ĐỀ 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I. Phần trắc nghiệm: 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số đã cho là 6, nhiều hơn số đã cho 3 đơn vị là số: A. 3 B. 9 C. 18 D.2 b) Số đã cho là 3. Gấp 6 lần số đã cho là số: A. 9 B. 2 C. 3 D. 18 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 7x5+15=50 ; 6 x 6+21= 47 ; 1hm = 10m ; 1dm = 100mm 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 km =......... ..m; 7 m = ...........dm; 3dam =............m; 5dm =...........mm II. Phần tự luận: 1. Tính nhẩm: 24 : 4 =....... 4 x 5 =......... 0 : 7 = ........ 30 : 6 =............ 2. Đặt tính rồi tính: a) 36 x 6 b)14 x 6 c) 36 : 3 d) 66 : 6 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Tìm - 18 = 15 - 35 = 46 x 3 = 24 32 : =.4 ................. .................. ................... .................... ................. .................. ................... .................... 4. Bài giải: Cô giáo chia 36 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh .Hỏi chia được bao nhiêu nhóm ? Bài giải: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 4 dam 7 m = ..m. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 407 B. 47 C. 470 D. 7 2. giờ = ....... phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 12 B. 15 C. 20 D. 30 3. Đoạn thắng AB dài 12 cm, đoạn thẳng CD gấp 3 lần đoạn AB . Độ dài đoạn thẳng CD là: A. 3 B. 4 C. 24 D. 36 4. Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 5. Hình bên có mấy góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông 6. Điền dấu vào ô trống: 7 m 4 cm 74 m 6m 8 dm 68 dm II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 67 + 723 38 x 7 859 – 474 93 : 3 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2: Tìm x. 57 – x = 19 48 : x = 6 Bài 3: Tính: a) 45 : 5 + 762 b) 26 x 5 – 34 Bài 4: Bao gạo thứ nhất cân nặng 66 kg. Bao gạo thứ hai nặng gấp 3 lần bao gạo thứ nhất. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu kilôgam? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ 3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 đơn vị 5 trăm 7 chục viết là : A . 357 B. 573 C. 375 D. 537 2. Chữ số 5 trong số 9853 chỉ : A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 5 trăm D. 5 nghìn 3. Liền trước số 298 là số : A. 299 B. 300 C. 289 D. 297 4. 4 hm = m A. 40 B. 4 C.400 D. 4000 5. So sánh 6 m 3cm . 603 cm A. 6 m 3cm > 603 cm B. 6 m3cm = 603cm C. 6 m3cm < 603cm D. Không so sánh được 6.Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là? A. 6 B. 4 C. 1 D. 7 II. Tự luận: 1. Tính nhẩm: a) 42 : 6 = 6 x 8 = 28 : 7 = 6 x 4 = b) 63 : 7 = 7 x 5 = 54 : 6 = 7 x 8 = 2. Đặt tính rồi tính: a) 27 x 6 b) 45 x 7 c) 63 : 3 d) 84 : 4 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 24 ki - lô - gam đường. Buổi chiều bán được gấp 4 lần buổi sáng. Hỏi cửa hàng buổi chiều bán được bao nhiêu ki - lô - gam đường? 4. Đoạn thẳng AB dài 42cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng CD. ĐỀ 4 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số góc vuông của hình tứ giác bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. 2hm + 4dam = ? A. 24m B. 204m C. 240m D. 402m 3. Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 4. của 35m là: A. 8m B. 7m C. 6m D. 8m 5. Kết quả của 64 x 3 là: A. 192 B. 182 C. 172 D. 162 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 48 6 30 6 48 8 24 4 0 6 Phần 2: Tự luận Bài 1: Tính: 6 x 3 = 6 x 4 = 36 : 6 = 63 : 7 = 4 x 7 = 7 x 7 = 54 : 6 = 56 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: 365 + 418 628 - 275 47 x 7 48 : 4 .............. ............. ................ ................ .............. ............. ................ ................ .............. .............. ................ ................ .............. .............. ................ ................. Bài 3: Tìm : a) 36 : = 4 b) : 7 = 4 Bài 4: Con hái được 17 bông hoa, mẹ hái được gấp 3 lần số bông hoa của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: