25 câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12 (Kèm đáp án)

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "25 câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
25 câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12 (Kèm đáp án)
Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của ít nhất
 (A) Năm cạnh (B) Bốn cạnh
 (C) Ba cạnh (D) Hai cạnh
Cho khối chóp có đáy là n – giác. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
 (A) Số cạnh của khối chóp bằng n + 1 (B) Số mặt của khối chóp bằng 2n 
(C) Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1 (D) Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó 
Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
 (A) d song song với (P) (B) d nằm trên (P) 
 (C) d(P) (D) d nằm trên (P) hoặc d(P) 
Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Có bao nhêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành d’
	 (A) Không có (B) Có hai 
 (C) Có một (D) Có một hoặc hai 
Cho hai đường thẳng phân biệt d và d’ đồng phẳng. Có bao nhêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành d’
 (A) Không có (B) Có một 
 (C) Có hai (D) có một hoặc hai 
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
	 (A) Một (B) Hai 
 (C) Ba (D) Bốn 
Một hình họp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
	 (A) Một (B) Hai 
 (C) Ba (D) Bốn 
Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B, biết rằng OA = 2OB. Khi đó, tỉ số vị tự bằng bao nhiêu
 (A) 2 (B) 
 (C) (D) 
Cho hai đường thẳng song song d và d’ và có một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến d thành d’ 
	 (A) Có một (B) Không có 
 (C) Có hai (D) Có một hoặc không có 
Khối tám mặt đều thuộc loại
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Khối hai mươi mặt đều thuộc loại
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên
 (A) lần (B) lần 
 (C) lần (D)lần 
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là
 (A) 64 (B) 91 
 (C) 84 (D) 48 
Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích hình hộp đã cho là 1728. Khi đó các kích thước của hình hộp là
 (A) 8;16;32 (B) 2;4;8 
 (C) ; (D) 6;12;24
Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng . Thể tích của hình hộp đó là
 (A) 4 (B) 5 
 (C) 6 (D) 8
Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37; 13; 30 và diện tích xung quanh bằng 480. Thể tích khối lăng trụ bằng 
 (A) 2010 (B) 1010 
 (C) 1080 (D) 2010
Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13; 14; 15 cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy bằngmột góc và có chiều dài bằng 8 m. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
 (A) 340 (B) 336 
 (C) 274 (D) 124
Đáy của một hình hộp đứng là hình thoi cạnh a, góc nhọn . Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của hình hộp. Khi đó thể tích của hình hộp là
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98 . Cạnh của hình lập phương đã cho là
 (A) 4cm (B) 5cm 
 (C) 6cm (D) 3cm
Cho một hình hộp với 6 mặt đều là hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng . Khi đó thể tích của hình hộp là
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Cho hình lập phương có cạnh bầng a. Khi đó thể tích khối tám mặt đều mà các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương đã cho bằng
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Cho một khối tứ diện đều có cạnh bằng a. khi đó thể tích của khối tám mặt đều mà các đỉnh là trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho là
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Cho khối 12 mặt đều (H) có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm nằm trong (H) đến các mặt của nó bằng
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19, 20, 37 chiều cao của khói lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
 (A) 2888 (B) 
 (C) 1123 (D) 4273
Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6cm và góc nhọn bằng . Cạnh bên của hình hộp dài 10cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc . Khi đó thể tích của hình hộp là
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Với một tấm bìa hình vuông người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800. Thì cạnh tấm bìa có độ dài là
 (A) (B) 
 (C) (D) 
 Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạch bên tạo với mặt phẳng đáy một góc . Thể tích của hình chóp đó là 
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc . Thể tích hình chóp là
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diên tích của một mặt bên bằng . Thể tích của H là
 (A) (B) 4 
 (C) (D) 
Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy một góc bằng . Thể tích của khối chóp đó là
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên
 (A) lần (B) lần 
 (C) lần (D) lần 
Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần. Thì thể tích của nó
 (A) Không thay đổi (B) Tăng lên n lần 
 (C) Tăng lên (n – 1) lần (D) Giảm đi n lần 
1(C)
2(D)
3(D)
4(B)
5(D)
6(D)
7(C)
8(C)
9(D)
10(D)
11(B)
12(C)
13(A)
14(D)
15(C)
16(C)
17(B)
18(D)
19(D)
20(B)
21(D)
22(A)
23(C)
24(A)
25(B)
26(C)
27(B)
28(B)
29(C)
30(A)
31(C)
32(D )
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
(A) Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
(B) Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
(C) Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
(D) Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng số các đỉnh hoặc số các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng:
(A) Lớn hơn hoặc bằng 4
(B) Lớn hơn 4
(C) Lớn hơn hoặc bằng 5
(D) Lớn hơn 5
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng số cạnh của hình đa diện luôn luôn
(A) Lớn hơn hoặc bằng 6
(B) Lớn hơn 6
(C) Lớn hơn 7
(D) Lớn hơn hoặc bằng 8
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào Sai 
(A) Khối tứ diện là khối đa diện lồi
(B) Khối hộp là khối đa diện lồi
(C) Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
(D) Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào Sai 
(A) Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
(B) Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
(C) Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
(D) Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
Cho hình chóp S.ABC .Gọi A’ và B’ lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C và S.ABC bằng 
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’. D’ theo thứ tự là trung điểm của SA,SB,SC,SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng 
 (A) (B) 
 (C) (D) 
 Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: 
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng:
 (A) (B) 	
 (C) (D) .
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tỉ số thể tích của khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng:
 (A) (B) 	
 (C) (D) . 
Hãy chọn cụm từ ( hoặc từ ) cho dưới đây để sao khi điền nó vào chổ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“ Số cạnh của một hình đa diện luôn ..số mặt của hình đa diện ấy 
 (A) Bằng (B) Nhỏ hơn hoặc bằng 	
 (C) Nhỏ hơn (D) Lớn hơn.
Hãy chọn cụm từ ( hoặc từ ) cho dưới đây để sao khi điền nó vào chổ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“ Số cạnh của một hình đa diện luôn ..số đỉnh của hình đa diện ấy” 
 (A) Bằng (B) Nhỏ hơn 	
 (C) Nhỏ hơn hoặc bằng (D) Lớn hơn.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI ? 
 (A) Hình lập phương là đa diện lồi 
 (B) Tứ diện là đa diện lồi 	
 (C) Hình hộp là da diện lồi
 (D) Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau thành một hình da diện lồi 
	Cho một hình da diện. Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau 
 (A) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh:
 (B) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt: 	
 (C) Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt:
 (D) Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh: 
	Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tư diện bằng nhau ? 
 (A) Hai	 (B) Vô số 
 (C) Bốn	(D) Sáu
Số cạnh của một hình bát diện đều là:
 (A) Tám	 (B) Mười 
 (C) Mười hai	 (D) Mười sáu
Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
 (A)Sáu	 (B)Tám 
 (C) Mười	 (D) Mười hai
Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
 (A) Mười hai	 (B) Mười sáu 
 (C) Hai mươi	 (D) Ba mươi
Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:
 (A) Mười hai	 (B) Mười sáu 
 (C) Hai mươi	 (D) Ba mươi
Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là:
 (A) Mười hai	 (B) Mười sáu 
 (C) Hai mươi	 (D) Ba mươi
Cho (H) là khối lăn trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: 
 (A) (B) 	
 (C) (D) 
Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng :
 (A) (B) 	
 (C) (D) 
Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
 (A) (B) 	
 (C) (D) 
Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A”, B”, C”, D”, E” lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BB’,CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A”B”C”D”E” và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng:
 (A) (B) 	
 (C) (D) 
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA’ bằng SA. Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích hình chóp S.A’B’C’D’ bằng:
 (A) (B) 	
 (C) (D) 
1( )
2 ()
3( )
4( )
5()
6( )
7( )
8( )
9( )
10( )
11(D)
12(B)
13(D)
14(C)
15(B)
16(C)
17(A)
18(C)
19(D)
20(A)
21(C)
22(B)
23(B)
24(A)
25(C)

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac nghiem hinh 12.doc