2 Đề ôn học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 10/10/2025 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề ôn học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề ôn học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2
Môn: Toán 11- Đề số 1
I.TỰ LUẬN
Câu 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a. 
b. 
Câu 2. Giải phương trình: biết 
Câu 3. Cho hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C )
a. Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
b. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 
c. Biết hoành độ tiếp điểm 
d. Biết tung độ tiếp điểm y = 3
e. Tại giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng 
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, .Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác BCD. Đường thẳng SA tạo với mặt phẳng đáy một góc .
a. Tính góc hợp bởi giữa hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD).
b. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD).
c. Tính khoảng cách giữa AC và SD.
II.Trắc nghiệm
Câu 1. Tính 
A. 0.	B. 2.	C. -2.	D. 1.
Câu 2. Tính 
A . -5.	B.3.	C. 5.	D
Câu 3. Kết quả đúng của là:
A. 4.	B. 1.	C. 0.	D. 
Câu 4. Chọn kết quả đúng của :
A. .	B. .	C. 0.	D. 1.
Câu 5. Chọn kết quả đúng của :
A. .	B. .	C. 0.	D. 1.
Câu 6. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của :
A. .	B. .	C. 0.	D. 1.
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây liên tục tại điểm 
A. B. C. 	D. 
Câu 8. Cho hàm số y = f(x) và f’(-1) = 2 thì điều nào sau đây là đúng?
A. = 2. B. = 2. C. .	D. .
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 - 2x2 + m (với m là tham số) tại điểm có hoành độ x0 = -1 là đường thẳng có phương trình
A. y = m -1.	B. x = m -1. 	 C. y = 0. 	 D.y = m - 3. 
Câu 10. Cho hàm số . Giá trị P = f(2) + (x+2)f’(2)
A. 	B. 	C. D. 
Câu 11. Hàm số có đạo hàm là: 
A. B. 
C. D. 
Câu 12. Đạo hàm của biểu thức là:
A. 
 B. 
C. D.
Câu 13. Cho hàm số: .Giá trị m để 
y’ - 2x-2 >0 với mọi thuộc R.
A. Không tồn tại m B. C. D. 
Câu 14. Cho hàm số . Nghiệm của bất phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D..
Câu 15. Cho hàm số . Tìm miền giá trị của 
A. . B. . 
 C. . D. .
Câu 16. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tạo với hai đường thẳng và một tam giác cân. Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến là:
A. 3	B. 	C.3 và 	D. 4
Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18.Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA = SB = SC = SD. Cạnh SA vuông góc với đường nào trong các đường sau?
Câu 19. Mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của AB. Chọn khẳng định ĐÚNG.
A. song song với AB	 B. vuông góc với AB.
C. đi qua trung điểm của AB.	 D.đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB. 
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SB và SD, O là tâm mặt đáy. Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. B. C. D. 
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2
Môn: Toán 11- Đề số 2
I.TỰ LUẬN
Câu 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a. 
b. 
Câu 2. Cho hàm số . Số nghiệm của phương trình y’=0 trên Câu 3. Cho hàm số , m là tham số. Tìm điều kiện của tham số m để .
Câu 4. Cho hàm số (H). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho, biết:
a) Hoành độ tiếp điểm là 0;	b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = - x + 3;
c) Tiếp tuyến với hệ số góc k= -1;	d)Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 4x – y + 10 = 0;
e) Tung độ tiếp điểm là 4;	f) Tiếp tuyến đi qua điểm A(2;0).
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Gọi B’, D’ là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. 
a. Chứng minh : 
b. Tính góc giữa và mặt phẳng ( 
c. Tính khoảng cách giữa SD và AC.
II.Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của :
.	B. .	C. 0.	D. 1.
Câu 2. Cho hàm số . Tìm để hàm số có giới hạn tại 
. 	B. 1.	C. 0.	D. không tồn tại .
Câu 3.Tính giới hạn :
Câu 4.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
Câu 5. Tính giới hạn :	
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
Câu 7.Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục trên ?
Câu 8.Cho hàm số .Tính ?
Câu 9.Hàm số có đạo hàm là?
Câu 10. Hàm số có đạo hàm là?
Câu 11. Cho hai hàm số và . Giải bất phương trình : 
A. 	 	 B.
C. 	 D.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm M(2;3) là:
Câu 13. Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ 2 là:
Câu 14. Cho . Gọi điểm A(Cm) có hoành độ -1. Tìm m để tiếp tuyến tại A song song với (d):y= 5x +2017 ?
A.m= -4 B.m=4 C.m=5 D.m= -1
Câu 15. Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R, có đạo hàm tại x = -1. Định nghĩa về đạo hàm nào sau đây là đúng?
A. .	B. . C. .	D. 
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x2 +1 tại x = -2 là
A. . B.. C.. D..
Câu 16. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính theo a tích vô hướng của hai véc tơ và 
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 18. Cho tứ diện S,ABC thỏa mãn SA = SB = SC. Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC). Đối với tam giác ABC ta có điểm H là:
A. trực tâm.	B. trọng tâm.
C. tâm đường tròn nội tiếp .	D. tâm đường tròn ngoại tiếp.
Câu19. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC. Khi đó tam giác AMN là:
A. vuông.	B. đều.	C. nhọn.	D. tù.
Câu20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật với . Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo bởi SC và mặt đáy bằng .
Gọi M là trung điểm của BC.
a. Chứng minh : 
b. Tính góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD).
c. Tính khoảng cách giữa AM và SD.

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_on_hoc_ky_2_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2016_2017.doc