Tr−êng thpt l−¬ng thÕ vinh Hµ néi N¨m häc 2014 - 2015 ®Ò thi thö thpt quèc gia n¨m 2015 M«n thi: To¸n - LÇn thø 1 Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò -------------- Ngµy 8.2.2015 -------------- Câu 1 (2,0 ñiểm). Cho hàm số ( )4 23 2y x m x m= + − + − (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi 1m = . b) Tìm m ñể ñồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại bốn ñiểm phân biệt có hoành ñộ nhỏ hơn 2. Câu 2 (1,0 ñiểm). a) Giải phương trình 2 23cos sin 1 cos sin 2 sinx x x x x+ − = + − . b) Giải phương trình ( )327 33 1 log log ( 2) 1 log 4 3 2 x x x+ + = + − . Câu 3 (1,0 ñiểm). Tính tích phân 2 1 1 ln . e x I xdx x + = ∫ Câu 4 (1,0 ñiểm). a) Cho số phức z thỏa mãn ñiều kiện ( ) 12 5 1 i i z i i − + + = − + . Tìm môñun của số phức 21w z z= + + . b) Có hai thùng ñựng táo. Thùng thứ nhất có có 10 quả (6 quả tốt và 4 quả hỏng). Thùng thứ hai có 8 quả (5 quả tốt và 3 quả hỏng). Lấy ngẫu nhiên mỗi thùng một quả. Tính xác suất ñể hai quả lấy ñược có ít nhất một quả tốt. Câu 5 (1,0 ñiểm). Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho hai ñiểm (1; 1;2), (3;0; 4)A B− − và mặt phẳng ( ) : 2 2 5 0P x y z− + − = . Tìm tọa ñộ giao ñiểm của ñường thẳng AB và mặt phẳng ( )P . Lập phương trình mặt phẳng ( )Q chứa ñường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng ( ).P Câu 6 (1,0 ñiểm). Cho hình chóp .S ABCD có ñáy là hình chữ nhật, , 2AB a AD a= = . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ñáy. Góc giữa ñường thẳng SC và mặt phẳng ( )ABCD bằng 045 . Gọi M là trung ñiểm của SD . Tính theo a thể tích của khối chóp .S ABCD và khoảng cách từ ñiểm M ñến mặt phẳng ( )SAC . Câu 7 (1,0 ñiểm). Trong mặt phẳng tọa ñộ ,Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 15. ðường thẳng AB có phương trình 2 0x y− = . Trọng tâm của tam giác BCD là ñiểm 16 13 ; 3 3 G . Tìm tọa ñộ bốn ñỉnh của hình chữ nhật biết ñiểm B có tung ñộ lớn hơn 3. Câu 8 (1,0 ñiểm). Giải hệ phương trình 3 2 2 2 3 2 3 2 ( , ). 3 0 x y y x y y x y x y y − + + = + ∈ − + + = ℝ Câu 9 (1,0 ñiểm). Cho các số thực , a b không âm và thỏa mãn: ( ) ( ) ( )2 23 2 1 5a b ab a b+ + + ≥ + . