300 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 (Nguyễn Quốc Thái) MỤC LỤC TRANG ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số Câu 2: Tập xác định của hàm số là? A. B. C. D. Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Hàm số đồng biến trên khoảng: A. B. C. D. (0;2) Câu 5: Các giá trị của m để phương trình: có đúng hai nghiệm là? A. m = –1 B. m = 3 C. m = –1 hoặc m = 3 D. –1 < m < 3 Câu 6: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. (0;3) B. (1;4) C. (–1;4) D. (1;4), (–1;4) Câu 7: Giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại điểm là? A. m = 1 B. m = 2 C. m = –2 D. m = –1 Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. 2 B. C. D. 4 Câu 9: Trong các miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 200m thì giá trị lớn nhất của diện tích các miếng đất đó là: A. 10000m2 B. 8000m2 C. 5000m2 D. 2500m2 Câu 10: Các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng là? A. m = 1 B. C. m < 1 D. Câu 11: Đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A, B. Độ dài đoạn AB là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Tập xác định của hàm số: là? A. B. C. D = (1;2) D. Câu 13: Nghiệm của phương trình là? A. x = 1 B. x = –3 C. x = 1 hoặc x = –3 D. x = 3 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 15: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 16: Các giá trị của m để bất phương trình: thỏa với mọi số thực x là? A. B. m 0 D. Câu 17: Giá trị của biểu thức: A. B. C. D. Câu 18: Biết: thì giá trị của x là? A. 243 B. C. D. Câu 19: Cho hàm số: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. B. C. D. Câu 20: Cho hàm số: giá trị của y/(1) là? A. e2 B. 2e2 C. 3e2 D. –e2 Câu 21: Anh Khoa mua trả góp một máy Laptop giá 20.000.000 đồng, với hình thức sau: trả trước 20% số tiền, số tiền còn lại trả góp trong một năm với lãi suất cố định 1,4%/ 1 tháng của số tiền còn lại sau khi đã trả trước 20% và phải trả đều mỗi tháng kể từ khi bắt đầu tháng thứ hai. Hỏi số tiền mỗi tháng anh Khoa phải trả số tiền là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 22: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số: Giá trị của là? A. B. C. D. Câu 23: Nguyên hàm của hàm số: là? A. B. C. D. Câu 24: Nguyên hàm của hàm số: là? A. B. C. D. Câu 25: Giá trị của là? A. B. C. 3 D. –2 Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = x3 –3x2 +1 và (D): y = 1 là? A. 3 B. C. 9 D. Câu 27: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường: y = x2 –x, y = 0 quanh trục Ox là? A. B. C. D. Câu 28: Một chiếc xe ô tô sẽ chạy trên đường với vận tốc tăng dần đều với vận tốc v = 10t (m/s) t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu chạy. Hỏi quảng đường xe phải đi là bao nhiêu từ lúc xe bắt đầu chạy đến khi đạt vận tốc 20 (m/s)? A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m Câu 29: Cho số phức z thỏa: Môđun của số phức: là? A. B. C. D. Câu 30: Cho phương trình: có hai nghiệm là z1, z2. Giá trị của là? A. 2 B. 3 C. 1 D. 1 – i Câu 31: Giá trị của là? A. –1 + i B. 0 C. 1 – i D. 1 + i Câu 32: Phương trình của tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa là? A. x – y = 0 B. x +y = 0 C. 2x +y –1 = 0 D. x –2y =0 Câu 33: Cho số phức z = 1 + 2i, giá trị của số phức là? A. 2 –i B. 3 +3i C. 1 +i D. 3 –3i Câu 34: Giá trị của b và c để phương trình z2 + bz + c = 0 nhận z = 1 + i làm nghiệm là? A. b = 1 và c = 3 B. b = 2 và c = –2 C. b = –2 và c = 2 D. b = –3 và c = 1 Câu 35: Cho hình cóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích của khối đa chóp S.ABCD là? A. B. C. D. Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SB = 3a và SA, SB, SC đôi một vuông góc. M là trung điểm của BC, N là điểm trên AC sao cho CM = 2MB. Thể tích của khối chóp S.ABMN là? A. B. C. D. a3 Câu 37: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt phẳng (A/BC) tạo với mặt phẳng (ABC) góc 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A/B/C/ là? A. B. C. D. Câu 38: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, đỉnh A/ có hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm I của BC và thể tích của khối lăng trụ ABC.A/B/C/ bằng Diện tích của mặt bên BCC/B/ là? A. B. C. a2 D. Câu 39: Cho tam giác OAB vuông tại O có AB = 2a, OB = a quay xung quanh cạnh OA ta có hình nón tròn xoay, thể tích của khối nón tạo thành là? A. B. C. D. Câu 40: Một nhà máy cần sản suất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước. Mối quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là? A. R = h B. R = 2h C. h = 2R D. h = 3R Câu 41: Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 2a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối nón là? A. B. C. D. Câu 42: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a, thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp là? A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;1;3), B(0;0;–2), C(0;3;4) là? A. x –2y +3z –8 = 0 B. 3x + 2y +z –8 = 0 C. x +2y –3z +6 = 0 D. x –y –z + 3 = 0 Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(–1;2;–1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x –y +2z –3 = 0 là? A. B. C. D. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng (P): 2x –y +2z –3 = 0. Mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là? A. r = 2 B. r = 3 C. r = 4 D. r = 1 Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng (P): 2x –y +2z –3 = 0. Mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn, tâm của đường tròn đó là? A. H(0;–1;1) B. H(3;1;–1) C. H(1;– 2;0) D. H(1;1;1) Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;1;3), B(0;0;–2), C(0;3;4), M(1;0;1). Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua M và song sng với mặt phẳng (ABC) là? A. x –2y +3z –4 = 0 B. x +2y –3z –4 = 0 C. 2x –y –3z +1 = 0 D. x +2y –3z –4 = 0 Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;0;1), B(1;0;0) và mặt phẳng (P): x +y +z –2 = 0. Phương trình của mặt phẳng (Q) của mặt phẳng (Q) chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (P) là? A. x –z –3 = 0 B. 2x –y –z –1 = 0 C. 3x +y –4z +1 = 0 D. x + 2y –3z +1 = 0 Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(–3;1;2) và mặt phẳng (P): 2x–y+2z–6 = 0. Phương trình của mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn có bán kính bằng 4 là? A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai dường thẳng và Phương trình của đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;1;1) vuông góc với d1 và cắt d2 là? A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;1] tại: A. x=-5 B. x=-1 C. x=0 D. x=1 Câu 2. Cho hàm số y = x3+(m+3)x2 +1-m. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x=-1 A. B. C. D. Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là A. 4 B. 2 C. -6 D. -5 Câu 4. Hàm số có giá trị lớn nhất là A. 2 B. C. D. 4 Câu 5. Cho hàm số y = 2x3 -3x2 -1. Giá trị cực đại của hàm số là A. -1 B. -2 C. 1 D. 0 Câu 6. Giá trị m để hàm số đồng biến trên R là: A. B. C. D. Câu 7. Cho hàm số y = phát biểu nào sau đây sai A. Tâm đối xứng của đồ thị là I(-1;1) B. Hàm số có tiệm cận đứng là x=-1 C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số có một cực trị Câu 8. Số tiệm cận của hàm số là A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 9. Cho hàm số y = x4 -(m+1)x2 +3. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 cực trị A. m>-1 B. C. m<1 D. Câu 10. Phương trình x3+3x2-2-m=0 có 3 nghiệm khi A. -22 C. m<-2 D. m=2 Câu 11. Đồ thị hình bên là của hàm số b) c) d) Câu 12. Nghiệm của phương trình A. B. C. 0 D. Câu 13. Một người gởi 30 triệu vào ngân hàng với lãi suất 12%/năm với thể thức lãi kép. Giả sử trong 3 năm liền lãi suất không đổi. Khách hàng trên sau 3 năm mới rút cả vốn lẫn lãi thì được số tiền gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 40,8 triệu B. 42,15 triệu C. 36,8 triệu D. 38 triệu Câu 14. Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây sai A. Hàm số luôn nghịch biến. B. Đồ thị nằm phí bên phải trục tung. C. Tập xác định D. Tiệm cận đứng là trục oy Câu 15. Với giá trị nào của a thì A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 16. Cho hàm số . Nghiệm của bất phương trình g(x)>0 là A. x3 B. x>3 C. 2<x<3 D. x<2 Câu 17. Cho hai số dương a,b thỏa . Biểu thức nào đúng A. B. C. D. Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai A. B. C. D. Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = ln(1-x2) là A. B. C. D. Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình là A. 0 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 21. Giá trị của tích phân được viết dưới dạng . Khi đó giá trị của a-7b bằng A. 2 B. 0 C. 1 D. -1 Câu 22. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Quay xung quanh trục ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng A. B. C. D. Câu 23. Công thức nào sau đây đúng với k là hằng số A. B. C. D. Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y=x+sinx và y=x A. 5 B. 3 C. 4 D. 4 Câu 25. Cho chọn câu đúng A. B. C. D. Câu 26. Cho . Kết quả nào sau đây đúng A. 0<A<1 B. 1<A<2 C. A<0 D. 2<A<3 Câu 27. Biết Khi đó giá trị m là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(2)=0. Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là A. B. 1 C. -1 D. 0 Câu 29. Dạng đại số của biểu thức là A. B. 7-7i C. D. 1-7i Câu 30. Giá trị của biểu thức với z=2-3i là A. 2-6i B. 6i-2 C. -6+2i D. 6-2i Câu 31. Gọi M,N,P lần lượt là điểm biểu diễn số phức 1+i, 2+3i, 1-2i. Khi đó số phức biểu diễn điểm Q thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 32. . Mô đun của z là A. B. C. D. Câu 33. Cho z=(1-2i)(1+i). Số phức liên hợp của z là A. 1-3i B. 3-i C. 3+i D. -3+i Câu 34. Phương trình x2 -x+1=0 có hai nghiệm là A. B. C. D. Câu 35. Lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh là 4cm. Biết A'B tạo với đáy một góc và thể tích lăng trụ là 80cm3. Hỏi A. B. C. D. Câu 36. Hình thang vuông ABCD có đường cao , . Cho hình thang đó quay quanh CD ta được vật tròn xoay có thể tích là A. B. C. D. Câu 37. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. Trong khối đa diện thì A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung. D. Hai mặt bất kì có ít nhất một cạnh chung. Câu 38. Cho hình chóp SABC. M,N lần lượt là trung điểm SB,SC. Tỉ số A. B. C. D. Câu 39. Hình lập phương ABCDA'B'C'D' có cạnh bằng a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương là A. B. C. D. Câu 40. Trong các hình chóp sau, hình nào chưa đủ điều kiện để có mặt cầu ngoại tiếp A. Hình chóp có một cạnh bên vuông góc với mặt đáy. B. Hình chóp có tất cả các cạnh đáy bằng nhau. C. Hình chóp có tất cả các cạnh bên bằng nhau. D. Hình chóp có tất cả các cạnh bên tạo với mặt đáy một góc . Câu 41. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2AD=2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích là V1, V2. Hệ thức nào sau đây đúng: A. V2=2V1 B. 2V1=3V2 C. V1=2V2 D. V1=V2 Câu 42. Tứ diện ABCD có DA=3a, hai mặt (DAB)và (DAC) cùng vuông góc với (ABC). Tam giác ABC có BA=BC=2a, . Thể tích tứ diện ABCD là : A. B. V=a3 C. D. V=3a3 Câu 43. Mặt cầu (S): (x-3)2 +(y+2)2 +(z-1)2 =100 cắt mặt phẳng (P) 2x-2y-z-9 =0 theo giao tuyến là một đường tròn tâm E. Độ dài đoạn OE bằng A. B. C. D. Câu 44. Cho hai điểm A(1;2;3), B(-3;-2;-1) và (P):x+y+z+9=0. Phát biểu nào sau đây sai A. Hai điểm A,B nằm về hai phía của (P). B. d(A,(P))=5d(B,(P)) C. d(A,(P))>d(B,(P)) D. Câu 45. Gọi M là giao điểm của d: và (P): x+y+z-1=0. Tọa độ trung điểm của OM là A. B. C. D. Câu 46. Cho hai đường thẳng và . Vị trí tương đối của d và d' là A. Chéo nhau B. cắt nhau C. vuông góc nhau D. song song Câu 47. Hình hộp ABCDA'B'C'D' biết A(1;0;1), B(2;1;0), D(-1;2;0), A'(1;-1;1). Độ dài đường chéo AC' bằng A. B. C. 3 D. 5 Câu 48. Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng A. (2;0;0), (1;2;1), (0;4;2) B. (1;3;1), (0;1;2), (0;0;1) C. (2;1;0), (1;1;-1), (3;-2;0) D. (-1;0;1), (-1;1;2), (2;1;1). Câu 49. Gọi I(a;b;c) là tâm mặt cầu đi qua 3 điểm A(1;2;-4), B(1;-3;1), C(2;2;3). Biết I thuộc mặt phẳng (oxy). Khi đó a+b+c=? A. 1 B. -2 C. -1 D. 2 Câu 50. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A(0;1;0) và vuông góc với hai mặt phẳng (P): 3x-y+z-2=0 và (R): x-2y-z=0 là A. 3x+4y-7z-4=0 B. 2x+4y+5z-4=0 C. 2x+4y-5z-4=0 D. 3x+4y-5z-4=0 ----------- HẾT ---------- ĐỀ SỐ 3 Câu 1 : Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên: A. y= x3 -3x+2 B. y= -x3 +3x+2 C. y= x3 -3x D. y= x3 -3x+1 Câu 2: Hàm số : đồng biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số .Hàm số có điểm cực tiểu là: A. (-2;0) B. (-2;2) C.(0;-4) D.(-4;0) Câu 4: Cho hàm số.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A.3 B.4 C.5 D.10 Câu 5: Giá trị m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0 ;1] bằng -2 là: A. B. C. D. Câu 6:Đồ thị hàm số có số tiệm cận là : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 7: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 3 B. Tâm đối xứng là điểm I(3 ; 2) C. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 2 D. Các câu A, B, C đều sai Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm dương ? A. B. C. D. Đáp án khác Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt . A. B. C. D. Câu 10: Giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại x = 2 là : A. B. C. D. m= -3 Câu 11:Cho hàm số .Tìm m để () có hai điểm cực trị và đường thẳng đi qua các điểm cực tị tạo với đường thẳng một góc A. B. C. D. Câu 12: Giải phương trình . A. B. C. D. Câu 13: Tập xác định của hàm số A. B. C. Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 15: Giải bất phương trình A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. B. C. D. Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 18: Đặt . Hãy biểu diễn theo a,b,c. A. B. C. D. Câu 19: Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là các số thực dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. B. C. D. Câu 20: Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt A. B. C. D. Câu 21: Ông Nam gởi vào sổ tiết kiệm của ngân hàng 15.000000 với lãi suất / tháng. Số tiền cả vốn lẫn lãi của ông Nam sau 5 năm sẽ là bao nhiêu biết rằng trong thời gian đó ông không rút một đồng nào cả vốn lẫn lãi?(kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị) A. 16116362 B. 21.476.826 C. 20.229.740 D. 22.578.155 Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = A. B. C. D. Câu 23: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 24: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 25:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên đoạn ,trục hoành, hai đường thẳng có công thức là: A. B. C. D. Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ hai thị hàm số và hai đường thẳng . A. B. C. D. Câu 27: Cho hình (H) giới hạn bởi : . Thể tích khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox . A. B. C. D. Câu 28: Một vật chuyển động với gia tốc đầu bằng 0, vận tốc biến đổi theo quy luật .Xác định quãng đường vật đó đi được trong 40 phút đầu tiên. A. 1200m B. 240m C. 3600m D.3200m Câu 29: Tìm phần thực của số phức . A.1 B.2 C. -1 D. -2 Câu 30:Gọi z1, z2 là nghiệm của pt z2 +2z +5 = 0. Tính giá trị của biểu thức sau : A = |z1|2 + |z2|2 – 4 . A. -10 B.10 C.-20 D.20 Câu 31: : Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa: A. B. C. D. Câu 32: Tìm mô đun của số phức z biết . A. 23 B. C. C. Câu 33: Cho .Số phức liên hợp của số phức là: A. B. C. D. Câu 34: Tìm số phức z thỏa và phần thực bằng hai lần phần ảo. A. B. C. D. Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a ,AD=a .Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 45 0 Tính thể tích khối chóp S.ABCD A. B. C. D. Câu 36:Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa và mặt bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, ,, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC). A. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa SB và AC. A. B. C. D. Câu 39: Cho tam giác ABC có . Cho tam giác ABC quay quanh AB và AC ta được 2 hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là .Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao bằng ; A và B là hai điểm trên hai đường tròn đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là . Tính diện tích toàn phần của hình trụ. A. B. C. D. Câu 41: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối cầu tương ứng. A. B. C. D. Câu 43: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho A( 1 ;-1 ;2) B(1 ;2 ;-4) C( 4 ;-3 ;-1). Phương trình mặt phẳng (ABC) A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian Oxyz cho điểm I (1;-2;3) và mặt phẳng (P):2x+2y-z-1=0. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P) là: A. B. C. D. Câu 45:Trong không gian Oxyz, cho M(2;-1;0) và mặt phẳng. Phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc () là : A. B. C. D. Câu 46: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): và mặt cầu (S):. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) là : A. B. C.Cả A và B đều đúng D.Cả A và B đều sai Câu 47: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (): và mặt cầu (S):. Phương trình mặt phẳng () song song với () và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn giao tuyến có chu vi bằng là : A. B. C. D. Câu 48: : Trong không gian Oxyz cho điểm A(1,2,3) và hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc và cắt là: A. B. C. D. Câu 49: Bán kính của mặt cầu (S) có tâm A(1;3;4) và cắt đường thẳng d: tại hai điểm MN sao cho MN= 8 là: A. B. C. D. Câu 50:Tìm m để đường thẳng chéo nhau: A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Cho hàm số (C) có tọa độ điểm cực tiểu là : A. B. (0;0) C. D. Câu 2: Đồ thị là của hàm số nào sau đây: A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số xác định m để hàm số đạt cực đại tại x = 2: A. B. C. D. Câu 4: Giá trị m để đồ thị hàm số có 2 cực trị A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48. A. B. C. D. Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của Hàm số là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. y = 3 B. y = 2 C. y = ± 1 D. y = 1 Câu 7: Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận là : A.4 B. 1 C.2 D. 3 Câu 8: Cho hàm số . Giá trị của để hàm số luôn đồng biến trên là: A. B. C. D. Câu 9: Gọi là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số . Hỏi diện tích tam giác là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 10: Tập giá trị của hàm số y= sin3x.cos3x +5 là : A. B. C. D. Câu 11: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4;4] lần lượt là: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho . Khi đó log318 tính theo a là: A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a Câu 13: Biểu thức có nghĩa khi x: A. 0 2 C. -1 < x < 1 D. x < 3 Câu 14: Bất phương trình có tập nghiệm là: C. Câu 15: Phương trình: có nghiệm là: B. Câu 16: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 17: Mệnh đề nào sau đây đúng: ? A. B. C. D. Câu 18: Cho hai số thực a và b, với . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng: loga b < 1 < logb a . B. 1 < loga b < logb a . C. logb a < loga b< 1. D. logb a < 1 < loga b . Câu 19: Cho f(x) = . Đạo hàm f ’(0) bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 20: Cho a > 0 và a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. có nghĩa với "x B. loga1 = a và logaa = 0 C. logaxy = logax.logay D. (x > 0,n ¹ 0) Câu 21: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (0; +¥)) C. R\ D. Câu 22: Tích phân bằng:
Tài liệu đính kèm: