3 Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Hóa học Lớp 12

doc 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Hóa học Lớp 12
KIỂM TRA 1 TIẾT: Hĩa 12
Họ, tên thí sinh:...............................................Lớp...................................Mã đề 012
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Dãy gồm các chất nào sau đây khơng bị thủy phân ?
A. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ	B. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ
C. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ	D. Glucozơ, axit axetic, fructozơ
Câu 2: Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng với:
	A. H2SO4	B. NaOH	C. I2	D. Cả A, B
Câu 3: C3H6O2 cĩ hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, khơng tác dụng với Na. Cơng thức cấu tạo của hai đồng phân đĩ là :
 A. CH3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3. B. CH3-CH2-COOH và HCOO-CH2-CH3.
 C. CH3-CH2-COOH và CH3-COO-CH3. D. CH3-CH(OH)-CHO và CH3-CO-CH2OH
Câu 4: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một thuốc thử nào dưới đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3	B. dung dịch iot
C. dung dịch HCl	D. Cu(OH)2/OH-
Câu 5: Cho 54,72 gam saccarozơ thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit, sau đĩ trung hịa bằng dung dịch NaOH dư.Tiến hành phản ứng tráng gương hồn tồn lượng hỗn trên thì thu được bao nhiêu gam Ag?
A. 23,04 gam	B. 138,24 gam	C. 46,08 gam	D. 69,12 gam
Câu 6: Glucozơ và fructozơ là:
A. Disaccarit	B.Đồng đẳng	C.Andehit và xeton 	D. Đồng phân	
Câu 7: Cho một este no, đơn chức cĩ %C = 54,55. Cơng thức phân tử là ?
A. C4H6O2	B. C2H4O2	C. C4H8O2	D. C3H6O2
Câu 8: Tìm phát biểu sai.
A. Xà phịng thường là hỗn hợp muối Na, K của axit béo, cĩ thêm một số phụ gia
B. Muốn Sản xuất xà phịng ta đun chất béo với dd kiềm trong các thùng kín ở t 0 cao
C. Để tách muối axit béo ra khỏi hỗn hợp của pứ chất béo + NaOH ta thêm muối CaCO3 vào
D. Ưu điểm của xà phịng là khơng gây hại cho da và mơi trường.
Câu 9: Cho 4 chất: Glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, glixerol. Chỉ dùng một thuốc thử cĩ thể nhận biết các chất.
A. AgNO3/NH3	B. Cu(OH)2/OH-	C. H2	D. dd CH3COOH
Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam là ?
A. Glixerol, glucozơ, etyl fomat	B. etanol, glucozơ, fructozơ
C. Glixerol, glucozơ, fructozơ	D. Glixerol, glucozơ, tinh bột
Câu 11: Cho 151,2 gam glucozơ thực hiện phản ứng với AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag ?
A. 544,32 gam	B. 181,44 gam	C. 45,36 gam	D. 90,72 gam
Câu 12: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:
A. No, đơn chức	B.Vịng, đơn chức	
C.No, hai chức	D.Khơngno, khơng rõ số chức
Câu 13: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?
A. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH
B. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH
C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH
D. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH
Câu 14: Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được (x) gam muối và 5,52 gam C2H5OH. Tính (x) ?
A. 8,88 gam	B. 6,72 gam	C. 8,16 gam	D. 5,52 gam
Câu 15: Cơng thức phân tử của este no đơn chức là ?
A. CnH2n+2O2	B. CnH2nO2	C. CnH2n-2O2	D. CnH2nO
Câu 16: Thủy phân triolein trong mơi trường axit sản phẩm là ?
A. axit linolec và glixerol	B. axit stearic và glixerol
C. axit oleic và glixerol	D. axit oleic và etilenglicol
Câu 17: Cơng thức chung trung bình của chất béo là ?
A. (COO)3C3H5	B. (COO)3C17H35	C. (C3H5COO)3	D. (C17H35COO)3
Câu 18: Hiện tượng dầu, mỡ bị ơi là do ?
A. Liên kết đơiC=C ở gốc axit béo khơng no bị oxi hĩa chậm trong khơng khí
B. Cĩ sự phân hủy
C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ơi thiu
D. Cĩ sự chuyển hĩa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn
Câu 19: Để xà phịng hĩa hết 112 gam chất béo cần 396 ml dung dịch KOH 1 M. Tính chỉ số xà phịng hĩa chất béo.
A. 200	B. 198	C. 156	D. 278
Câu 20: Nhệt độ sơi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ?
A. C2H6< HCOOCH3< C2H5OH < CH3COOH	B. C2H6< C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH
C. CH3COOH< HCOOCH3< C2H5OH <C2H6	D. C2H5OH < C2H6< HCOOCH3< CH3COOH
Câu 21: Dãy gồm các chất cĩ tham gia phản ứng tráng gương là ?
A. Glucozơ, saccarozơ	B. axit fomic, saccarozơ
C. Glucozơ, axit fomic	D. Tinh bột, saccarozơ
Câu 22: Nếu pha được 150 ml nước đường saccarozơ 0,5 M thì cần bao nhiêu gam đường ?
A. 13,5 gam	B. 25,65 gam	C. 27 gam	D. 51,3 gam
Câu 23: Cho phản ứng: C4H8O2 + NaOH muối + ancol bậc 2. Cơng thức cấu tạo của C4H8O2 là ?
A. HCOOCH(CH3)2	B. CH3COOC2H5	C. HCOO(CH2)2CH3	D. C2H5COOCH3
Câu 24: Lên men (x) gam glucozơ với hiệu suất 75% thì thu được lượng khí cho qua nước vơi trong dư thấy xuất hiện 28 gam kết tủa. Tính (x)
A. 33,6 gam	B. 16,7 gam	C. 67,2 gam	D. 18,9 gam
Câu 25: Sản phẩm của phản ứng thủy phân dầu chuối trong mơi trường axit là ?
A. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH	B. CH3COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH
C. C2H5COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH	D. HCOOH và (CH3)2CH(CH2)2OH
Câu 26: Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phịng hĩa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng xà phịng thu được?
A. 524,68 gam	B. 514,08 gam	C. 529,46 gam	D. 562,14 gam
Câu 27: Cho phản ứng: (X) + H2O C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ?
A. metyl propionat	B. etyl propionat	C. etyl axetat	D. metyl fomat
Câu 28: Khối lượng phân tử trung bình của xelulozơ trong sợi bơng là 48.600.000 đvC. Vậy số gốc glucozơ cĩ trong xenlulozơ là ?
A. 250.000	B. 350.000	C. 400.000	D. 300.000
Câu 29: Cho cơng thức phân tử của chất hữu cơ: C3H6O2. Cĩ bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd NaOH ?
A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 30: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam
KIỂM TRA 1 TIẾT: Hĩa 12
Họ, tên thí sinh:...............................................Lớp...................................Mã đề 013
-----------------------------------------------
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,44 gam. B. 1,82 gam. C. 1,80 gam. D. 2,25 gam 
Câu 2: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một thuốc thử nào dưới đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3	B. dung dịch iot
C. dung dịch HCl	D. Cu(OH)2/OH-
Câu3: Cho 54,72 gam saccarozơ thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit, sau đĩ trung hịa bằng dung dịch NaOH dư.Tiến hành phản ứng tráng gương hồn tồn lượng hỗn trên thì thu được bao nhiêu gam Ag?
A. 23,04 gam	B. 138,24 gam	C. 46,08 gam	D. 69,12 gam
Câu 4: Đun nĩng 10,56 gam este cĩ ctpt C4H8O2 với H2SO4 lỗng cho đến khi phản ứng thủy phân hồn tồn, trung hịa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO3/NH3 dư vào hỗn hợp dung dịch, đun nĩng thì thu m gam kết tủa. Tính m ?
A. 25,92 gam	B. 51,84 gam	C. 12,96 gam	D. 38,88 gam
Câu 5: Cho một este no, đơn chức cĩ %C = 54,55. Cơng thức phân tử là ?
A. C4H6O2	B. C2H4O2	C. C4H8O2	D. C3H6O2
Câu 6: Tìm phát biểu sai.
A. Xà phịng thường là hỗn hợp muối Na, K của axit béo, cĩ thêm một số phụ gia
B. Muốn Sản xuất xà phịng ta đun chất béo với dd kiềm trong các thùng kín ở t 0 cao
C. Để tách muối axit béo ra khỏi hỗn hợp của pứ chất béo + NaOH ta thêm muối CaCO3 vào
D. Ưu điểm của xà phịng là khơng gây hại cho da và mơi trường.
Câu 7: Cho 4 chất: Glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, glixerol. Chỉ dùng một thuốc thử cĩ thể nhận biết các chất.
A. AgNO3/NH3	B. Cu(OH)2/OH-	C. H2	D. dd CH3COOH
Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau đây khơng bị thủy phân ?
A. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ	B. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ
C. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ	D. Glucozơ, axit axetic, fructozơ
Câu 9: Glucozơ và fructozơ là:
A. Disaccarit	B.Đồng đẳng	C.Andehit và xeton 	D. Đồng phân	
Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam là ?
A. Glixerol, glucozơ, etyl fomat	B. etanol, glucozơ, fructozơ
C. Glixerol, glucozơ, fructozơ	D. Glixerol, glucozơ, tinh bột
Câu 11: Cho 151,2 gam glucozơ thực hiện phản ứng với AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag ?
A. 544,32 gam	B. 181,44 gam	C. 45,36 gam	D. 90,72 gam
Câu 12: Cho phản ứng: (X) + H2O C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ?
A. metyl propionat	B. etyl propionat	C. etyl axetat	D. metyl fomat
Câu 13: Khối lượng phân tử trung bình của xelulozơ trong sợi bơng là 48.600.000 đvC. Vậy số gốc glucozơ cĩ trong xenlulozơ là ?
A. 250.000	B. 350.000	C. 400.000	D. 300.000
Câu 14: Cho cơng thức phân tử của chất hữu cơ: C3H6O2. Cĩ bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd NaOH ?
A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 15: Thủy phân triolein trong mơi trường axit sản phẩm là ?
A. axit linolec và glixerol	B. axit stearic và glixerol
C. axit oleic và glixerol	D. axit oleic và etilenglicol
Câu 16: Cơng thức chung trung bình của chất béo là ?
A. (COO)3C3H5	B. (COO)3C17H35	C. (C3H5COO)3	D. (C17H35COO)3
Câu 17: Hiện tượng dầu, mỡ bị ơi là do ?
A. Liên kết đơiC=C ở gốc axit béo khơng no bị oxi hĩa chậm trong khơng khí
B. Cĩ sự phân hủy
C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ơi thiu
D. Cĩ sự chuyển hĩa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn
Câu 18: C3H6O2 cĩ hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, khơng tác dụng với Na. Cơng thức cấu tạo của hai đồng phân đĩ là :
 A. CH3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3. B. CH3-CH2-COOH và HCOO-CH2-CH3.
 C. CH3-CH2-COOH và CH3-COO-CH3. D. CH3-CH(OH)-CHO và CH3-CO-CH2OH
Câu 19: Nhệt độ sơi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ?
A. C2H6< HCOOCH3< C2H5OH < CH3COOH	B. C2H6< C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH
C. CH3COOH< HCOOCH3< C2H5OH <C2H6	D. C2H5OH < C2H6< HCOOCH3< CH3COOH
Câu 20: Dãy gồm các chất cĩ tham gia phản ứng tráng gương là ?
A. Glucozơ, saccarozơ	B. axit fomic, saccarozơ
C. Glucozơ, axit fomic	D. Tinh bột, saccarozơ
Câu 21: Nếu pha được 150 ml nước đường saccarozơ 0,5 M thì cần bao nhiêu gam đường ?
A. 13,5 gam	B. 25,65 gam	C. 27 gam	D. 51,3 gam
Câu 22: Cho phản ứng: C4H8O2 + NaOH muối + ancol bậc 2. Cơng thức cấu tạo của C4H8O2 là ?
A. HCOOCH(CH3)2	B. CH3COOC2H5	C. HCOO(CH2)2CH3	D. C2H5COOCH3
Câu 23: Lên men (x) gam glucozơ với hiệu suất 75% thì thu được lượng khí cho qua nước vơi trong dư thấy xuất hiện 28 gam kết tủa. Tính (x)
A. 33,6 gam	B. 16,7 gam	C. 67,2 gam	D. 18,9 gam
Câu 24: Sản phẩm của phản ứng thủy phân dầu chuối trong mơi trường axit là ?
A. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH	B. CH3COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH
C. C2H5COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH	D. HCOOH và (CH3)2CH(CH2)2OH
Câu 25: Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng với:
	A. H2SO4	B. NaOH	C. I2	D. Cả A, B
Câu 26: Chất khơng tan trong nước lạnh là:
 A. glucozo.	 B. tinh bột.	C. saccarozo 	D. fructozo.
Câu 27: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:
A. No, đơn chức	B.Vịng, đơn chức	
C.No, hai chức	D.Khơngno, khơng rõ số chức
Câu 28: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?
A. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH
B. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH
C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH
D. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH
Câu 29: Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được (x) gam muối và 5,52 gam C2H5OH. Tính (x) ?
A. 8,88 gam	B. 6,72 gam	C. 8,16 gam	D. 5,52 gam
Câu 30: Cơng thức phân tử của este no đơn chức là ?
A. CnH2n+2O2	B. CnH2nO2	C. CnH2n-2O2	D. CnH2nO
KIỂM TRA 1 TIẾT: Hĩa 12
Họ, tên thí sinh:...............................................Lớp...................................Mã đề 022
------- Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
---------------------------------------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Tìm phát biểu sai.
A. Xà phịng thường là hỗn hợp muối Na, K của axit béo, cĩ thêm một số phụ gia
B. Muốn Sản xuất xà phịng ta đun chất béo với dd kiềm trong các thùng kín ở t 0 cao
C. Để tách muối axit béo ra khỏi hỗn hợp của pứ chất béo + NaOH ta thêm muối CaCO3 vào
D. Ưu điểm của xà phịng là khơng gây hại cho da và mơi trường.
Câu 2: Cho 4 chất: Glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, glixerol. Chỉ dùng một thuốc thử cĩ thể nhận biết các chất.
A. AgNO3/NH3	B. Cu(OH)2/OH-	C. H2	D. dd CH3COOH
Câu 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam là ?
A. Glixerol, glucozơ, etyl fomat	B. etanol, glucozơ, fructozơ
C. Glixerol, glucozơ, fructozơ	D. Glixerol, glucozơ, tinh bột
Câu 4: Cho 151,2 gam glucozơ thực hiện phản ứng với AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag ?
A. 544,32 gam	B. 181,44 gam	C. 45,36 gam	D. 90,72 gam
Câu 5: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:
A. No, đơn chức	B.Vịng, đơn chức	
C.No, hai chức	D.Khơngno, khơng rõ số chức
Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?
A. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH
B. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH
C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH
D. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH
Câu 7: Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được (x) gam muối và 5,52 gam C2H5OH. Tính (x) ?
A. 8,88 gam	B. 6,72 gam	C. 8,16 gam	D. 5,52 gam
Câu 8: Cơng thức phân tử của este no đơn chức là ?
A. CnH2n+2O2	B. CnH2nO2	C. CnH2n-2O2	D. CnH2nO
Câu 9: Thủy phân triolein trong mơi trường axit sản phẩm là ?
A. axit linolec và glixerol	B. axit stearic và glixerol
C. axit oleic và glixerol	D. axit oleic và etilenglicol
Câu 10: Cơng thức chung trung bình của chất béo là ?
A. (COO)3C3H5	B. (COO)3C17H35	C. (C3H5COO)3	D. (C17H35COO)3
Câu 11: Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phịng hĩa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng xà phịng thu được?
A. 524,68 gam	B. 514,08 gam	C. 529,46 gam	D. 562,14 gam
Câu 12: Cho phản ứng: (X) + H2O C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ?
A. metyl propionat	B. etyl propionat	C. etyl axetat	D. metyl fomat
Câu 13: Khối lượng phân tử trung bình của xelulozơ trong sợi bơng là 48.600.000 đvC. Vậy số gốc glucozơ cĩ trong xenlulozơ là ?
