SỞ GĐ&ĐT TỈNH ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ ÔN TẬP 01 MÔN: TOÁN; LỚP 10 (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Cho 2 điểm A(1 ; -4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y + 1 = 0 C. 3x - y + 4 = 0 D. x + y - 1 = 0 Gợi ý : Đường trung trực của AB : Điểm đi qua là trung điểm AB. Vecto pháp tuyến là vecto AB Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5) A. 3x - y + 10 = 0 B. 3x + y - 8 = 0 C. 3x - y + 6 = 0 D. -x + 3y + 6 = 0 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường thẳng r : . A. B. C. D. Cho rABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM. A. 7x +7 y + 14 = 0 B. 5x - 3y +1 = 0 C. 3x + y -2 = 0 D. -7x +5y + 10 = 0 Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(-1 ; 2) và song song với đường thẳng r : . A. B. C. D. Không có đường thẳng (D). Đường tròn đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. (2 ; 1) B. (3 ; -2) C. (4 ; -1) D. (-1 ; 3) Gợi ý: Bất kể cái gì (đường tròn, đường thẳng ) đi qua điểm nảo thì cứ đem tọa độ điểm đó thay vào phương trình của đường thẳng hay đường tròn đó. Nếu KQ = 0 nghĩa là thỏa, ngược lại là không thỏa. Đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 2,5 B. 25 C. D. Đường tròn tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ? A. 3x - 4y + 5 = 0 B. x + y - 1 = 0 C. x + y = 0 D. 3x + 4y - 1 = 0 Gợi ý: Các em mở sách giáo khoa phần vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Giờ em tính khoảng cách từ tâm tới từng đường thẳng (4 đáp án A, B, C, D – tính 4 lần). Sau đó so sánh với bán kính R là biết ngay ở đáp án nào là tiếp xúc. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(-2 ; 3), C(4 ; 1). A. (0 ; -1) B. (3 ; 0,5) C. (0 ; 0) D. Không có. Gợi ý: Gọi PT đường tròn là x2+y2-2ax-2by+c=0. Đem tọa độ 3 điểm A, B, C thế vào ra một HPT 3 ẩn a, b, c rồi bấm máy giải là xong xuôi. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : r1 : x - 2y + 1 = 0 và r2 : -3x + 6y - 10 = 0. A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Nhắc lại công thức cho các em: Bước 1: Cho hai đường thẳng sau: d:ax+by+c=0; d':a'x+b'y+c'=0 Bước 2 : Lần lượt xét theo công thức theo thứ tự sau : + Nếu a.a’ + b.b’ = 0 thì chúng vuông góc + Nếu aa'≠bb' thì chúng cắt nhau + Nếu aa'=bb'≠cc' thì chúng song song ; aa'=bb'=cc' thì chúng trùng nhau Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ? r1 : và r2 : A. B. Không m nào C. m = 2 D. m = 0. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? r1 : và r2 : A. Không có m nào B. m = C. Mọi m D. m = 2. Khoảng cách từ điểm M(5 ; -1) đến đường thẳng r : là : A. B. 2 C. D.. Tính diện tích rABC biết A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5) : A. 5,5 B. C. 11 D. . Gợi ý: Diện tích tam giác: =12.dA;BC.BC . Nghĩa là em cần viết PTTQ của đường thẳng BC ra. Rồi tính khoảng cách từ A đến đường BC. Sau đó tính độ dài BC nữa là ráp công thức được Khoảng cách giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 : là ? A. 15 B. 9 C. D. . Gợi ý: Các em để ý thấy 2 đường thẳng này nó có a=a', b=b' đấy. Tức là chúng song song với nhau. Vậy giờ em chỉ cần lấy 1 điểm thuộc ∆1 (muốn lấy thì chọn x=1 rồi thay vào ∆1 tìm ra y). Lúc này khoảng cách giữa hai đường thẳng sẽ bằng khoảng cách từ điểm em mới lấy đến đường ∆2 Cho điểm E thuộc đường thẳng d:3x-y+1=0 và điểm A-2;0. Điểm E sao cho AE=5. Trong các đáp án sau, có đáp án nào thỏa mãn ? A. (1;1) B. (-1;-2) C. (0;1) D. Cả 3 câu trên đều sai Cho điểm A thuộc đường thẳng d:x=1+ty=2t và điểm B1;-1,C3;-1. Điểm A thỏa mãn tam giác ABC cân tại A. Tọa độ điểm A thỏa đề bài là ? A. -1;0 B. 5;8 C. 2;2 D. Cả 3 câu đều sai Cho điểm M-3;1. Gọi điểm H là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng d:x=-2+ty=1+3t. Tọa độ điểm H là ? A. -2110;710 B. -1910;1310 C. -53;2 D. Cả 3 câu đều sai Gợi ý: Lưu ý nhớ đưa đường thẳng (d) về PTTQ rồi mới làm. Tất cả các bài đều nên đưa về PTTQ. Cho điểm A0;2,B-1;1. Tìm tọa độ điểm E sao cho AB-AE+2BE=-2;0 A. 1;-2 B. -2;1 C. 2;2 D. -3;1 Cho bất phương trình 3x>52 có tập nghiệm là ? A. -56;56 B. -∞;-56∪56;+∞ C. R\-56;56 D. Đáp án khác Cho bất phương trình 2-x>x có tập nghiệm là ? A. -∞;2 B. 0;2 C. 0;+∞ D. -∞;1 Định m để phương trình: m-1x2+21-mx-m+2=0 vô nghiệm A. m∈-2;1 B. m∈-3;0 C. m4 D. Đáp án khác Cho hàm số y=m+1x2-2m-1x+3m+6. Tìm m để hàm số trên có tập xác định là R ? A. m≥-12 B. m∈-12;4 C. m32 D. Đáp án khác Gợi ý: Hàm số xác định khi m+1x2-2m-1x+3m+6≥0 luôn đúng với mọi x∈R Suy ra ta có công thức là: . (Các em tự xem lại công thức đã học) fx≥0 ∀x∈R⟺a∆ Cho bất phương trình (1) có tập nghiệm S1=4-2m;m+1 và BPT (2): x-14-2x≥0 có tập nghiệm S2. Định m sao cho mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của (2). A. m≤1 B. m≥-1 C. m≥1 D. Đáp án khác Tập nghiệm của bất phương trình: 1x-3≤12x+1 là A. x∈-∞;-4∪-12;3 B. x∈R\-4;3 C. x∈-∞;-4∪-12;3 D. ∅ (Bài này số điểm tương đương 3 câu trắc nghiệm) Cho tam giác ABC có cạnh AB = 5cm, AC = 8cm và A=600 Tính độ dài cạnh BC và số đo góc B (làm tròn đến phút) Tính diện tích tam giác ABC theo công thức He-rông và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp Cho tam giác ABC có A=600, B=450 và cạnh BC = 9cm. Tính độ dài 2 cạnh AB, AC theo định lý sin (mở sách giáo khoa ra xem hoặc mở vở cũ) Cho tam giác ABC có c = 3cm, b = 4cm và diện tích tam giác ABC bằng 33. Tính a ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... SỞ GĐ&ĐT TỈNH ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ ÔN TẬP 02 MÔN: TOÁN; LỚP 10 (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -7) và B(1 ; -7) A. x + y + 4 = 0 B. x + y + 6 = 0 C. y - 7 = 0 D. y + 7 = 0 Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. -3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y -11 = 0 Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(-1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng r : . A. B. C. D. . Đường thẳng Δ song song với d:2x-y+4=0 và khoảng cách từ điểm M-1;2 đến đường thẳng Δ bằng 25. Phương trình đường thẳng ∆ là ? A. 2x-y+4=0 B. 2x-y+14=0 C. x+2y-6=0 D. x+2y-14=0 Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(2 ; 4), C(4 ; 0). A. (1 ; 0) B. (3 ; 2) C. (1 ; 1) D. (0 ; 0). Phương trình đường tròn có đường kính AB với A-1;1 và B-3;5 là: A. x+22+y-32=25 B. x-22+y+32=10 C. x2+y2+4x-6y+8=0 D. Đáp án khác Đường tròn cắt đường thẳng (d): x - y + 2 = 0 theo một dây cung có độ dài gần giá trị nào sau đây nhất ? A. 10 B. 6 C. 5 D. Gợi ý: Nhìn hình vẽ kìa. Mún tính dây cung (tức là cạnh AB). Thì em dùng ĐL Pitago Trong tam giác AMI là xong. Trong đó: IB = R, IM = dI,d Với những giá trị nào của m thì đường thẳng D : tiếp xúc với đường tròn (C) :. A. m = 3 B. m = -3 C. m = 3 và m = -3 D. m = 15 và m = -15. Gợi ý: Xem lại đề trước. Khi đường thẳng tiếp xúc đường tròn nghĩa là dI,∆=R. Ráp công thức vào là tìm được m thôi. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : D1 : và D2 : 6x -2y - 8 = 0. A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ? r1 : và r2 : A. Không m nào B. C. D.. Gợi ý: Đề cho cả 2 cái là tham số ? Ta có thể áp dụng công thức ngay như trong hướng dẫn ở đề trước. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? r1 : và r2 : A. m = -3 B. m = C. Không m nào D. m = . Gợi ý: Đề bài cho em cả PTTQ và PTTS kìa các em. Nên nhớ phải chuyển cái ∆2 về PTTQ nhé. Tính diện tích rABC biết A(2 ; -1), B(1 ; 2), C(2 ; -4) : A. B. 3 C. 1,5 D. . Khoảng cách từ điểm M(1 ; -1) đến đường thẳng r : là : A. 3105 B. C. D. . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 : A. 10,1 B. 1,01 C. 101 D. . Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4) A. (2 ; 1) B. (-1 ; 2) C. (-2 ; 6) D. (1 ; 1). Cho điểm M thuộc đường thẳng d:3x+4y-3=0 và điểm N43;32. Tìm tọa độ điểm M sao cho MN=2. A. -1;1 B. 13;12 C. -1;32 D. A,B,C đều sai Cho điểm A thuộc đường thẳng d:x=2+3ty=-t và điểm B-2;1,C0;-3. Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác ABC vuông tại A. A. 1-53;4-253 B. -4+31410;8-1410 C. -1;1 D. A,B,C đều sai Cho điểm M-3;1. Gọi điểm H là hình chiếu của M trên đường thẳng d:x-2y-1=0. Tọa độ điểm H là ? A. 115;35 B. -95;-75 C. 5;2 D. Đáp án khác Cho điểm A-1;1,B3;-1. Điểm C nào sau đây thỏa A, B, C thẳng hàng. A. 2;2 B. 1;-2 C. 0;1 D. -3;2 Cho bất phương trình x2-1≤2 có tập nghiệm là ? A. -∞;-3∪3;+∞ B. -3;3 C. -3;3 D. ∅ Cho bất phương trình 2-x≤x có tập nghiệm là ? A. -∞;-2∪0;+∞ B. 0;+∞ C. 1;+∞ D. Đáp án khác Định m để phương trình: x2-2mx+4=0 có 2 nghiệm phân biệt: A. m>-4 hoặc m2 hoặc m<-2 D. Đáp án khác Tìm m để bất phương trình m+1x2-2m+1x-1≤0 nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc R. A. m∈-3;0 B. m∈-2;-1 C. m∈-32;1 D. Đáp án khác Cho bất phương trình (1) có tập nghiệm S1=m+1;m+3 và BPT (2): x2-4x≤0 có tập nghiệm S2. Định m sao cho mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của (2). A. m∈-1;0 B. m∈-1;1 C. m∈0;32 D. Đáp án khác Cho hai bất phương trình sau: 1:x+23-x+1≥x+3; 2:x+12+x+23+x+34≥1+x2 Gọi S1 là tập nghiệm của (1) và S2 là tập nghiệm của 2. Kết quả S1∩S2 là ? A. 0;1 B. -117;25 C. -117;-45 D. Đáp án khác (Bài này số điểm tương đương 5 câu trắc nghiệm) Cho tam giác ABC có a = 10cm, b = 8cm và C=300 Tính độ dài cạnh a và số đo góc B (làm tròn đến phút) Tính diện tích tam giác ABC theo 2 cách và tính bán kính đường tròn nội tiếp Tính độ dài đường trung tuyến ma (nhớ mở SGK xem công thức) Kẻ tia phân giác CE. Tính độ dài CE ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: