 
Câu14: Rút gọn biểu thức: , ta được:
	A. x4(x -4)	B. 	C. -	D. 
Câu15: Rút gọn biểu thức: : , ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu16: Biểu thức K = viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu17: Rút gọn biểu thức K = ta được:
	A. x2 + 1	B. x2 + x + 1	C. x2 - x + 1	D. x2 - 1
Câu18: Nếu thì giá trị của a là:
	A. -1	B. 2	C. 1	D. 0
Câu19: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	A. -3 3	C. a < 3	D. a ẻ R
Câu20: Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu21: Rút gọn biểu thức (a > 0), ta được:
	A. a	B. 	C. 	D. 
Câu22: Rút gọn biểu thức (b > 0), ta được:
	A. 	B. b13	C. b3	D. đỏp số khỏc
Câu23: Rút gọn biểu thức (x > 0), ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu24: Cho . Khi đo biểu thức K = có giá trị bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 9
Câu25: Cho biểu thức A = . Nếu a = và b = thì giá trị của A là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu26: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. [-2; 2]	B. (-Ơ; -2] ẩ [2; +Ơ)	C. R\{-2; 2}	D. R
Câu27: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. R	B. (0; +Ơ)	C. R\	D. 
Câu28: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. [-2; 2]	B. (-Ơ: 2] ẩ [2; +Ơ)	C. (-Ơ: 2]	D. [-2; 1]
Câu29: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. R	B. (2; +Ơ)	C. (-2; 2)	D. R\{-2; 2;0}
Câu30: Hàm số y = có đạo hàm là:
	A. y’ = 	B. y’ = 	
C. y’ = 	D.y’= 
Câu31: Hàm số y = có đạo hàm f’(0) là:	
A. 	B. 	C. 1	D. -1
Câu32: Cho hàm số y = . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là:
	A. R	B. (0; 3)	C. (-Ơ;0) ẩ (3; +Ơ)	D. R\{0; 3}
Câu33: Hàm số y = có đạo hàm là:
	A. y’ = 	B. y’ = 	
C. y’ = 	D. y’ = 
Câu34: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:	
A. 	B. 	C. 	D. đỏp số khỏc
Câu35: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(2) bằng:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu36: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định?
	A. y =2 x-6	B. y =5+1	C. y = x4-7	D. y = 9+5
Câu37: Cho hàm số y = . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là:
	A. y” + 2y = 0	B. y” - 6y2 = 0	C. 2y” - 3y = 0	D. (y”)2 - 4y = 0
Câu38: Cho hàm số y = x-. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
	A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng.	
	B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1)	
	C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận	
	D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng 
Câu39: Trên đồ thị (C) của hàm số y = lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là:
	A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu40: Trên đồ thị của hàm số y = lấy điểm M0 có hoành độ x0 = . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hệ số góc bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docx40_cau_trac_nghiem_luy_thua_ham_luy_thua.docx