A. 250.000	B. 350.000	C. 400.000	D. 300.000
Câu 14: Cho cơng thức phân tử của chất hữu cơ: C3H6O2. Cĩ bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd NaOH ?
A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 15: Glucozơ và fructozơ là:
A. Disaccarit	B.Đồng đẳng	C.Andehit và xeton 	D. Đồng phân	
Câu 16: Dãy gồm các chất nào sau đây khơng bị thủy phân ?
A. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ	B. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ
C. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ	D. Glucozơ, axit axetic, fructozơ
Câu 17: Biết từ xenlulozơ sản xuất xenlulozơ trinitrat cĩ độ hao hụt 20%. Cho 4,05 kg xenlulozơ tác dụng với HNO3 dư cĩ xúc tác H2SO4 đặc thì thu được m gam xenlulozơ trinitrat?
A. 4,658 kg	B. 26,543 kg	C. 7,425 kg	D. 5,94 kg
Câu 18: C3H6O2 cĩ hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, khơng tác dụng với Na. Cơng thức cấu tạo của hai đồng phân đĩ là :
 A. CH3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3. B. CH3-CH2-COOH và HCOO-CH2-CH3.
 C. CH3-CH2-COOH và CH3-COO-CH3. D. CH3-CH(OH)-CHO và CH3-CO-CH2OH
Câu 19: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một thuốc thử nào dưới đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3	B. dung dịch iot
C. dung dịch HCl	D. Cu(OH)2/OH-
Câu 20: Cho 54,72 gam saccarozơ thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit, sau đĩ trung hịa bằng dung dịch NaOH dư.Tiến hành phản ứng tráng gương hồn tồn lượng hỗn trên thì thu được bao nhiêu gam Ag?
A. 23,04 gam	B. 138,24 gam	C. 46,08 gam	D. 69,12 gam
Câu 21: Đun nĩng 10,56 gam este cĩ ctpt C4H8O2 với H2SO4 lỗng cho đến khi phản ứng thủy phân hồn tồn, trung hịa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO3/NH3 dư vào hỗn hợp dung dịch, đun nĩng thì thu m gam kết tủa. Tính m ?
A. 25,92 gam	B. 51,84 gam	C. 12,96 gam	D. 38,88 gam
Câu 22: Cho một este no, đơn chức cĩ %C = 54,55. Cơng thức phân tử là ?
A. C4H6O2	B. C2H4O2	C. C4H8O2	D. C3H6O2
Câu 23: Hiện tượng dầu, mỡ bị ơi là do ?
A. Liên kết đơiC=C ở gốc axit béo khơng no bị oxi hĩa chậm trong khơng khí
B. Cĩ sự phân hủy
C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ơi thiu
D. Cĩ sự chuyển hĩa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn
Câu 24: Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng với:
	A. H2SO4	B. NaOH	C. I2	D. Cả A, B
Câu 25: Nhệt độ sơi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ?
A. C2H6< HCOOCH3< C2H5OH < CH3COOH	B. C2H6< C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH
C. CH3COOH< HCOOCH3< C2H5OH <C2H6	D. C2H5OH < C2H6< HCOOCH3< CH3COOH
Câu 26: Dãy gồm các chất cĩ tham gia phản ứng tráng gương là ?
A. Glucozơ, saccarozơ	B. axit fomic, saccarozơ
C. Glucozơ, axit fomic	D. Tinh bột, saccarozơ
Câu 27: Nếu pha được 150 ml nước đường saccarozơ 0,5 M thì cần bao nhiêu gam đường ?
A. 13,5 gam	B. 25,65 gam	C. 27 gam	D. 51,3 gam
Câu 28: Cho phản ứng: C4H8O2 + NaOH muối + ancol bậc 2. Cơng thức cấu tạo của C4H8O2 là ?
A. HCOOCH(CH3)2	B. CH3COOC2H5	C. HCOO(CH2)2CH3	D. C2H5COOCH3
Câu 29: Lên men (x) gam glucozơ với hiệu suất 75% thì thu được lượng khí cho qua nước vơi trong dư thấy xuất hiện 28 gam kết tủa. Tính (x)
A. 33,6 gam	B. 16,7 gam	C. 67,2 gam	D. 18,9 gam
Câu 30: Sản phẩm của phản ứng thủy phân dầu chuối trong mơi trường axit là ?
A. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH	B. CH3COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH
C. C2H5COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH	D. HCOOH và (CH3)2CH(CH2)2OH
----------------------------------------------- KIỂM TRA 1 TIẾT: Hĩa 12
Họ, tên thí sinh:...............................................Lớp...................................Mã đề 024
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam là ?
A. Glixerol, glucozơ, etyl fomat	B. etanol, glucozơ, fructozơ
C. Glixerol, glucozơ, fructozơ	D. Glixerol, glucozơ, tinh bột
Câu 2: Cho 151,2 gam glucozơ thực hiện phản ứng với AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag ?
A. 544,32 gam	B. 181,44 gam	C. 45,36 gam	D. 90,72 gam
Câu 3: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:
A. No, đơn chức	B.Vịng, đơn chức	
C.No, hai chức	D.Khơngno, khơng rõ số chức
Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?
A. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH
B. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH
C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH
D. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH
Câu 5: Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được (x) gam muối và 5,52 gam C2H5OH. Tính (x) ?
A. 8,88 gam	B. 6,72 gam	C. 8,16 gam	D. 5,52 gam
Câu 6: Cơng thức phân tử của este no đơn chức là ?
A. CnH2n+2O2	B. CnH2nO2	C. CnH2n-2O2	D. CnH2nO
Câu 7: Thủy phân triolein trong mơi trường axit sản phẩm là ?
A. axit linolec và glixerol	B. axit stearic và glixerol
C. axit oleic và glixerol	D. axit oleic và etilenglicol
Câu 8: Cơng thức chung trung bình của chất béo là ?
A. (COO)3C3H5	B. (COO)3C17H35	C. (C3H5COO)3	D. (C17H35COO)3
Câu 9: Hiện tượng dầu, mỡ bị ơi là do ?
A. Liên kết đơiC=C ở gốc axit béo khơng no bị oxi hĩa chậm trong khơng khí
B. Cĩ sự phân hủy
C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ơi thiu
D. Cĩ sự chuyển hĩa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn
Câu 10: C3H6O2 cĩ hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, khơng tác dụng với Na. Cơng thức cấu tạo của hai đồng phân đĩ là :
 A. CH3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3. B. CH3-CH2-COOH và HCOO-CH2-CH3.
 C. CH3-CH2-COOH và CH3-COO-CH3. D. CH3-CH(OH)-CHO và CH3-CO-CH2OH
Câu 11: Nhệt độ sơi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ?
A. C2H6< HCOOCH3< C2H5OH < CH3COOH	B. C2H6< C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH
C. CH3COOH< HCOOCH3< C2H5OH <C2H6	D. C2H5OH < C2H6< HCOOCH3< CH3COOH
Câu 12: Dãy gồm các chất cĩ tham gia phản ứng tráng gương là ?
A. Glucozơ, saccarozơ	B. axit fomic, saccarozơ
C. Glucozơ, axit fomic	D. Tinh bột, saccarozơ
Câu 13: Nếu pha được 150 ml nước đường saccarozơ 0,5 M thì cần bao nhiêu gam đường ?
A. 13,5 gam	B. 25,65 gam	C. 27 gam	D. 51,3 gam
Câu 14: Cho phản ứng: C4H8O2 + NaOH muối + ancol bậc 2. Cơng thức cấu tạo của C4H8O2 là ?
A. HCOOCH(CH3)2	B. CH3COOC2H5	C. HCOO(CH2)2CH3	D. C2H5COOCH3
Câu 15: Lên men (x) gam glucozơ với hiệu suất 75% thì thu được lượng khí cho qua nước vơi trong dư thấy xuất hiện 28 gam kết tủa. Tính (x)
A.

Tài liệu đính kèm:

  • doc3_de_kiem_tra_1_tiet_so_1_mon_hoa_hoc_lop_12.doc