2 Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5

docx 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 298Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 
	 ( Đề 1)
Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Chữ số 5 trong phần thập phân 423,235 có giá trị :
	B. 	C. 	D. 
Câu 2: 15% của 500 là :
7,5 	B. 750	C. 75,00	D. 7500
Câu 3: Tìm x biết:
	35,1x6 > 35,186
	A.X= 7	B. X= 8 	C. X= 9 	D. X=0
Câu 4: 0.7 viết dưới dạng phân số là 
 	B. 	C. 	D. 
Câu 5 : 5m15cm= m
5,15	B. 5,015	C. 5,0015	D. 515
Câu 6 : Cho các số thập phân sau số nào lớn nhất :
5,125	B. 5,215	C. 5,512	D. 5,251
Phần tự luận
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
156,123 + 213,23 	b, 85 – 15,301 	c. 12,03 x 7,12 	d. 342,43 : 12,1
Câu 2 : Tìm x, biết 
27,5 – x = 50,13 :4,1 	b. 2,1 x x = 20 x 0,588
Câu 3 : Tính giá trị cỉa biểu thức :
A = 15,23 + ( 218,12 : 53,2) – 10,059.
B = 789,15 x ( 10,5 – 3,5 : 5) + 20,01
Câu 4 : Cho mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 15m, chiều dài bằng lần chiều rộng. Người ta dùng 20% diện tích của mảnh đất để làm nhà phần còn lại để trồng hoa. Tính diện tích phần đất trồng hoa ? .
Câu 6 : Một trường tiểu học có 520 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 40% học sinh toàn trường. Tính học sinh toàn trường ?. 
Câu 7 : Một người mua xe gắn máy với giá 42 000 000 triệu đồng, sau một thời gian sử dụng người đó bán lại với giá 39 900 000 triệu đồng. Hỏi người đó lỗ bao nhiêu phần trăm so với giá mua ?.
Câu 8: Tính nhanh :
0,1 + 0,2 + 0,3 +  + 0,9 + 0,10
Câu 9: Một nhà máy trong năm I có 15 625 công nhân. Để tăng sản lượng, năm II đó nhà máy có 15 875 công nhân.
a)     Hỏi trong một năm số công nhân trong nhà máy đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
b)    Nếu năm III nữa số công nhân ở nhà máy đó cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm so với năm II., thì số công nhân III là nhiêu người?
Câu 10: Cho hình chữ nhật có chu vi là 196 m, sau đó giảm mỗi cạnh hình chữ nhật là 10m. Biết chu vi sau khi giảm là chu vi của 1 hình vuông. Tìm cạnh hình vuông. ?
Câu 11: Đặt tính rồi tính: 
a) 70 : 2,5 
b) 513,2 - 16 2,63 
c) 16,63 x 6,3
d) 216, 72 : 42
Câu 12: Tìm y, biết: 
 a. 567 x y = 1814,4
 3,7 x y + y x 6,3 = 20
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 
	(ĐỀ 2)
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả phép tính : 99 : 8,25=?
A. 6 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 2:Một lớp học có 40 học sinh; trong đó có 35 học sinh nam. Tỉ số phần trăm học sinh nữ so cả lớp là:
A. 87,5% B. 125% C. 75% D. 12,5%
Câu 3: Tính diện tích hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều dài tăng thêm 20% số đo chiều dài, chiều rộng giảm 20% số đo chiều rộng thì diện tích giảm 30m2
A. 750 B. 1000 C. 850 D. 760
Câu 4: Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5
A. 138 B. 136 C. 150 D. 130
Câu 5: Đổi đơn vị: 1,896 tấn = ? dag
A. 1896 B. 18960 C. 189600 D. 1896000
Câu 6: Tìm x sao cho phù hợp : 8,3 < x < 8,4
A. 8,399 B. 8,45 C. 7,399 D. Không có giá trị phù hợp
Câu 7: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
 A. B. C. D. Gía trị khác
Câu 9 : 20% của 520 là:
 A. 401 B. 104 C. 140 D. 852
Câu 10 : Mảnh vườn hình vuông có chu vi là 84 m. Cạnh hình vuông là : 
A. 22 B. 21 C 20 D. 4
Câu 11: Kết quả phép nhân: 89,6 x 35, 6
A. 3189, 76 B. 3188,66 C. 3189, 66 D. 2189,36.
Phần tự luận 
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
20,12 + 35,256 
698,105 – 36,02
20,5 x 3,7
826,11 : 6,7
Câu 2: Một đàn trâu bò có tất cả 230 con. Trong đó số trâu chiếm 60% tổng số đàn. Hỏi có bao nhiêu con bò?
Câu 3: Một lớp có 23 học sinh nữ và 19 học sinh nam. Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh nữ so với học sinh cả lớp?
Câu 4: Tìm y,biết:
12,02 x y = 84,14	b. y + 34,58 = 139,4	c. y : 9 = 6,56
Câu 5: Gạo nếp và gạo tẻ có 59,2 tạ. Trong đó gạo nếp chiếm 37%. Hỏi gạo tẻ nặng bao nhiêu kg?
Câu 6: Một trường tiểu học có 675 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 45% tổng số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_mon_toan_lop_5.docx