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ( )2 23 3 2( )T a b a b a b ab= + − + + + − . ---------------- Hết ---------------- Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ..; Số báo danh: 1/4 Tr−êng thpt l−¬ng thÕ vinh Hµ néi Năm học 2014 – 2015 ®¸p ¸n – thang ®iÓm ®Ò thi thö thpt quèc gia n¨m 2015 M«n thi: To¸n – LÇn thø 1 --------------- ðáp án có 04 trang -------------- Câu ðáp án ðiểm a) (1,0 ñiểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số 4 22 1y x x= − + Tập xác ñịnh: D = R . lim ; lim x x y y →−∞ →+∞ = +∞ = +∞ ðạo hàm: 3' 4 4y x x= − ; ' 0 0y x= ⇔ = hoặc 1x = ± . 0,25 Các khoảng ñồng biến: ( ) ( )1;0 ; 1;− +∞ . Khoảng nghịch biến: ( ) ( ); 1 ; 0;1−∞ − Cực trị: Hàm số ñạt cực tiểu tại 1x = ± , 0CTy = ; ñạt cực ñại tại 0x = , yCð = 1. 0,25 Bảng biến thiên: x −∞ -1 0 1 +∞ y' - 0 + 0 - 0 + y +∞ 1 +∞ 0 0 0,25 ðồ thị: (Hs có thể lấy thêm ñiểm ( 2;9); (2;9)− ) 0,25 b) (1,0 ñiểm) Tìm m ñể ñồ thị (1) cắt trục hoành tại bốn ñiểm phân biệt có hoành ñộ nhỏ hơn 2. Phương trình hoành ñộ giao ñiểm ( )4 23 2 0x m x m+ − + − = (1) ðặt ( )2 20 3 2 0t x t m t m= ≥ ⇒ + − + − = (2) 0,25 ðể (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có 2 nghiệm dương phân biệt 0, 0, 0S P⇔ ∆ > > > 2; 1m m⇔ < ≠ . 0,25 ðiều kiện: Phương trình (2) phải có nghiệm thỏa mãn ñiều kiện 1 20 , 4t t< < Phương trình (2) có 1 1t = (thỏa mãn), 2 2t m= − 0,25 1 (2,0ñ) ðiều kiện: 2 4 2m m− − ðáp số: 2 2, 1m m− < < ≠ . 0,25 a) (0,5 ñiểm) Giải phương trình 2 23cos sin 1 cos sin 2 sinx x x x x+ − = + − . Phương trình ñã cho tương ñương với 22cos cos sin 2sin cos 0x x x x x− + − = ( )( )2cos 1 cos sin 0x x x⇔ − − = 0,25 • ( )cos sin 0 tan 1 , 4 x x x x k k π π− = ⇔ = ⇔ = + ∈ℤ • 1 2cos 1 0 cos 2 , 2 3 x x x k k π π− = ⇔ = ⇔ = ± + ∈ℤ Vậy phương trình ñã cho có nghiệm: , 2 , 4 3 x k x k k π π π π= + = ± + ∈ℤ . 0,25 b) (0,5 ñiểm) Giải phương trình ( )327 33 1 log log ( 2) 1 log 4 3 2 x x x+ + = + − 2 (1,0ñ) ðiều kiện: 4 0 3 x< < . Phương trình ñã cho tương ñương với ( ) ( ) ( ) ( )3 3 3 3 3 3log log 2 log 3 log 4 3 log 2 log 3 4 3x x x x x x+ + = + − ⇔ + = − 0,25 2/4 ( ) ( ) 2 1( ) 2 3 4 3 11 12 0 12( ) x tm x x x x x x L = ⇔ + = − ⇔ + − = ⇔ = − ðáp số: 1x = . 0,25 Tính tích phân 2 1 1 ln . e x I xdx x + = ∫ 2 1 1 1 1 ln ln e e I xdx xdx A B x x = + = +∫ ∫ 1 1 1 ln ln (ln ) e e A xdx xd x x = =∫ ∫ 0,25 21 1ln 12 2 e A x= = . 0,25 2 1 1 ln ; e B xdx x = ∫ ðặt 2 1 1 1 ln ' ; 'u x u v v x x x = ⇒ = = ⇒ = − 2 1 1 1 1 1 ln ln 1 1 1 ee e e B x dx x x x x x = − + = − −∫ 0,25 3 (1,0ñ) 1 1 2 2 1 1 e B e e e e − = − − − = − + = 1 2 3 4 2 2 e e I A B e e − − = + = + = . ( 0,764)I ∼ (Hs cũng có thể tính ngay 2 1 ln ; ' x u x v x + = = ) 0,25 a) (0,5 ñiểm) Cho ( ) 12 5 1 i i z i i − + + = − + . Tìm môñun của số phức 21w z z= + + . Phương trình ñã cho tương ñương với ( )2 5i z+ = 5 2 2 z i i ⇔ = = − + 0,25 Từ ñó 21 6 5w z z i= + + = − . Suy ra | | 36 25 61w = + = . 0,25 b) (0,5 ñiểm) Tính xác suất có ít nhất 1 quả tốt Gọi A là biến cố “Có ít nhất 1 quả tốt”, suy ra A là biến cố: “Cả 2 quả ñều hỏng” Số biến cố ñồng khả năng: 10.8 = 80 Số cách chọn 2 quả hỏng: 1 14 3. 4.3 12C C = = 0,25 4 (1,0ñ) Xác suất của biến cố A là: ( ) 12 3 80 20 p A = = Suy ra, xác suất của biến cố A là: ( ) ( ) 31 1 20 p A p A= − = − = 17 20 . 0,25 Cho (1; 1;2), (3;0; 4)A B− − , ( ) : 2 2 5 0P x y z− + − = 5 (1,0ñ) ðường thẳng AB ñi qua ñiểm A và có vtcp ( )2;1; 6AB = − Phương trình tham số của AB là 1 2 1 ( ) 2 6 x t y t t z t = + = − + ∈ = − R . 0,25 3/4 Gọi ( )( ) 1 2 ; 1 ;2 6I AB P I AB I t t t= ∩ ⇒ ∈ ⇒ + − + − 1 ( ) (1 2 ) 2( 1 6 ) 2(2 6 ) 5 0 6 I P t t t t∈ ⇒ + − − + + − − = ⇒ = Suy ra tọa ñộ giao ñiểm của AB và ( )P là ñiểm 4 5 ; ;1 3 6 I − . 0,25 Mặt phẳng ( )Q qua A và có vtpt ,Q Pn AB n = , trong ñó Pn là vtpt của ( )P Ta có ( )1; 2;2Pn = − 0,25 Suy ra ( ), 10;10;5PAB n = . Chọn ( )2;2;1Qn = Phương trình mặt phẳng ( ) : 2( 1) 2( 1) 1( 2) 0Q x y z− + + + − = ⇔ 2 2 2 0x y z+ + − = . 0,25 Cho hình chóp .S ABCD có ñáy là hình chữ nhật, , 2AB a AD a= = ... Gọi H là trung ñiểm của ( )AB SH AB SH ABCD⇒ ⊥ ⇒ ⊥ , suy ra HC là hình chiếu của SC lên ( ) 045ABCD SCH⇒ = . 22ABCDS a= 0,25 2 2 174 4 2 a a SH HC a= = + = 2 . 1 1 17 . . . .2 3 3 2S ABCD ABCD a V SH S a= = = 3 17 3 a . 0,25 ( ) ( ) ( ) ( )1 1,( ) ,( ) ,( ) ,( ) 2 2 d M SAC d D SAC d B SAC d H SAC= = = Kẻ ( ), ( ) ,( )HI AC HK SI HK AC HK SAC d H SAC HK⊥ ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ = . 0,25 6 (1,0ñ) Kẻ 1 2 BE AC HI BE⊥ ⇒ = . 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 5 2 4 4 5 5 a a BE HI BE BA BC a a a = + = + = ⇒ = ⇒ = Từ ñó suy ra ( )2 2 2 2 2 2 1 1 1 5 4 89 17 ,( ) 17 17 89 a d M SAC HK HI HS a a a = + = + = ⇒ = = 1513 89 a . 0,25 Trong mặt phẳng tọa ñộ ,Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 15 Ta có 10 3 10 ( , ) . 