3 Đề ôn thi học kỳ II môn Vật lý 12

doc 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 31/10/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề ôn thi học kỳ II môn Vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 Đề ôn thi học kỳ II môn Vật lý 12
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – ĐỀ 1
 Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A. ε2 > ε3 > ε1.	B. ε3 > ε1 > ε2.	C. ε2 > ε1 > ε3.	D. ε1 > ε2 > ε3.
Câu 2. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là:
A. 4/3	B. 4.	C. 1/3	D. 3.
Câu 3. Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. v2. f2 = v1. f1 .	B. f2 = f1	C. v2 = v1. D. λ2 = λ1.	.
Câu 4. Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là
A. 4π.10-6 s.	B. 2π s.	C. 4π s.	D. 2π.10-6 s.
Câu 5. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0. Chiếu vào catốt ánh sáng có bước sóng λ < λ0. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện được xác định bởi công thức:
A. Wđmax = .	B. Wđmax = .
C. Wđmax = hc.	D. Wđmax = hc.
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2mm.	B. 1,0mm.
C. 1,1mm.	D. 1,3mm.
Câu 7. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
Câu 8. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
Câu 9. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A. hf = A + (1/2)mv02max	B. hf = A + 2mv02max
C. hf + A = (1/2)mv02max	D. hf = A – (1/2)mv02max
Câu 10. Hạt nhân C614 phóng xạ β- . Hạt nhân con được sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn	B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn
C. 6 prôtôn và 7 nơtrôn	D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn.
Câu 11. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn	B. cùng số nơtrôn	C. cùng số nuclôn	D. cùng khối lượng
Câu 12. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C = .	B. C = .	C. C = .	D. C = .
Câu 13. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f3 > f1 > f2.	B. f2 > f1 > f3.	C. f3 > f2 > f1.	D. f1 > f3 > f2.
Câu 14. Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng
A. N0.	B. N0.	C. N0.	D. N0.
Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. 
Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm.	B. 0,45 μm.	C. 0,60 μm.	D. 0,75 μm.
Câu 16. Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. có các đường sức không khép kín
C. của các điện tích đứng yên
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
Câu 17. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3.10-18 J.	B. 3.10-20 J.	C. 3.10-17 J.	D. 3.10-19 J.
Câu 18. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân Na là 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của Na bằng
A. 8,11 MeV.	B. 81,11 MeV.	C. 186,55 MeV.	D. 18,66 MeV.
Câu 19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. λ = D/(ai)	B. λ= (ai)/D	C. λ= (aD)/i	D. λ= (iD)/a
Câu 20. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105 rad/s.	 D. 4.105 rad/s.
Câu 21. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ
A. Hβ (lam)	B. Hδ (tím)	C. Hα (đỏ)	D. Hγ(chàm)
Câu 22. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân , ,  và  là
A. . B. C. .	 D. .
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 2,8 mm.	B. 4 mm.	C. 3,6 mm.	D. 2 mm.
Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 4.10-6 s.	B. 3.10-6 s.	C. 5.10-6 s.	D. 2.10-6 s.
Câu 25. Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là
A. 8,625.10-19 J.	B. 8,526.10-19 J.	C. 625.10-19 J.	D. 6,625.10-19 J.
Câu 26. Chất phóng xạ iốt I53131 có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:
A. 150g	B. 50g	C. 175g	D. 25g
Câu 27. Tia hồng ngoại
A. không phải là sóng điện từ. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 28. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. .	B. q0w.	C. I0 = .	D. q0w2.
Câu 29. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Banme có
A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
Câu 30. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 4 giờ.	B. 8 giờ.
C. 2 giờ	D. 3 giờ.
Câu 31. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. tím.	B. đỏ.
C. lam.	D. chàm.
Câu 32. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang.	B. quang điện trong.
C. phát xạ cảm ứng.	D. nhiệt điện.
Câu 33. Trong hạt nhân nguyên tử  có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.	B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron.	D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 34. Tia tử ngoại
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 35. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.	B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.	D. là sóng dọc.
Câu 36. Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,60µm.	B. 0,90µm.
C. 0,3µm.	D. 0,40µm.
Câu 37. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A. ω = 1/	B. ω= 1/	C. ω= 1/(π)	D. ω = 2π/
Câu 38. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
C. Chỉ có bức xạ λ1	D. Chỉ có bức xạ λ2
Câu 39. So với hạt nhân Ca, hạt nhân Co có nhiều hơn
A. 7 nơtron và 9 prôtôn.	B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn.	D. 16 nơtron và 11 prôtôn.
Câu 40. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 0,6m	B. 6m	C. 60m	D. 600m
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – ĐỀ 2
Câu 1. Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Góc lệch của tia đỏ và tia tím trong khối chất lỏng là:
	A. 2,8o	B. 4,12o	C. 0,6o	D. 1,82o 
Câu 2 Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
	A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
	B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
	C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
	D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tia X và tia tử ngoại đều
	A. có bản chất là sóng điện từ.	B. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
	C. kích thích một số chất phát quang.	D. bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 4. Giá trị bước sóng nhỏ nhất phát ra từ ống Rơnghen thay đổi như thế nào khi tăng hiệu điện thế giữa anot và catot ? 
	A. Tăng lên.	 B. Giảm xuống. 
	C. Không đổi 	 D. Ban đầu tăng lên sau đó giảm xuống
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu tím và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
	A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân tăng lên	
	C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống
Câu 6. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
	B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
	C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
	D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D=1m, a=1 mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng là
	A. 0,44 mm.	B. 0,52 mm.	C. 0,60 mm.	D. 0,58 mm.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ( ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6 mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng
	A. 6,4 mm.	B. 6 mm.	C. 7,2 mm.	D. 3 mm.
Câu 9. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng đến khe S1S2=a=0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D=1m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng x=3,5mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
	A. Vân sáng bậc 3	 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối bậc 3	D. Vân tối thứ 4
Câu 10. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng: λ1 = 0,4μm , λ2 = 0,5μm , λ3 = 0,6μm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa. Số vân sáng quan sát được trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm:
	A. 34	B. 37	C. 24	D. 27
Câu 11. Thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe a=0,4mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 11,2mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,6 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là:
	A. 0,64 μm 	B. 0,67 μm 	C. 0,51 μm 	D. 0,48 μm
Câu 12. Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm và λ2=0,6μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 7 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ?
	A. 14	 	B. 17 	C. 18	 	D. 23
Câu 13. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là
A. kim loại.	B. kim loại kiềm C. chất cách điện.	D. chất hữu cơ.
Câu 14. Công thoát của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra ngoài bề mặt kim loại Cs. 
A. λ » 1.057.10-7m.	B. » 2,114.10-7m.	C. » 3.008.10-7m.	D. » 6,6.10-7m.
Câu 15. Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào ?
	A. Khí.	B. Lỏng.	C. Rắn.	D. Bán dẫn.
Câu 16. Một mạch điện gồm một bộ pin có suất điện động 12V và điện trở trong 4Ω mắc nối tiếp với một quang điện trở. Khi quang điện trở không được chiếu sáng thì cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ vào khoảng 12μA. Xác định điện trở trong của quang điện trở. 
A. Ro 106 Ω.	 B.Ro.108Ω. C. Ro 2.107 Ω. D. Ro 3.107 Ω.
Câu 17. : Xét ba mức năng lượng của nguyên tử Hyđrô EK EM – EL . Xét ba vạch quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với sự chuyển mức năng lượng như sau: Hãy chọn cách sắp xếp đúng:
A. λLK λLK > λMK.
C. λMK > λLK > λML.	D. λMK < λLK < λML.
Câu 18. Một nguyên tử hyđrô nhận được năng lượng và electrôn chuyển lên mức N khi chuyển về mức cơ bản nó có thể phát ra nhiều nhất là bao nhiêu vạch quang phổ. 
	A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	 	D. 4.
Câu 19. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 8.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,40 μm.	B. 0,35 μm.	C. 0,30 μm.	D. 0,26 μm.
Câu 20. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt 
	A. 4r0. 	B. 16r0.	C. 9r0. 	D. 12r0. 
Câu 21. Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là 0,6563μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là
	A. 0,5346 mm. 	B. 0,1027 mm. 	C. 0,3890 mm.	D. 0,7780 mm. 
 Câu 22. Ca tốt của một tế bào quang điện được làm từ kim loại có công thoát Electron là 
A= 1,24eV.Chiếu vào bề mặt Ca tốt ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,36mm .Hiệu điện thế để triệt tiêu dòng quang điện ? .
	A.Uh= -2,21V	B. Uh= -1,246V	C. Uh= 2,21V	D. Uh= -2,21V	
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân
 A. lực hạt nhân là lực hút C. bán kính tác dụng của lực hạt nhân khoảng 10-15m 
B. lực hạt nhân là lực tương tác mạnh D. bản chất của lực hạt nhân là lực tĩnh điện
Câu 24. Chọn phát biểu đúng:Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.
Câu 25. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;  ; của  lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u; 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 
A. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.	B. lớn hơn một lượng 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.	D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
Câu 26. Dùng proton có động năng KP = 1,6MeV bắn phá hạt nhân đang đứng yên thu được 2 hạt nhân X giống nhau. Cho m() = 7,0144u; m(X) = 4,0015u; m(p) = 1,0073u. Động năng của mỗi hạt X là
A. 3746,4MeV. 	B. 9,5MeV. 	C. 1873,2MeV. 	D. 19MeV.
Câu 27. Cho phản ứng hạt nhn: . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
	A. 15,017 MeV.	B. 200,025 MeV.	C. 17,498 MeV.	D. 21,076 MeV.
Câu 28. Urani phóng xạ a với chu kì bán rã là 4,5.109 năm và tạo thành Thôri . Ban đầu có 23,8g Urani. Tỉ số khối lượng U238 và Th234 sau 9.109 năm là
	A. 119/351.	B. 119/117. 	C. 3/1. 	D. 295/100.
Câu 29. Một khối chất phóng xạ hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau.Đồng vị thứ nhất có chu kì T1 = 2,4 ngày ngày đồng vị thứ hai có T2 = 40 ngày ngày. Sau thời gian t1 thì có 75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã, sau thời gian t2 có 87,5% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã.Tỉ số là. 
 A. . B. C. D. 
Câu 30. Một chất phóng xạ β cho hạt nhân con là X. Tại thời điểm t tỷ số khối lượng chất X với khối lượng chất phóng xạ còn lại là 0,5. Sau đó 2 giờ tỷ số này là 5. Hỏi sau bao lâu, kể từ thời điểm t tỷ số đó bằng 11.
A. 3,08h 	B. 3,58h 	C. 4,28h 	D. 2,48h
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – ĐỀ 3
Câu 1. Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 300. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt=1,70; đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Tỉ số sin góc khúc xạ tia đỏ và tia tím trong khối chất lỏng là:
A. 1,012 B. 0,988 C. 0,898 D. 1,102 
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tia X và tia tử ngoại đều
A. có bản chất là sóng điện từ.
B. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. kích thích một số chất phát quang.
D. bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 3. Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là : 
A. Khả năng ion hóa chất khí. 
B. Tác dụng lên kính ảnh. 
C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất.
D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy
Câu 4. Chọn câu sai: Tia X 
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh 
B. Trong y học có thể trị bệnh còi xương 
C. Trong công nghiệp dùng để xác định các lỗ hỏng khuyết tật trong các sản phẩm đúc.
D. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn từ m đến m
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
	 A. giảm đi bốn lần.	 B. không đổi.	
 C. tăng lên hai lần.	 D. tăng lên bốn lần.
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 mm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là	
	A. 15.	B. 17.	C. 13.	D. 11
Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là	
	A. 0,5 mm. 	B. 0,7 mm. 	C. 0,4 mm. 	D. 0,6 mm.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2= a=0,35 mm, khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng l = 0,7 mm. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i.
	A. 2 mm.	B. 1,5 mm.	C. 3 mm.	D. 4 mm.
Câu 9. Ta chiếu sáng hai Iâng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ lđ=0,75mm và ánh sáng tím lt = 0,4mm . Biết a=0,5 mm, D=2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là
	A. 2,8 mm.	B. 5,6 mm.	C. 4,8 mm.	D. 6,4 mm.
Câu 10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng = 0,5. Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe

Tài liệu đính kèm:

  • doc3_de_on_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_12.doc