40 câu trắc nghiệm Hình học 11 có đáp án

doc 16 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1883Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "40 câu trắc nghiệm Hình học 11 có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 câu trắc nghiệm Hình học 11 có đáp án
Chuyên đề hình học 
Câu 1: Chọn các phương án đúng trong các phương án sau:
a. Phép biến hình là 1 quy tắc đặt tương ứng mã điểm M của mặt phẳng với một điểm bất kỳ trong mặt phẳng.
b. Phép đồng nhất là một phép biến hình
c. F(M)=M’ ta có M’ là ảnh của M qua phép biến hình F
d. F(M)=M’ ta có M là ảnh của M’ qua phép biến hình F
A. a, c 
B. b,c 
C. c,d 
D. b,c
[]
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho F(M)=M; trong đó M(x;y); 
M’(x’;y’) và x'=2x-1y'=y+3
Tìm ảnh của A(1;2) ;B(-1;2) ;C(2;-4).
A. A’(1;5) ; B’(7;-6) ; C’(3;-1).
B. A’(1;-5) ; B’(-7;6) ; C’(3;1).
C. A’(1;5) ; B’(-7;6) ; C’(3;-1).
D. A’(1;-5) ; B’(7;-6) ; C’(3;1). 
[]
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của A’, B’ lần lượt của điểm A(2;3); B(1;1) qua phép tịnh tiến theo vecto . Tính độ dài AB. 
A . 5 
B. 7 
C. 2 
D. 3
[]
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy có Tu M=M1 ; Tv M1=M2
Để Tw M= M2 thì w có quan hệ gì với v, u? 
A. w = u +v
B. w = u -v
C. w=u . v 
D. w = v-u
[]
Câu 5: Đường thẳng (d1) cắt Ox tại A(-4;0), cắt Oy tại B(0;2).
Lập phương trình đường thẳng (d2) là ảnh của (d1) theo phép tịnh tiến u =(0;3) 
A. (d2): x-2y-2=0
B. (d2): x+2y-2=0
C. (d2): x-2y+2=0
D. (d2): x+2y+2=0
[]
Câu 6: Cho (C): (x+1)2+(y-2)2=4 Tìm Tu C=C'; u=(1;-3)
A. (C’) : (x-1)2+(y-1)2=4 
B. (C’) : x2+(y+1)2=4 
C. (C’) : x2+(y-1)2=4
D. (C’) : (x+1)2+(y+1)2=4 
[]
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho F(M)=(M’) và M (x;y) và M’(-x;y) Khẳng định nào sau đây sai:
A. F là một phép dời hình
B. Nếu A(O;a) thì F(A)=A
C. M và M’ đối xứng nhau qua trục 
D. F(M) = M’ và M(2;3) thì M’ϵ (d): 2x+y+1=0. (C’): (x+1)2+(y+1)2=4 
[]
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy , xác định tọa độ các đỉnh C, D của hình bình hành ABCD biết đỉnh A(-2;0) đỉnh B(-1;0) Giao điểm I cuả 2 đường chéo có tọa độ (1;2).
A. C(3;2) ; D(2; -2)
B. C(3;-2); D(2;-2)
C. C(4;3); D(-3;3)
D. C(4;3); D(3;-3)
[]
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho (C): (x+2)2+(y-3)2=9
Tìm ảnh của đường tròn C qua Q(O,90°).
A. (C’): (x+2)2+(y+3)2=9
B. (C’): (x+3)2+(y+2)2=9
C. (C’): (x-3)2+(y+2)2=9
D. (C’): (x+2)2+(y-3)2=9
[]
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho Q(O,45°).Tìm ảnh của M(2:2)
A. M’(2;-22)
B. M’(22; 2)
C. M’(0; 22)
D. M’(22; 0)
[]
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy có phép quay tâm O góc quay α biến M(x;y) thành M’ (12x -32 y ; 32x+12y ) tìm α
A α=π6
B. α=π3
C. α=2π3
D. α=3π4
[]
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm phép quay Q biến A(-1;5) thành B (5;1)
A. Q(O,90°)
B. Q(O,30°)
C. Q(I,90°) và I(1;1)
D. Q(I,30°) và I(1;1)
[]
Câu 13: Cho (d): 2x+y-2=0 tìm d’=. Q(O,60°) (d)
A. (d’): (3 +2).x+(3 -2)y+4=0
B. (d’): (3 +2).x+(2-3 )y-4=0
C. (d’): (3 -2).x-(23 +1)y+4=0
D. (d’): (3 -2).x-(1-23 )y-4=0
[]
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho u =(3;1) và đường thẳng (d): 2x-y=0. Tìm ảnh của (d) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q(O,90°) và phép tịnh tiến theo vecto u 
A. (d’): x+2y-5=0
B. (d’): x+2y+5=0
C. (d’): x+3y-4=0
D. (d’): x-3y+4=0
[]
Câu 15: Tìm ảnh của đường tròn (C): x2+y2-2x+4y-4=0 bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo μ =(3;-1) và phép Đoy
A. (C’): (x+4)2+(y+3)2=9
B. (C’): (x-4)2+(y-3)2=9
C. (C’): (x+1)2+(y-2)2=9
D. (C’): (x-1)2+(y+2)2=9
[]
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(-3;2); B(-4;5) và C(-1;3)
Tìm các điểm A, B, C qua phép quay Q(O,90°)
A. A’(2;1), B’(5;-4), C’(3;2)
B. A’(3;2), B’(4;2), C’(3;-1)
C. A’(2;3), B’(5;4), C’(3;1)
D. A’(2;3), B’(5;4), C’(3;-1)
[]
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(-3;2); B(-4;5) và C(-1;3)
Gọi A1B1C1 là ảnh của ABC qua phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép và phép đối xứng Đox. Tính chu vi A1B1C1.
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Câu 18: Tìm ảnh của qua phép vị tự tâm với 
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Câu 19: Cho ABC có AB=4; AC=6; AD là đường phân giác trong của ). Với giá trị nào của k thì phép vị tự tâm D, tỉ số k biến B thành C.
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Câu 20: Cho ABC vuông tại A và . Phép vị tự tâm A tỉ số biến B thành B’; C thành C’.
Khẳng định nào sau đây sai:
A. BB’C’C là hình thang
B. B’C’ =12
C. 
D. Chu vi (ABC)= chu vi( 
[]
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho (C1): 
 (C2): 
 Tìm tâm vị tự ngoài của (C1) và (C2)
A. I(2;3)
B. I(1;2)
C. I (-2;3)
D. I(-1;2)
[]
Câu 22: Tìm ảnh của đường tròn (C): qua phép vị tự và 
A. (C’): 
B. (C’): 
C. (C’): 
D. (C’): 
[]
Câu 23: Cho ABC có đường cao AH (H BC). Biết .
Phép đồng dạng biến HBA thành HAC. F là hợp thành của hai phép biến hình nào dưới đây:
A. Phép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H tỉ số 
B. Phép tịnh tiến theo và phép vị tự tâm H tỉ số 
C . Phép vị tự tâm H tỉ số và phép quay tâm H trên góc 
D. Phép vị tự tâm H tỉ số và phép đối xứng trục.
[]
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Trên cạnh AB lấy I sao cho + = 
Gọi G là trọng tâm ABD. F là phép đồng dạng biến AGI thành COD. F là hợp bởi hai phép biến hình nào.
A. Phép tịnh tiến theo và phép 
B. Phép và phép 
C. Phép vị tự và 
D. Phép vị tự và 
[]
Câu 25: Cho ( d): Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vecto .
A. (d’) 
B. (d’) 
C. (d’) 
D. (d’) 
[]
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho (d) : . Hãy viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liến tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc quay .
A. (d’) 	 B. (d’) 
C. (d’)	 D. (d’) 
[]
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy cho . Hỏi A là ảnh của điểm có tọa độ nào sau đây qua phép tịnh tiến theo 
A. . (2;4)	 B. (1;6)
C. . (3;1)	 D. (4;7)
[]
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C’) có phương trình.
Hãy viết phương trình đường tròn (C’) là hình ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép đối xứng qua Oy.
A. (C’): 
B. (C’): 
C. (C’): 
D. (C’): 
[]
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy cho Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số biến M thành điểm nào sau đây.
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vecto =(3;2) biến (d) thành đường thẳng nào trong các phương trình đường thẳng sau:
A
B. 
C. 
D. 
[]
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tính trên theo vecto biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:
A. 
B. (
C. (
D. (
[]
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vecto =(2;3) biến M thành điểm tọa độ nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy cho (d): . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số biến (d) thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): . Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các phương trình sau, đường thẳng nào có thể biến thành (d’) qua phép đối xứng tâm O.
A. 
B.
C. 
D. 
[]
Bài 35: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Đáy lớn , đáy nhỏ . Gọi I là giao điểm 2 đường chéo và J là giao điểm 2 cạnh bên. Phép biến hình biến thành là phép vị tự tâm.
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Bài 36: Cho hai điểm O và I. Với mỗi điểm M có ảnh là M’ sao cho OMM’ nhận I là trọng tâm, phép biến hình là phép thực hiện liên tiếp hai phép vị tự nào.
A. 
B. 
C. 
D. V(I,-2) và V(O,12)
[]
Bài 37: Cho F(M) =M’ với M(x;y) và M’(x+3; y-5).
Tìm tọa độ vecto tịnh tiến của phép biến hình trên.
A. (-3;5)
B. (3;-5)
C. (3;5)
D. (-3;-5)
[]
Bài 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳn (d): y=13 x
Tích của hai phép đối xứng trục Đ(d) và Đox là
A. Q(O,π2)
B. Q(O,-π3)
C. Q(O,π3)
D. Q(O,π6)
[]
Bài 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn:
(C) : x2+y2-4x-2y=0
Phép quay QI,π4C=(C') tâm I là
A. I(0;0)
B. I(2;1)
C. I(1;2)
D. I(1;1)
[]
Bài 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, một phép vị tự hệ số k=2 biến A(1;3) thuộc đường tròn (C) thành A’(-4;6) thuộc đường tròn (C’). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A là y=x+2.
Hỏi phương trình tiếp tuyến của (C’) tại A’ là 
A. y=2x+4
B. y=x+10
C. y=-x+2
D. y=x+4
[]

Tài liệu đính kèm:

  • doc40_CAU_PBH_CO_DAP_AN.doc