Kỳ thi: KỲ THI MẪU Môn thi: TOÁN 12 CƠ BẢN HK1 0001: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . . vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng .Tính theo thể tích khối chóp . A. B. C. D. 0002: Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau có thể tích của nó bằng . Độ dài cạnh của hình chóp này là: A. B. C. D. 0003: Cho hình chóp có đáy là hình thang, ,, , . Thể tích của khối chóp theo là: A. B. C. D. 0004: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng vuông góc với đáy và . Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. 0005: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh vuông góc với đáy và mặt có diện tích bằng . Thể tích khối chóp đã cho là: A. B. C. D. 0006: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA’ = 4a, AB = ; AC = 2a và . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: A. B. C. D. 0007: Cho hình chóp có đáylà hình vuông cạnh ,. Cạnh tạo với mặt phẳng đáy một góc .Thể tích khối chóp theo .là; A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) 0008: Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều loại: A. B. C. D. 0009: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với đáy và . Tính khoảng cách từ điểm đến mp A. B. C. D. 0010: Hình lăng trụ đều là : A. Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều B. Lăng trụ có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau C. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và cạnh bên vuông góc với đáy D. Lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau 0011: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m ( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể ) A. 1180 viên; 8820 lít B. 1180 viên; 8800 lít C. 1182 viên; 8820 lít D. 1182 viên; 8800 lít 0012: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. và theo thứ tự là trung điểm của và . Tỉ số thể tích là: A. B. C. D. 0013: Dựa vào đồ thị của hàm số ở hình 1 , ta suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là A. 2 và B. 0 và C. 2 và 0 D. Không tồn tại 0014: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. 0015: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng: A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó B. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó C. Hàm số đã cho nghịch biến trên D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0016: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 0017: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 0018: Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận . A. B. C. D. 0019: Cho hai số thực và số thực dương . Khẳng định nào sau đây là sai : A. B. C. D. 0020: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lũy thừa . A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: