40 Bài tập trắc nghiệm về Dòng điện xoay chiều (Có đáp án) - Phần 2

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1094Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "40 Bài tập trắc nghiệm về Dòng điện xoay chiều (Có đáp án) - Phần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 Bài tập trắc nghiệm về Dòng điện xoay chiều (Có đáp án) - Phần 2
ễN tập phần Điện xoay chiều. P - 2
Họ và tờn HS...................................................................................
Câu 1: Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80, C = 10-4/2(F) và cuộn dây L = 1/(H), điện trở r = 20. Dòng điện xoay chiều trong mạch là : i = 2cos(100t -/6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
	A. u = 200cos(100t -/4)(V).	B. u = 200cos(100t -/4)(V).
	C. u = 200cos(100t -5/12)(V).	D. u = 200cos(100t -5/12)(V).
Câu 2: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 và một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100t +/6)(V). Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
	A. uC = 50cos(100t -/3)(V).	B. uC = 50cos(100t - 5/6)(V).	
	C. uC = 100cos(100t -/2)(V).	D. uC = 100cos(100t +/6)(V).	
Câu 3: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz có cường độ hiệu dụng I = A. Lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45A. Tìm biểu thức của dòng điện tức thời.
	A. i = cos100t(A).	B. i = sin(100t)(A).
	C. i = cos(100t) (A).	D. i = cos(100t -/2) (A).
Câu 4: Điện áp xoay chiều u = 120cos200t (V) ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là
	A. i = 2,4cos(200t -/2)(A).	B. i = 1,2cos(200t -/2)(A).
	C. i = 4,8cos(200t +/3)(A).	D. i = 1,2cos(200t +/2)(A).
Câu 5: Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/H, mắc nối tiếp với tụ điện C = 31,8F. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL = 100cos(100t +/6) (V). Hỏi biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng như thế nào ?
A. i = 0,5cos(100t -/3)(A).	B. i = 0,5cos(100t +/3)(A).
	C. i = cos(100t +/3)(A).	D. i = cos(100t -/3)(A).	
Câu 6: Một mạch điện gồm R = 10, cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/H và tụ điện có điện dung C = 10-3/2F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = cos(100t)(A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức nào sau đây?
A. u = 20cos(100t -/4)(V).	B. u = 20cos(100t +/4)(V).
C. u = 20cos(100t)(V).	D. u = 20cos(100t – 0,4)(V).	
Câu 7: Điện áp xoay chiều u = 120cos100t (V) ở hai đầu một tụ điện có điện dung C = 100/(F). Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là
	A. i = 2,4cos(100t -/2)(A).	B. i = 1,2cos(100t -/2)(A).
	C. i = 4,8cos(100t +/3)(A).	D. i = 1,2cos(100t +/2)(A).
Câu 8: Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C = 15,9F là u = 100cos(100t - /2)(V). Cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 0,5cos100t(A).	B. i = 0,5cos(100t +) (A).
C. i = 0,5cos100t(A).	D. i = 0,5cos(100t + ) (A).
Câu 9: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng
	A. 10V.	B. 10V.	C. 20V.	D. 30V.
Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 123V, 
UR = 27V; UL = 1881V. Biết rằng mạch có tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
	A. 200V.	B. 402V.	C. 2001V.	D. 201V.
Câu 11: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 10, L = 0,1/(H), C = 500/(F). Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch không đổi u = Usin(100t)(V). Để u và i cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C0, giá trị C0 và cách ghép C với C0 là
	A. song song, C0 = C.	 B. nối tiếp, C0 = C.
	C. song song, C0 = C/2.	D. nối tiếp, C0 = C/2.
Câu12: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cost. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. LC = R.	B. LC = R.	C. LC = 1.	D. LC = .
Câu 13: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với cos = 1 khi và chỉ khi
	A. 1/L = C.	B. P = UI.	C. Z/R = 1.	D. U UR.
Câu 14: Một mạch điện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử nào?
	A. Điện trở R.	B. Tụ điện C.	C. Cuộn thuần cảm L.	D. Toàn mạch.
Câu 15: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện
A. Thay đổi f để UCmax. B. Thay đổi L để ULmax. C. Thay đổi C để URmax.	D. Thay đổi R để UCmax.
Câu 16: Một dòng điện xoay chiều qua một Ampe kế xoay chiều có số chỉ 4,6A. Biết tần số dòng điện 
f = 60Hz và gốc thời gian t = 0 chọn sao cho dòng điện có giá trị lớn nhất. Biểu thức cường độ dòng điện là:
	A. i = 4,6cos(100t +/2)(A).	B. i = 7,97cos120t(A).
	C. i = 6,5cos(120t )(A).	D. i = 9,2cos(120t +)(A).
Câu17: Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 10, cảm kháng ZL = 10; dung kháng ZC = 5 ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến giá trị f’ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Ta có
	A. f’ = f.	B. f’ > f.	C. f’ < f.	D. không có f’.
Câu 18: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V; 50V; 90V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
	A. 50V.	B. 70V.	C. 100V.	D. 100V.
Câu 19: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H và tụ C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Điện dung của tụ phải có giá trị nào sau để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
	A. 3,18F.	B. 3,18nF.	C. 38,1F.	D. 31,8F.
Câu 20: Trong mạch điện RLC nối tiếp. Biết C = 10/(F). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch không đổi, có tần số f = 50Hz. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng bao nhiêu thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt cực đại.(Cho R = const).
	A. 10/(H).	B. 5/(H).	C.1/(H).	D. 50H.
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A và B là U = 200V, UL = 8UR/3 = 2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là
	A. 100V. 	B. 120V.	C. 150V.	D. 180V.
Câu 22: Mạch RLC mắc nối tiếp có cộng hưởng điện khi
	A. thay đổi tần số f để Imax.	B. thay đổi tần số f để Pmax.
	C. thay đổi tần số f để URmax.	D. cả 3 trường hợp trên đều đúng.
Câu 23: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR; UL và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L và C. Điều nào sau đây không thể xảy ra
A. UR > U.	B. U = UR = UL = UC.	 C. UL > U.	 D. UR > UC.
Câu 24: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng mạch điện bằng điện áp hai đầu điện trở R khi
	A. LC = 1.	B. hiệu điện thế cùng pha dòng điện.
	C. hiệu điện thế UL = UC = 0.	 D. cả 3 trường hợp trên đều đúng.
Câu 25: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện là u = 310cos(100t -)(V). Tại thời điểm nào gần nhất sau đó, điện áp tức thời đạt giá trị 155V?
	A. 1/60s.	B. 1/150s.	C. 1/600s.	D. 1/100s.
Câu 26: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu cuộn cảm còn có thêm điện trở hoạt động R0 và trong mạch có hiện tượng cộng hưởng thì
A. tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu và bằng (R – R0).
B. điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn dây có biên độ không bằng nhau nhưng vẫn ngược pha nhau. 
C. dòng điện tức thời trong mạch vẫn cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu.
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm các cuộn dây L1 = (H) nối tiếp L2 = (H) và điện trở R = 40. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
	A. (A).	B. (A).
	C. (A).	D. (A).
Câu 28: Đoạn mạch RL có R = 100 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L có độ lệch pha giữa u và i là /6. Cách làm nào sau đây để u và i cùng pha? 
A. Nối tiếp với mạch một tụ điện có ZC =100/.	B. Nối tiếp với mạch tụ có ZC = 100.
C. Tăng tần số nguồn điện xoay chiều.	 D. Không có cách nào.
Câu 29: Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220cos(100t -)(V). Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn 110(V). Thời gian đèn sáng trong một chu kì là 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Biểu thức điện xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos(t - )(V). Tại thời điểm t1 nào đó, điện áp u = 100(V) và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t2, sau t1 đúng 1/4 chu kì, điện áp u bằng bao nhiêu?
	A. 100V.	B. -100V.	C. 100V.	D. -100V.
Câu 31: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U0cos(100t)(V). Những thời điểm t nào sau đây điện áp tức thời u U0/?
	A. 1/400s.	B. 7/400s.	C. 9/400s.	D. 11/400s.
Câu 32: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng ?
A. Điện dung của tụ C. B. Độ tự cảm L. C. Điện trở thuần R.	 D. Tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ U0 và tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp xác định bởi biểu thức .
C. Biên độ dòng điện là .
D. Nếu R = 1/() thì cường độ dòng điện hiệu dụng là I = U0/2R.
Câu 34: khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện thì kết quả nào sau đây là không đúng?
A. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực tiểu.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và luôn có pha ban đầu bằng không.
C. Các điện áp tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn cảm có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha.
D. Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu thì cường độ dòng điện trong mạch
A. sớm pha hơn điện áp góc .	 B. trễ pha hơn điện áp góc .
C. lệch pha với điện áp góc .	 D. sớm hoặc trễ pha với điện áp góc .
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về các phần tử của mạch điện?
A. Mạch gồm điện trở nối tiếp với tụ điện.
B. Mạch gồm R,L,C nối tiếp trong đó .
C. Mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động.
D. Mạch gồm cuộn dây có điện trở hoạt động.
Câu 37: Đoạn mạch gồm điện trở R = 226, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch có điện áp tần số 50Hz. Khi C = C1 = 12 và C = C2 = 17 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây không đổi. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì L và C0 có giá trị là
A. L = 7,2H; C0 = 14.	B. L = 0,72H; C0 = 1,4.
C. L = 0,72mH; C0 = 0,14.	 D. L = 0,72H; C0 = 14.
Câu 38: Cho mạch RLC mắc nối tiếp: R = 180; cuộn dây: r = 20, L = H; C = . Biết dòng điện trong mạch có biểu thức . Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20; L = (H); mạch có tụ điện với điện dung C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ có giá trị bằng
	A. (.	B. (.	C. (.	D. (.
Câu 40: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện nếu ta thay đổi tần số của dòng điện thì
	A. I tăng.	B. UR tăng.	C. Z tăng.	D. UL = UC.
Đỏp ỏn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
C
B
A
A
D
A
B
C
A
C
D
D
C
C
C
A
D
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40`
B
D
A
B
C
C
D
A
A
B
D
C
D
B
B
A
D
B
A
C

Tài liệu đính kèm:

  • doc40_BT_phan_DXC_P4.doc