2 Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Trường THCS - THPT Lê Lợi

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Trường THCS - THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Trường THCS - THPT Lê Lợi
TRƯỜNG THCS - THPT LÊ LỢI	 TÀI LIỆU ƠN THI THPTQG - NĂM 2017	TỔ: TỐN - TIN	 	Tuần 13. Từ ngày 10/10 đến 15/10/2016
NỘI DUNG ƠN TẬP
Câu 1. Hàm số : nghịch biến trên các khoảng khoảng nào sau đây: 
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 2 Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào?. 
A. 	B. 	C.R	D. .
Câu 3. Với giá trị nào của t/số m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nĩ.
A. 	B. 	C. hoặc 	D. 
Câu 4 Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào? 
A. 	B. 	 C. 	D.(-1;2)
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 6. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Đồ thi hàm số nào sau đây cĩ 3 điểm cực trị :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.	B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số luơn luơn đồng biến;	D. Hàm số luơn luơn nghịch biến;
Câu 9. Tìm m để hàm số cĩ hai điểm cực trị thỏa 
	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Với giá trị nào của m để hàm số cĩ 3 điểm cực trị?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Gọi là pttt của đồ thị hàm số tại điểm M. Hệ số gĩc của bằng:
A.-3	B.-1	C.1	D.3
Câu 12. Đồ thị hàm số cĩ phương trình đường tiệm cận là: 
A. TCĐ: 	B. TCĐ: 	
C. TCĐ: 	D. TCĐ: 
Câu 13. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: 
A. Song song với đường thẳng x = 1 ;	B. Song song với trục hồnh ;
C. Cĩ hệ số gĩc dương ;	D. Cĩ hệ số gĩc bằng -1.
Câu 14. Hàm số y = x3 + 3x2 – 4 có giá trị cực đại bằng :
A. 0 	 B. 1 	 C. - 4 	 	D. - 24 
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số trên nữa khoảng ( -2; 4 ] bằng.?
A. B. C. 	 D. 
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-4 ; 4] bằng?
A. 40 B. 8 C. – 41 	 D. 15 
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng?
A. 9 B. 3 C. 1 	D. 0
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1 ; 2] bằng?.
A. B. C. 	D. 
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng?
A. 0 B. 1 C. 2 	 D. 3
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng?
A. B. C. D. 
Câu 21. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
 y 
x
A. B. C. D. 
x
y
Câu 22. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 23. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
x
y
A. B. C. D. 
Câu 24. Cho hình chĩp tứ giác đều S.ABCD cĩ cạnh đáy bằng a, gĩc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Thể tích khối chĩp S.ABCD theo a bằng?
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 25. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình chữ nhật với . Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một gĩc 45o.Thể tích khối chĩp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Cho hình lập phương cạnh bằng a. Khoảng cách giữa và bằng?
Câu 27. Cho h/chĩp S.ABC đáy ABC là tam giác vuơng cân với BA = BC = a, SA = a vuơng gĩc với đáy. Gọi M, N là trung điểm AB và AC. Tính cosin gĩc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng?
Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cĩ đáy là tam giác vuơng tại A, AC=a, . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một gĩc . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuơng gĩc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy gĩc . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Cho h/chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy. Biết AC=2a, BD=3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC là? 
A. 	B. 	C. 	D. 
−−−−−−Hết−−−−−−
	BAN CHUYÊN MƠN
......................................
TT TBM
TRẦN PHÚ HIẾU
TRƯỜNG THCS - THPT LÊ LỢI	 TÀI LIỆU ƠN THI TNTHPT- NĂM 2017
	TỔ: TỐN - TIN	 	 Tuần 14. Từ ngày 17/10 đến 22/10/2016
 NỘI DUNG ƠN TẬP
Câu 1. Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy là tam giác vuơng cân tại C, cạnh SA vuơng gĩc với mặt đáy , biết AB=2a, SB=3a. Thể tích khối chĩp S.ABC là V. Tỷ số cĩ giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy. Thể tích khối chĩp S.ABC là? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình chữ nhật với AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một gĩc 45o.Thể tích khối chĩp S.ABCD là:
	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Cho h/chĩp S.ABC cĩ tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu vuơng gĩc của S lên (ABC) là trung điểm của đoạn AB, gĩc giữa SC với mp đáy là 300. Thể tích khối chĩp S.ABC là:
A.	B.	C.	D.
Câu 5. Hàm số luơn đồng biến trên tồn tập xác định khi: 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai về sự đơn điệu của hàm số 
A. Hàm số đồng biến trong khoảng (2; +) ;	B. Hàm số đồng biến trong khoảng(-; -1);
C. Hàm số này khơng đơn điệu trên tập xác định; 	D. HSĐB trong khoảng (1;+) và (-;-1);
Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây cĩ 3 điểm cực trị: 
 A. 	 	B. 
 C. 	D. 
Câu 8. Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 2 khi
A . 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Hàm cĩ 2 điểm cực trị thì tích bằng: 
 A. 7 	B. -7	 	 C. 2 	D. -2
Câu 10. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại ?
A. m=0	B. m=1	C. m=2	D. m=3
Câu 11. Hàm số cĩ cực trị tại x = 1 khi:
A. 	B. C. D. Khơng cĩ giá trị m thỏa mãn
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số trên [0; 3] là:
 A. 1 	B. 5 	C. -3 	D. 
Câu 13. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 1] khi:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Hs gĩc của tt của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hs với trục Oy bằng:
A. -2	B. 2	C. 1	D. -1
Câu 15. Gọi M là giao điểm của đồ thị hs với trục Oy. Pttt với đồ thị trên tại điểm M là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số cĩ tiệm cận ngang là 	B. Đồ thị hàm số cĩ tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số khơng cĩ tiệm cận	D. Đồ thị hàm số cĩ tiệm cận đứng là x= 1
Câu 17. Đường thẳng y = m khơng cắt đồ thi hàm số khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Đồ thị hàm số y= x3- 3x2 + 1 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi:
	A. -31 D. m<-3
Câu 20. Với giá trị nào của m để phương trình: cĩ 3 nghiệm phân biệt?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21. Cho hàm số cĩ đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt?
 A. 	B. hoặc 	C. 	D. 
Câu 22. Cho cĩ đồ thị (C) và . Tìm m để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
	A. hoặc 	B. 
	C. hoặc 	D. Một kết quả khác. 
Câu 23. Cho hàm số .Đồ thị hàm số cĩ tâm đối xứng là điểm
A. (1;-1)	B. (2;1)	C. (1;2)	D. (-1;1)
Câu 24. Đồ thị cho hình bên là của hàm số nào? 
A. B. C. 	 D. 
Câu 25. . Đồ thị cho hình bên là của hàm số nào? 
A. B. C. 	 D. 
−−−−−−Hết−−−−−−
BAN CHUYÊN MƠN
......................................
TT TBM
TRẦN PHÚ HIẾU

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_truong_thcs_thpt.doc