40 câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 8 - Học kì II

docx 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 10435Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "40 câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 8 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 8 - Học kì II
Chọn phương án đúng trong các câu sau : 
Câu 1: Trong số các tính chất sau, đâu là tính chất của khí oxi?
	A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, tan trong nước. 
	B. Tan nhiều trong nước	
 C. Hóa lỏng ở 1830C	
 D. Nhẹ hơn không khí.
Câu 2: Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là:
A. KMnO4	B. KClO3	C. KNO3	D. Không khí
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:
	A. Oxi nặng hơn nước	 B. Oxi tan ít và không phản ứng với nước
	C. Oxi nhẹ hơn nước	 D. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước
Câu 4: Cho các oxit: CO2, N2O, Fe2O3, MgO. Oxit có phần trăm khối lượng Oxi nhỏ nhất là:
A. N2O	B. Fe2O3	C. CO2	D. MgO
Câu 5: Oxit là hợp chất được tạo thành từ
	A.Oxi và kim loại	B. Oxi và phi kim	
	C. Oxi và một nguyên tố hóa học khác	D. Một kim loại và một phi kim
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí
	A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm)
	B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
	C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
	D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm)
Câu 7: Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi ta vào là do
	A. Cung cấp thêm khí CO2	B. Cung cấp thêm khí O2
	C. Cung cấp thêm khí N2	D. Cung cấp thêm khí H2	
Câu 9: Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi. Nguyên tố X là
	A. S (lưu huỳnh)	B. C (cacbon)	C. N (nitơ)	D. Si (silic)
Câu 10: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí ?
A. Sự hô hấp của các động vật	B. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
C. Sự quang hợp của cây xanh	D. Sự cháy của than, củi, bếp ga
Câu 11: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. A là chất khí nào sau đây?
	A. NO	B. NO2	C. SO2	D. CO2 
Câu 12: Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam S là
	A. 11,2 lít	B. 22,4 lít	C. 8,96 lít	D. 13,44 lít
Câu 13: Phân tử axít gồm có
A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axít.
B. Một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axít.
C. Kết quả khác.
D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axít.
Câu 14: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro
A. Là chất khí	B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước
C. Nặng hơn không khí	D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 15: Muốn điều chế cùng một thể tích khí H2 (ở cùng điều kiện) thì cần lấy kim loại nào dưới đây cho tác dụng với dung dịch axit để chỉ cần một khối lượng kim loại nhỏ nhất?
A. Al	B. Mg	C. Fe	D. Zn
Câu 16: Axit là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu:
A. Không đổi màu	B. Không màu	C. Đỏ	D. Xanh
Câu 17: Công thức hóa học của oxít axít tương ứng với axít H2SO3 là:
A. SO2	B. SO3	C. SO	D. S2O
Câu 18: Trong các chất dưới đây chất nào làm cho quỳ tím hóa xanh là:
A. Axit	B. Nước	C. Nước vôi	D. Rượu (cồn)
Câu 19: Công thức hóa học của axít có gốc axít là gốc sunfua là:
A. H2S	B. H2SO4	C. H2SO3	D. H2S2
Câu 20: Để có hỗn hợp nổ cần lấy H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích H2 và O2 là bao nhiêu ?
A. 2: 3	B. 1: 2	C. 1: 1	D. 2: 1
Câu 21: Cho các bazơ sau : LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là
A. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3.	B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH.
C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH.	D. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 22: Khử hoàn toàn 32 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9 g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 23 g	B. 22 g	C. 24 g	D. 21 g
Câu 23: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chứa khối lượng hiđro là nhiều nhất:
	A. 18 gam H2O B. 53,5 gam NH4Cl C. 63 gam HNO3 D. 40 gam NaOH
Câu 24: Cho khí hiđro tác dụng với 1,12 lít khí oxi (đktc). Khối lượng nước thu được là:
	A. 1,8 gam	B. 3,6 gam	C. 18 gam	D. 36 gam
Câu 25: Dùng bao nhiêu lít khí hiđro (đktc) để khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao?
	A. 2,24 lít	B. 3,36 lít	C. 33,6 lít	D. 22,4 lít
Câu 26: Đốt hỗn hợp gồm 10 ml khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?
	A. H2 dư B. O2 dư C. 2 khí vừa hết	 D. Không xác định được
Câu 27: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế khí hiđro bằng cách cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng của Fe cần dùng là bao nhiêu?
	A. 8,4 gam	B. 6,8 gam C. 9,2 gam D. 10,2 gam
Câu 28: Cho 5,6 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, khối lượng nước thu được là:
	A. 2,25 gam	B. 4,5 gam	C. 3,25 gam	D. 6,5 gam
Câu 29: Kết luận nào sau đây là đúng :dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của
	A. chất khí trong chất lỏng
	B. chất rắn trong chất lỏng
	C. chất lỏng trong chất lỏng
 D. dung môi và chất tan
Câu 30: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước như thế nào?
	A. Đều giảm	D. Đều tăng C. Không thay đổi D. Phần lớn là tăng
Câu 31: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là số gam chất đó tan trong
A. 100g dung dịch. 
B. nước tạo ra 100g dung dịch.
C. 100g dung môi. 
D. 100g nước để tạo dung dịch bão hòa.
Câu 32: Nồng độ mol của dung dịch là
số gam chất tan trong 1 lit dung dịch
số mol chât tan trong một lit dung dịch
số mol chât tan trong một lít dung môi
số gam chất tan trong một lít dung môi
Câu 33: Trong số các khái niệm sau đây, khái niệm nào không cùng loại?
	A. Độ tan	B. Dung dịch	
	C. Dung dịch bão hòa	D. Dung dịch chưa bão hòa
Câu 34: Hòa tan 50 gam NaCl vào 450 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ :
A. 15%	B. 20%	C. 10%	D. 5%
Câu 35: 25 g dung dịch muối ăn, nồng độ 10% có chứa một lượng muối ăn là:
A. 4,5g	B. 5,5g	C. 4,0g	D. 2,5g
Câu 36: Hòa tan 117g NaCl vào nước để được 1,25 lit dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là:
A. 1,8M	B. 1,7M	C. 1,6M	D. 1,5M
Câu 37: Muốn thêm nước vào 2 lít dd NaOH 1M để thu được dd có nồng độ 0,1M thì lượng nước phải thêm vào là:
A. 20 lít B.16 lít C. 18 lít D. 22 lít
Câu 38: Để pha chế 1500ml dung dịch KCl nồng độ 1M thì cần khối lượng KCl là:
	A. 74,5 gam	B. 149 gam C. 111,75 gam D. 11,175 gam
Câu 39: Trong 1500ml dung dịch có chứa 8,4 gam KOH. Nồng độ mol của dung dịch KOH đó là:
	A. 1 M	 B. 0,1 M	 C. 1,5 M	 D. 2 M	
Câu 40: Để pha chế 500 gam dung dịch CuSO4 nồng độ 4% thì khối lượng CuSO4 và khối lượng nước cần dùng là
	A. 50 gam và 450 gam	B. 40 gam và 460 gam	
 C. 30 gam và 470 gam	 D. 20 gam và 480 gam

Tài liệu đính kèm:

  • docx40_CAU_HOI_TNKQ_HOA_8_HKII.docx