5 3 5 23 5 3 5 d G AB BC AB= ⇒ = = ⇒ = ðường thẳng d qua G và vuông góc với : 2 15 0AB d x y⇒ + − = 0,25 Gọi ( )6;3N d AB N= ∩ ⇒ . Suy ra 1 5 3 NB AB= = 0,25 Gọi ( ) ( )2 2 2( ) 2 ; 5 6 8 0 8;4 4 b L B b b AB NB b b B b = ∈ ⇒ = ⇔ − + = ⇒ ⇒ = Ta có ( )3 2;1BA BN A= ⇒ 0,25 7 (1,0ñ) ( )3 7;6 2 AC AG C= ⇒ . ( )1;3CD BA D= ⇒ ðáp số: ( ) ( ) ( ) ( )2;1 , 8;4 , 7;6 , 1;3A B C D . 0,25 A D B C S H E I K I G A B D CK N 4/4 Giải hệ phương trình 3 2 2 2 3 2 3 2 (1) ( , ). 3 0 (2) x y y x y y x y x y y − + + = + ∈ − + + = ℝ ðiều kiện: ( )23 40,(1) 2 2 3 2 ( 3) 3y x x y y y y y y y y x≥ ⇒ − + = + − + + = + − = ( ) ( ) ( ) ( )( )224 3 2 2 2 22 2 0 2 0 2 0x x x y y x y x x y x x y x y⇒ − + − = ⇔ − − − = ⇔ − + − = 0,25 • 2y x= : 2 2(2) 3 2x x⇔ + = 4 2 24 3 0 1 ( ; ) (1; 1),( 1; 1)x x x x y⇔ − − = ⇔ = ⇒ = − . 0,25 • 22 :y x x= − (3) ( )22(2) 3 2 2x x x⇔ + − = 3 2 4 3 3 2 0 1 ( 1)( 3 3 3) 0 4 3 0 3 3 3 0 x x x x x x x x x x x ≥ = ⇔ ⇒ − − − − = ⇔ − + = − − − = 0,25 8 (1,0ñ) 1 1.x y= ⇒ = 3 2 23 3 3 0 ( 3) 3 3 0x x x x x x− − − = ⇔ − − − = (4) Từ (3) suy ra 22 0 0 2x x x− ≥ ⇔ ≤ ≤ ⇒ (4) vô nghiệm. ðáp số: ( ; ) (1; 1), ( 1; 1).x y = − 0,25 ( ) ( ) ( )2 2, 0 : 3 2 1 5a b a b ab a b≥ + + + ≥ + . Tìm max: ( ) ( )2 23 3 2T a b a b a b ab= + − + + + − Ta có ( ) ( ) ( )2 22 23( ) 2( 1) 5( ) 2 3 3 2a b ab a b a b a b a b+ + + ≥ + ⇔ + + − ≤ + + Vì ( )23 0 ,a b a b− ≥ ∀ ( ) ( )22 3 2a b a b⇒ + ≤ + + ðặt 2 1 0 2 3 2 0 2 2 t a b t t t= + ≥ ⇒ − − ≤ ⇒ − ≤ ≤ . Vì 0 0 2t t≥ ⇒ ≤ ≤ . 0,25 Ta có ( ) ( ) ( ) 2 2 22 23 2 1 1 3 1 2 a b T ab a b a b a b a b a b + = + + − + + − + − ≤ + + − + + [ ]23 3 1 ( ), 0;2 4 T t t f t t⇒ ≤ − + + = ∈ 0,25 Ta có 3 3 3 1 '( ) . 2 22 t t f t t t t − = − + = − '( ) 0 1f t t= ⇔ = 0,25 9 (1,0ñ) 13 (0) 1; (1) ; (2) 3 2 2 4 f f f= = = − Từ ñó: [ ]0;2 13 1 1 . 4 2t MaxT t a b ∈ = ⇔ = ⇔ = = 0,25 -------------------- Hết -------------------- Lưu ý: - Học sinh làm theo cách khác, nếu ñúng vẫn cho ñiểm tối ña. - Học sinh trình bày khác, song vẫn ñủ ý, không có dấu hiệu làm tắt thì không trừ ñiểm. Tr−êng thpt l−¬ng thÕ vinh Hµ néi N¨m häc 2014 - 2015 ®Ò thi thö thpt quèc gia n¨m 2015 M«n thi: To¸n - LÇn thø 2 Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò -------------- Ngµy 29.3.2015 -------------- Câu 1 (2,0 ñiểm). Cho các hàm số 3 