30 câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra một tiết Vật lí lớp 10 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "30 câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra một tiết Vật lí lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra một tiết Vật lí lớp 10 (Có đáp án)
Tên: .. KIỂM TRA 
Lớp: 10A1 MÔN: VẬT LÝ 10 NC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
2
8
2
9
3
0
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
	A. Động năng 	B. Thế năng 	C. Cơ năng 	D. Công
Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng p của vật khối luợng m là 
	A. 4mWđ = 	B. Wđ = m	C. 2Wđ = m	D. 2mWđ = 
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? 
 	A. Nm/s	 B. J.s 	C. W 	 D. Mã lực
Một người nâng đều 1 vật có khối lượng 200 g lên cao 0,5 m. Sau đó di chuyển vật theo phương ngang một đoạn 1 m. Lấy g = 10 m/s2. Người đó đã thực hiện một công tổng cộng là? 
 	A. 1 J	 	 B. 3 J 	
 C. 1000 J 	 D. 3000 J 
Xét biểu thức công A = F.s.cos. Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản?
	A. 	 B. 0 < 	C. 	 D. 
Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì?
	A. Gia tốc của vật tăng bốn lần.	 B. Động năng của vật tăng bốn lần.	
	C. Thế năng của vật tăng bốn lần.	 D. Động lượng của vật tăng bốn lần. 
Một vật rơi tự do từ độ cao 24 m so với mặt đất. Độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp hai lần thế năng? 
 	A. 4 m 	B. 12 m 
 C. 8 m 	 D. Không tìm được vì chưa cho m và g.
Một vật nhỏ có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 7m kể từ lúc ném thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? 
 	A. 3 J 	B. 2 J 	C. 5 J 	D. 3,5 J 
Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành 2 mảnh có khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của 2 mảnh là Wđ. Động năng của mảnh lớn là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn
	A. dương	B. bằng 0	C. bằng hằng số 	D. âm
Câu 11. Chọn câu phát biểu sai. Trong một hệ kín:
	A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau. 
	B. Các nội lực từng đôi trực đối. 
	C. Không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ. 
	D. Nội lực và ngoại lực cân bằng nhau. 
Câu 12. Một vật tăng tốc trong 2 trường hợp: từ 10km/h --> 20km/h và từ 50km/h --> 60km/h. Gọi A1 và A2 là công do lực tác dụng thực hiện trong 2 trường hợp. Biết thời gian tăng tốc trong hai trường hợp là như nhau. Bỏ qua ma sát. Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. A1 = A2. 	B. A1 < A2. 
	C. A1 > A2. 	D. Chưa đủ căn cứ để so sánh A1 và A2. 
Câu 13. Chọn câu sai: Công của trọng lực 
	A. không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chuyển động
	B. phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của vật 
	C. bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở vị trí cuối của vật
	D. luôn dương
Câu 14. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Tốc độ giật lùi của súng là?
	A. 10m/s	 B. 7m/s	 C. 12m/s	 D. 6m/s
Câu 15. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật
	A. chuyển động cong đều.	 B. chuyển động tròn đều.
	C. chuyển động thẳng đều.	D. chuyển động với gia tốc không đổi.
Câu 16. Một vật đứng yên, có thể có
	A. vận tốc.	B. động năng.	
 C. động lượng.	D. thế năng.
Câu 17. Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất P của lực là?
	A. P=Fvt.	B. P=Fv.	C. P=Ft.	D. P=Fv2.
Câu 18. Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là?
	A. 5W.	 B. 500 W.	C. 50W.	D. 6W.
Câu 19. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là?
	A. 36 m/s	B. 10 km/h	C. 36 km/h 	D. 0,32 m/s
Câu 20. Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại theo phương vuông góc với tường với cùng tốc độ ban đầu là 5 m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là?
	A. -1,5 kg.m/s. 	 B. 1,5 kg.m/s. 	
 C. 3 kg.m/s. 	 D. -3 kg.m/s.
Câu 21. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là?
	A. 588 kJ	 B. 980 kJ	
 C. 392 kJ	 D. 588 J
Câu 22. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết sau va chạm hai xe dính vào nhau. Vận tốc hai xe ngay sau va chạm là?
	A. v1 = v2 = 20m/s	B. v1 = v2 = 5m/s 
 C. v1 = 20m/s; v2 = 10m/s	D. v1 = v2 = 10m/s
Câu 23. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? 
	A. Động năng tăng	B. Thế năng giảm	
 C. Cơ năng không đổi	D. Cơ năng cực đại tại N
Câu 24. Một quả bóng được thả rơi từ một điểm cách mặt đất 12m. Khi chạm đất, quả bóng mất đi 1/3 cơ năng toàn phần. Bỏ qua lực cản không khí. Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng lên cao được bao nhiêu?
	A. 4m 	B. 12m 	C. 2m 	D. 8m
Câu 25. Công là đại lượng?
	A. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.	B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
	C. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.	D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không
Câu 26. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào không đổi?
	A. Động lượng	B. Vận tốc	
 C. Động năng	D. Thế năng
Câu 27. Một vật khối lượng m thả không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng có độ cao của đỉnh so với chân là h. Khi dốc có ma sát thì vận tốc vật ở chân dốc chỉ bằng 2/3 vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát, biết gia tốc trọng trường là g. Công của lực ma sát có độ lớn là 
	A. 2mgh/3	B. 4mgh/9	
	C. 5mgh/9 	D. không xác định được vì thiếu góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng ngang 
Câu 28. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 300. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng?
	A. 5196J.	B. 2598J.	
 C. 1500J.	D. 1763J.
Câu 29. Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất, bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và vận tốc v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt đất là?
	A. 2mv2	B. mv2/4	
 C. mv2 	D. mv2/2
Câu 30. Một vật sinh công dương khi: (Biết hợp lực tác dụng lên vật không đổi) 
	A. Vật chuyển động nhanh dần đều. 	B. Vật chuyển động chậm dần đều. 
	C. Vật chuyển động tròn đều. 	D. Vật chuyển động thẳng đều. 
---Hết---
Tên: .. KIỂM TRA 
Lớp: 10A1 MÔN: VẬT LÝ 10 NC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
2
8
2
9
3
0
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào không đổi?
	A. Động lượng	B. Vận tốc	C. Động năng	D. Thế năng
Câu 2. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết sau va chạm hai xe dính vào nhau. Vận tốc hai xe ngay sau va chạm là?
	A. v1 = v2 = 20m/s	B. v1 = v2 = 5m/s 
 C. v1 = 20m/s; v2 = 10m/s	D. v1 = v2 = 10m/s
Câu 3. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật
	A. chuyển động cong đều.	 B. chuyển động tròn đều.
	C. chuyển động thẳng đều.	D. chuyển động với gia tốc không đổi.
Câu 4. Một quả bóng có khối lượng m = 100g va chạm vào tường và nảy trở lại theo phương vuông góc với tường với cùng tốc độ ban đầu là 5 m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là?
	A. -0,5 kg.m/s. 	 B. 0,5 kg.m/s. 	
 C. -1 kg.m/s. 	 D. 1 kg.m/s.
Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
	A. N.s B. N.m	
 C. J	 D. Kg.m2/s2
Câu 6. Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất P của lực là?
	A. P=Fvt.	B. P=Fv.	C. P=Ft.	D. P=Fv2.
Câu 7. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là?
	A. 588 kJ	 B. 980 kJ	
 C. 392 kJ	 D. 588 J
Câu 8. Chọn câu phát biểu sai. Trong một hệ kín:
	A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau. 
	B. Các nội lực từng đôi trực đối. 
	C. Không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ. 
	D. Nội lực và ngoại lực cân bằng nhau. 
Câu 9. Một gàu nước khối lượng 6 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là?
	A. 3W.	 B. 250W.	
 C. 25W.	D. 2,5W.
Câu 10. Công là đại lượng?
	A. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.	B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
	C. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.	D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không
Câu 11. Một vật đứng yên, có thể có
	A. vận tốc.	B. động năng.	
 C. động lượng.	D. thế năng.
Câu 12. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là?
	A. 36 m/s	B. 10 km/h	
 C. 36 km/h 	D. 0,32 m/s
Câu 13. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? 
	A. Động năng tăng	B. Thế năng giảm	
 C. Cơ năng không đổi	D. Cơ năng cực đại tại N
Câu 14. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 300. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng?
	A. 5196J.	B. 2598J.	 C. 1500J.	D. 1763J.
Câu 15. Một vật tăng tốc trong 2 trường hợp: từ 50km/h --> 60km/h và từ 20km/h --> 30km/h. Gọi A1 và A2 là công do lực tác dụng thực hiện trong 2 trường hợp. Biết thời gian tăng tốc trong hai trường hợp là như nhau. Bỏ qua ma sát. Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. A1 = A2. 	B. A1 < A2. 
	C. A1 > A2. 	D. Chưa đủ căn cứ để so sánh A1 và A2. 
Câu 16. Đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
	A. Động năng 	B. Thế năng 	
 C. Cơ năng 	D. Công
Câu 17. Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng p của vật khối luợng m là 
	A. 4mWđ = 	B. Wđ = m	C. 2Wđ = m	D. 2mWđ = 
Câu 18. Một quả bóng được thả rơi từ một điểm cách mặt đất 6m. Khi chạm đất, quả bóng mất đi 1/3 cơ năng toàn phần. Bỏ qua lực cản không khí. Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng lên cao được bao nhiêu?
	A. 4m 	B. 2m 	C. 6m 	D. 3m
Câu 19. Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất, bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và vận tốc v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt đất là?
	A. 2mv2	B. mv2/4	C. mv2 	D. mv2/2 
Câu 20. Xét biểu thức công A = F.s.cos. Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công phát động?
	A. 	 B. 0 < 	C. 	 D. 
Câu 21. Chọn câu sai: Công của trọng lực 
	A. không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chuyển động
	B. phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của vật 
	C. bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở vị trí cuối của vật
	D. luôn âm
Câu 22. Một vật rơi tự do từ độ cao 12 m so với mặt đất. Độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp hai lần thế năng? 
 	A. 2 m 	B. 4 m 
 C. 6 m 	 D. Không tìm được vì chưa cho m và g.
Câu 23. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 7m kể từ lúc ném thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? 
 	A. 3 J 	B. 2 J 	C. 5 J 	D. 3,5 J 
Câu 24. Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng của một vật?
	A. Có đơn vị N.s 	B. Là đại lượng vô hướng
	C. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn vận tốc 	D. Có hướng cùng hướng với vận tốc
Câu 25. Một vật sinh công âm khi: (Biết hợp lực tác dụng lên vật không đổi) 
	A. Vật chuyển động nhanh dần đều. 	B. Vật chuyển động chậm dần đều. 
	C. Vật chuyển động tròn đều. 	D. Vật chuyển động thẳng đều. 
Câu 26. Một người nâng đều 1 vật có khối lượng 200 g lên cao 1 m. Sau đó di chuyển vật theo phương ngang một đoạn 0,5 m. Lấy g = 10 m/s2. Người đó đã thực hiện một công tổng cộng là? 
 	A. 3 J	 	 B. 2 J 	
 C. 2000 J 	 D. 3000 J 
Câu 27. Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn
	A. dương	B. bằng 0	C. bằng hằng số 	D. âm
Câu 28. Một vật khối lượng m thả không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng có độ cao của đỉnh so với chân là h. Khi dốc có ma sát thì vận tốc vật ở chân dốc chỉ bằng 2/3 vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát, biết gia tốc trọng trường là g. Công của lực ma sát có độ lớn là 
	A. 2mgh/3	B. 4mgh/9	
	C. 5mgh/9 	D. không xác định được vì thiếu góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng ngang 
Câu 29. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Tốc độ giật lùi của súng là?
	A. 10m/s	 B. 7m/s	 C. 12m/s	 D. 6m/s
Câu 30. Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành 2 mảnh có khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của 2 mảnh là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
---Hết---

Tài liệu đính kèm:

  • doc1TIET_HAY_CO_DAP_AN.doc