Đề 2 kiểm tra học kỳ I (2014 – 2015) môn : Vật lí - Lớp: 12 thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)

pdf 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 kiểm tra học kỳ I (2014 – 2015) môn : Vật lí - Lớp: 12 thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 kiểm tra học kỳ I (2014 – 2015) môn : Vật lí - Lớp: 12 thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 340 
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014 – 2015) 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn : Vật Lí - Lớp: 12 
TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) 
 (Đề gồm có 4 trang) 
 MÃ ĐỀ 340 
Câu 1: Nếu phương trình dao động của một dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + π/2)thì gốc 
thời gian được chọn: 
 A. Khi chất điểm có li độ x = +A C. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 
 B. Khi chất điểm có li độ x = -A D. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. 
Câu 2: Máy biến thế là một thiết bị có thể biến đổi 
A. hiệu điện thế của nguồn điện xoay chiều 
B. hiệu điện thế của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện một chiều 
C. hiệu điện thế của nguồn điện không đổi 
D. công suất của nguồn điện không đổi 
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí 
vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là : 
 A.1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 4: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa với phương trình x1 = 4cos(ωt + 	


 ) cm và x2 = 
4cos(ωt) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là 
A. x = 4√2cos(ωt + 	


 ) cm C. x = 4cos(ωt + 	


 ) cm 
B. x = 4cos(ωt - 	


 ) cm D. x = 4√2cos(ωt + 	


 ) cm 
Câu 5: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2 s, 
con lắc đơn có chiều dài 4ℓ dao động điều hòa với chu kì là: 
 A. 2s B. 4 s. C. 8s. D.16s 
Câu 6: Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con lắc đơn 
A. Chu kỳ con lắc đơn không phụ thuộc vào chiều dài dây 
B. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. 
C. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây. 
D. Không có đáp án đúng. 
Câu 7: Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 
12m. Bước sóng là: 
A. λ = 2m B. λ = 1,2m C. λ = 4m D. λ = 3m 
Câu 8: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng cùng pha S1 và S2 
cách nhau 6λ. Trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm dao động cực đại: 
A. 6 B. 13 C. 7 D. 12 
Câu 9: Hệ thức sai của dao động điều hòa là: 
 A. 
2
2 2
2
A
x v

  B. 
2
2 2
2
v
x A

  C. 2 2 2 2( )v A x   D. 
2 2
2 2 2
1
x v
A A 
 
Câu 10: Sóng dừng là 
A. Sóng không lan truyền nữa do bị vật cản 
B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường 
C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. 
D. Sóng trên dây mà hai đầu cố định. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 340 
Câu 11: Đặt điện áp u = Uocos(ωt-π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường 
độ dòng điện qua mạch là i = Iocos(ωt+π/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
 A. 0,50. B. 0,71. C. 0,86. D. 1,00. 
Câu 12: Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là 
một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng truyền trên dây là 
200m/s 
A. 200 Hz B. 25 Hz C. 50 Hz D. 100 Hz 
Câu 13: Khi cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm tăng lên bao nhiêu? 
A. 3 dB B. 3 B C. 4 B D. 4 dB 
Câu 14: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng 
A. Cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
B. Có cùng tần số, cùng phương dao động, và độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
C. Có độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
D. Có cùng tần số, cùng phương truyền. 
Câu 15: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên 
dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng 
 A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. 
 B. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. 
Câu 16: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10
-12 W/m2. Một âm có mức cường độ âm là 80 dB thì cường 
độ âm là: 
A. 10-5 W/m2 B. 10-3 W/m2 C. 10-4 W/m2 D. 105 W/m2 
Câu 17: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Hỏi trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần? 
 A. 50 lần B. 100 lần C. 25 lần D. Một đáp án khác. 
Câu 18: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? 
A. Nước nguyên chất B. Kim loại C. Khí hidro D. Không khí 
Câu 19: Hình dưới đây là dạng sóng trên mặt nước tại một thời điểm. Tìm kết luận sai: 
 A. Các điểm A và C dao động cùng pha C. Các điểm B và D dao động ngược pha. 
 B. Các điểm B và C dao động vuông pha. D. Các điểm B và F dao động cùng pha 
Câu 20: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì 
A. Tần số không thay đổi, bước sóng thay đổi. C. Tần số và bước sóng đều thay đổi. 
B. Tần số thay đổi, bước sóng không thay đổi. D. Tần số và bước sóng đều không thay đổi. 
Câu 21: Một sợi dây dài 1,2m; hai đầu cố định. Bước sóng của dao động là 0,6m. Xác định số nút 
trên dây (kể cả hai đầu) 
A. 3 B. 9 C. 7 D. 5 
Câu 22: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng 
giá trị hiệu dụng 
A. Cường độ dòng điện B. Tần số C. Hiệu điện thế D. A và C 
Câu 23: Công thức tính tổng trở Z cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp là: 
 A. 
2 2(R Z )L CZ Z   C. 
2 2(Z Z )L CZ R   
 B. 
2 2(Z Z )L CZ R   D. 
2 2(Z Z )L CZ R   
Câu 24: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2√2cos(100πt)(A). Nếu 
dùng ampe kế để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu? 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 340 
A. 2 A B. 2,83 A C. 1,41 A D. 4 A 
Câu 25: Mạch điện RLC nối tiếp có C thay đổi được, R = 50Ω; ZL = 50Ω, mắc mạch điện trên vào 
mạng điện xoay chiều có tần số trong mạch là 50 Hz. Tìm C để công suất trong mạch đạt cực đại? 
A. C = 


 F B. C = 


 F C. C = 


 F D. C = 


 F 
Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L = 


 H một hiệu điện thế xoay chiều u = 100√2cos(100πt 
- 


) (V). Phương trình của dòng điện qua cuộn thuần cảm L là 
A. i = 0,5√2cos(100)(A) C. i = √2cos(100πt - 


)(A) 
B. i = 0,5√2cos(100 − )(A) D. i = 0,5√2cos(100 −	


)(A) 
Câu 27: Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng thì: 
 A. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại. 
 B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0. 
 C. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0. 
 D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. 
Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R, hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i lệch 
pha bao nhiêu? 
A. 


 rad B. −


 rad C. π rad D. 0 rad 
Câu 29: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt +	


) (cm). Chiều dài 
quỹ đạo và tần số của dao động là: 
A. L = 5cm; f = 1Hz C. L = 10cm; f = 1Hz 
B. L = 10cm; f = 2Hz D. L = 5√2cm; f = 2Hz 
Câu 30: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 
U. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tìm phát biểu sai? 
 A. ZL = ZC B. Imax = 


 C. Pmax = RI
2
max D. Zmax = R 
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa, tìm phát biểu sai? 
A. Thế năng cực đại tại ví trí có li độ bằng 0. C. Khi vận tốc tăng thì động năng tăng. 
B. Khi động năng giảm thì thế năng tăng. D. Năng lượng luôn bảo toàn khi dao động. 
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương 
thẳng đứng. Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn chiều (+) hướng 
xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều (+). 
Phương trình dao động của vật là: 
A. x = 8cos(5πt + 	


) cm C. x = 8cos(5πt - 	


) cm 
B. x = 4cos(5πt + 	


) cm D. x = 4cos(5πt - 	


) cm 
Câu 33: Một mạch điện gồm R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 


 H và tụ điện có điện 
dung C = 


 F mắc nối tiếp, biết f = 50 Hz. Tính tổng trở trong mạch và độ lệch pha giữa u và i? 
A. 50Ω; 0 rad B. 50Ω; 


 rad C. 50√2Ω; -	


 rad D. 50√2Ω; -	


 rad 
Câu 34: Đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Biết R = 80Ω; r = 20Ω; L = 


 H; C = 


F. Hiệu điện thế u = 120√2 cos(100πt +	


)(V). Phương trình dòng điện trong mạch? 
A. i = √2cos(100 +	


)(A) C. i = 6√2cos(100 −	


)(A) 
B. i = 1,2cos(100)(A) D. i = 6√2cos(100 +	


)(A) 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 340 
Câu 35: Đặt vào hai đầu một mạch xoay chiều một hiệu điện thế có biểu thức u = 200√2cos100πt 
(V); dòng điện trong mạch có biểu thức i = 5√2cos(100 +


)(A). Công suất tiêu thụ của mạch là: 
A. 1000W B. 2000W C. 0 D. 4000W 
Câu 36: Một máy biến áp, trong đó cuộn sơ cấp có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 10 vòng. Nếu cuộn thứ 
cấp có hiệu điện thế 200V thì cuộn sơ cấp có hiệu điện thế đầu vào là bao nhiêu? 
A. 4000V B. 2000V C. 1000V D. 500V 
Câu 37: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh 
 B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian 
 C. Động năng của vật biến theo hàm bậc nhất của thời gian. 
 D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian 
Câu 38: Một sóng cơ có tần số 50Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100m/s. Bước sóng của 
sóng là: 
 A. 2m B. 50m C. 0,5m D. 150m 
Câu 39: Trong quá trình truyền tải điện đi xa, biện pháp giảm hao phí nào là khả thi nhất? 
A. Giảm điện trở B. Thay dây dẫn C. Giảm công suất D. Tăng hiệu điện thế 
Câu 40: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng 
với phương trình: 4cos 20ou t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 
40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại 
điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là 
 A.
4cos(20 t )
2
Mu

  (cm) C. 4cos(20 t )
4
Mu

  (cm) 
 B.
4cos(20 t )
4
Mu

  (cm) D. 4cos(20 t )
2
Mu

  (cm) 
----------- HẾT ---------- 
Họ và tên thí sinh : ............................................................. Số báo danh : ............................................. 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfma340.pdf