23 2y x mx= − + ( mC ), 2 ( )y x d= − + , với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số ( mC ) khi 1m = . b) Tìm các giá trị của m ñể ( mC ) có hai ñiểm cực trị và khoảng cách từ ñiểm cực tiểu của ( mC ) ñến ñường thẳng ( )d bằng 2 . Câu 2 (1,0 ñiểm). a) Giải phương trình ( ) ( )sin 2sin 1 cos 2cos 3x x x x+ = + . b) Giải phương trình ( )3log 3 6 3x x− = − . Câu 3 (1,0 ñiểm). Tính tích phân ( ) 2 2 0 sin 2 . sin 2 x I dx x π = +∫ Câu 4 (1,0 ñiểm). a) Gọi 1 2, z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 4 9 0z z− + = ; , M N lần lượt là các ñiểm biểu diễn 1 2, z z trên mặt phẳng phức. Tính ñộ dài ñoạn thẳng .MN b) Một tổ có 7 học sinh (trong ñó có 3 học sinh nữ và 4 học sinh nam). Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh ñó thành một hàng ngang. Tìm xác suất ñể 3 học sinh nữ ñứng cạnh nhau. Câu 5 (1,0 ñiểm). Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho ñiểm (3;6;7)I và mặt phẳng ( ) : 2 2 11 0P x y z+ + − = . Lập phương trình mặt cầu ( )S tâm I và tiếp xúc với ( ).P Tìm tọa ñộ tiếp ñiểm của ( )P và ( )S . Câu 6 (1,0 ñiểm). Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có ñáy ABC là tam giác vuông tại B ; 0, 30AB a ACB= = ; M là trung ñiểm cạnh AC . Góc giữa cạnh bên và mặt ñáy của lăng trụ bằng 060 . Hình chiếu vuông góc của ñỉnh 'A lên mặt phẳng ( )ABC là trung ñiểm H của BM . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C và khoảng cách từ ñiểm 'C ñến mặt phẳng ( ').BMB Câu 7 (1,0 ñiểm). Trong mặt phẳng tọa ñộ ,Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; diện tích hình thang bằng 6; 2CD AB= , (0;4)B . Biết ñiểm (3; 1), (2;2)I K− lần lượt nằm trên ñường thẳng AD và DC . Viết phương trình ñường thẳng AD biết AD không song song với các trục tọa ñộ. Câu 8 (1,0 ñiểm). Giải hệ phương trình 2 3 2 3 ( 3 3) 2 3 1 ( , ). 3 1 6 6 2 1 x x x x y y x y x x x y + − + = + + + + ∈ − − − + = + + ℝ Câu 9 (1,0 ñiểm). Cho các số thực , x y dương và thỏa mãn 1 0x y− + ≤ . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 22 4 3 2 5 5 x y x y T x yx y + + = − ++ . ---------------- HẾT ---------------- Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ..; Số báo danh: 1/4 Tr−êng thpt l−¬ng thÕ vinh Hµ néi Năm học 2014 – 2015 ®¸p ¸n – thang ®iÓm ®Ò thi thö thpt quèc gia n¨m 2015 M«n thi: To¸n – LÇn thø 2 --------------- ðáp án có 04 trang -------------- Câu ðáp án ðiểm 1 (2,0ñ) a) (1,0 ñiểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số 3 23 2y x x= − + Tập xác ñịnh: D = R . lim ; lim x x y y →−∞ →+∞ = −∞ = +∞ ðạo hàm: 2' 3 6y x x= − ; ' 0 0y x= ⇔ = hoặc 2x = . 0,25 Khoảng ñồng biến: ( ) ( );0 ; 2;−∞ +∞ . Khoảng nghịch biến: ( )0;2 Cực trị: Hàm số ñạt cực tiểu tại 2x = , 2CTy = − ; ñạt cực ñại tại 0x = , yCð = 2. 0,25 Bảng biến thiên: x −∞ 0 2 +∞ y' + 0 - 0 + y 2 +∞ −∞ -2 0,25 ðồ thị: (Hs có thể lấy thêm ñiểm ( 1; 2); (1;0); (3;2)− − ). 0,25 b) (1,0 ñiểm) Tìm các giá trị của m ñể ( mC ) có k/c ñiểm cực tiểu của ( mC ) ñến ( )d bằng 2 . 2' 3 6 3 ( 2 )y x mx x x m= − = − . ' 0 0; 2y x x m= ⇔ = = ðiều kiện ñể hàm số có hai cực trị là 0m ≠ . 0,25 Tọa ñộ hai ñiểm cực trị: (0;2)A và 3(2 ;2 4 )B m m− . 0,25 • 0 :m < A là ñiểm cực tiểu. Khi ñó ( , ) 0 2d A d = ≠ (loại). 0,25 • 0 :m > B là ñiểm cực tiểu. Khi ñó: 3 3 3 2 1 1( ) ( , ) 2 | 2 | 1 1( )2 1 m m m tm d B d m m m ktmm m − = = = ⇔ − = ⇔ ⇔ = −− = − ðáp số: 1m = . 0,25 2 (1,0ñ) a) (0,5 ñiểm) Giải phương trình ( ) ( )sin 2sin 1 cos 2cos 3x x x x+ = + . Phương trình ñã cho tương ñương với ( )2 2 1 3sin 3 cos 2 cos sin sin 3 cos 2cos 2 sin cos cos 2 2 2 sin sin 2 . 3 2 x x x x x x x x x x x x π π − = − ⇔ − = ⇔ − = ⇔ − = − 0,25 • ( )5 22 2 , 3 2 18 3 x x k x k k π π π π π− = − + ⇔ = + ∈ℤ . • ( )52 2 2 , 3 2 6 x x k x k k π π π π π− = + + ⇔ = − + ∈ℤ . Vậy phương trình ñã cho có nghiệm: 5 2 5 , 2 , 18 3 6 x k x k k π π π π= + = − + ∈ℤ . 0,25 2/4 b) (0,5 ñiểm) Giải phương trình ( )3log 3 6 3x x− = − ðiều kiện: 3log 6x > . Phương trình ñã cho tương ñương với 3 273 6 3 3 6 3 x x x x −− = ⇔ − = . ðặt 2 27 3 0 6 6 27 0xt t t t t = > ⇒ − = ⇔ − − = 0,25 9 3( ) t t l = ⇔ = − Với 9 3 9 2xt x= ⇒ = ⇔ = (tmñk). ðáp số: 2x = . 0,25 3 (1,0ñ) Tính tích phân ( ) 2 2 0 sin 2 . sin 2 x I dx x π = +∫ ( ) ( ) 2 2 2 2 0 0 sin 2 2sin cos . sin 2 sin 2 x x x I dx dx x x π π = = + +∫ ∫ ðặt sin cost x dt xdx= ⇒ = . 0 0;x t= ⇒ = 1. 2 x t π = ⇒ = 0,25 ( ) 1 2 0 2 2 tdt I t = +∫ ( ) ( ) 1 1 1 2 2 0 0 0 2 2 2 2 4 22 2 t dt dt dt tt t + − = = − ++ +∫ ∫ ∫ . 0,25 1 11 2ln( 2) 4 0 02 I t t = + + + 0,25 1 1 2(ln 3 ln 2) 4 3 2 I = − + − = 3 2 2ln 2 3 − . ( 0.144)I ≈ . 0,25 4 (1,0ñ) a) (0,5 ñiểm) Cho 2 4 9 0z z− + = . M, N biểu diễn 1 2,z z . Tính ñộ dài ñoạn MN. Phương trình ñã cho có 2' 4 9 5 5i∆ = − = − = nên có hai nghiệm 1,2 2 5z i= ± . 0,25 Từ ñó (2; 5), (2; 5) 2 5M N MN− ⇒ = . ðáp số: 2 5MN = . 0,25 b) (0,5 ñiểm) Tính xác suất có 3 học sinh nữ cạnh nhau. Gọi A là biến cố “3 học sinh nữ cạnh nhau” + Số biến cố ñồng khả năng: Xếp 7 học sinh ngẫu nhiên, có số hoán vị là 7! + Số cách xếp có 3 học sinh nữ cạnh nhau: Coi 3 học sinh nữ là 1 phần tử, kết hợp với 4 học sinh nam suy ra có 5 phần tử, có 5! cách sắp xếp. Với mỗi cách sắp xếp ñó lại có 3! cách hoán vị 3 học sinh nữ. Vậy có 5!.3! cách sắp xếp. 0,25 + Xác suất của biến cố A là: ( ) 5!.3! 7! p A = = 1 7 . ( ( ) 0.14)p A ≈ . (Cách 2: - - - - - - - 7 vị trí. Xếp 3 nữ cạnh nhau có 5 cách: (123)(567). Mỗi cách xếp lại có 3! cách hoán vị 3 nữ. Có 4! cách hoán vị 4 nam. Vậy P(A) = 5.3!.4!/7! = 1/7) 0,25 5 (1,0ñ) Cho ( ) : 2 2 11 0P x y z+ + − = , (3;6;7)I Mặt cầu ( )S tâm I có bán kính | 3 12 14 11| ( , ( )) 6 3 R d I P + + − = = = . 0,25 Phương trình mặt cầu 2 2 2( ) : ( 3) ( 6) ( 7) 36S x y z− + − + − = . 0,25 ðường thẳng ( )d qua I và vuông góc với ( )P có phương trình 3 6 2 ( ) 7 2 x t y t t z t = + = + ∈ = + R . 0,25 3/4 Giả sử ( ) ( ) (3 ) (12 4 ) (14 4 ) 11 0 9 18 0 2M d P t t t t t= ∩ ⇒ + + + + + − = ⇔ + = ⇔ = − ⇒ (1;2;3)M . 0,25 6 (1,0ñ) Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có ñáy ABC là tam giác vuông tại B ; 0, 30AB a ACB= = ; ' ( ) 'A H ABC A H⊥ ⇒ là ñường cao của hình lăng trụ. AH là hình chiếu vuông góc của 'AA lên ( )ABC 0' 60A AH⇒ = . ' ' ' .ABC A BC ABCV A H S= 0,25 3 3 2 , ' 2 2 a a AC a MA MB AB a AH A H= = = = ⇒ = ⇒ = . 21 1 3 . . . . 3 2 2 2ABC a S BA BC a a= = = . 2 . ' ' 3 3 . 2 2ABC A BC a a V⇒ = = 33 3 4 a . 0,25 ( ) ( ) ( ) . ' ' 3 ',( ') , ( ') , ( ') A BMB BMB V d C BMB d C BMB d A BMB S = = = . 3 . ' '. . ' ' 1 3 6 8A BMB B ABM ABC A BC a V V V= = = . 0,25 Do ( ')BM AHA⊥ nên ' 'BM AA BM BB⊥ ⇒ ⊥ ⇒ 'BMB∆ vuông tại B 2 ' 1 1 3 '. . 3. 2 2 2BMB a S BB BM a a⇒ = = = . Suy ra ( ) 3 23 3 3 ',( ') : 8 2 a a d C BMB = = 3 4 a . (Cách 2: 0 3 3 ( , ( ')) .sin .sin 60 2 4 a a d A BMB AE AH AHE= = = = ). 0,25 7 (1,0ñ) Trong mặt phẳng tọa ñộ ,Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; diện tích hình thang bằng 6; 2CD AB= , (0;4)B . (3; 1), (2;2)I K− . Viết phương trình ñường thẳng AD. Vì AD không song song các trục tọa ñộ nên gọi véc tơ pháp tuyến của AD là (1; ), 0;n b b= ≠ suy ra: Phương trình :1( 3) ( 1) 0AD x b y− + + = . Phương trình : ( 4) 0AB bx y− − = . 0,25 3 3 . . . ( , ). ( , ) 2 2 2ABCD AB CD AB S AD AD d B AD d K AB + = = = 2 2 3 | 3 5 | |2 2| . . 2 1 1 b b b b − + + = + + . 0,25 2 2 2 1 | 3 5 | | 1| 5 6 3 . 6 | 5 3 | . | 1| 2( 1) 31 1 1 2 2 7 ABCD b b b S b b b b b b b = − + + = ⇔ = ⇔ − + = + ⇔ = −+ + − ± = . 0,25 ðáp số: 2 0;3 5 14 0;7 (1 2 2) 2 2 22 0;7 (1 2 2) 2 2 22 0x y x y x y x y+ − = − − = − + − − = − − + − = . 0,25 8 (1,0ñ) Giải hệ phương trình 2 3 2 3 ( 3 3) 2 3 1 (1) ( , ). 3 1 6 6 2 1 (2) x x x x y y x y x x x y + − + = + + + + ∈ − − − + = + + ℝ A C A' C' B B' M H A C A' C' B B' M H Q P E I K A B D C 4/4 ðiều kiện: 1 3 3; 3 3; 3x x y≤ ≤ − ≥ + ≥ − ( )33 3 3(1) 1 ( 1) 1 2 2 1x x y y⇔ − + − + = + + + + 0,25 Xét hàm 3( ) 1, 1f t t t t= + + ≥ − . Ta có 2 3 3 '( ) 1 0 1 2 1 t f t t t = + > ∀ > − + , suy ra ( )f t ñồng biến 1t∀ ≥ − , suy ra 31 2x y− = + . 0,25 Thay vào (2) ta có 2 23 1 6 6 ( 1) 1 ( 1) 1 ( 1) 4( 1) 1 3 1x x x x x x x x− − − + = − + ⇔ − + + − − − + = − Do 1x = không thỏa mãn nên chia cả 2 vế cho 1 0x − > ta ñược: 1 1 1 1 4 3 11 x x xx − + + − − + = −− . ðặt 2 2 2 2 31 5 1 2 6 3 6 3 26 (3 )1 t t x t t t t t t tx ≤ = − + > ⇒ + − = ⇒ − = − ⇔ ⇔ = − = −− . 0,25 Với 5 621 2 5 1 5 1 5 12712 21 1 4 642 x yx t x x yx x = ⇒ =− = = ⇒ − + = ⇒ ⇔ = ⇒ = −− − = . ðáp số 5 127 ( ; ) (5;62), ( ; ) 4 64 x y = − . 0,25 9 (1,0ñ) Cho , 0 : 1 0x y x y> − + ≤ . Tìm max: 2 2 22 4 3 2 5 5 x y x y T x yx y + + = − ++ . Ta có 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 0 4 2 4 x x y y y y y ≤ − ⇒ < ≤ − = − − ≤ . ðặt 2 1 0 4 x t t y = ⇒ < ≤ 0,25 Ta có 2 2 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 2 1 . ( ) . 5 5 111 1 x x t ty y T T f t x ttx y y + + + + = − ⇒ = = − ++ + + với 1 0 4 t< ≤ . ( ) ( ) 232 1 3 1 1 '( ) . 5 11 t f t tt − = − ++ Nhận xét: ( ) ( ) 3 32 32 1 1 17 17 17 1 3 4 0 1 3 ; 1 4 4 16 16 16 171 17 16 t t t t t − < ≤ ⇒ − ≥ + ≤ = ⇒ ≥ + Và 2 1 1 1 . 5 ( 1) 5t − > − + . Do ñó 4 1 '( ) 0 517 17 16 f t > − > . 0,25 Từ ñó ( )f t ñồng biến 1 1 13 6 (0; ] ( ) 4 4 2517 t f t f ∀ ∈ ⇒ ≤ = − . 0,25 ðáp số: 1 (0; ] 4 13 6 1 1; 2 25 417t MaxT t x y ∈ = − ⇔ = ⇔ = = . 0,25 ------
Tài liệu đính kèm: