2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11

docx 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 04/12/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11
1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;	B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban;	D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
2. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.
3. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. tăng 2 lần.	B. tăng 4 lần.	C. không đổi.	D. giảm 2 lần.
4. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N.	B. 1920 N. 	C. 1,92 N.	D. 0 N.
5. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị
A. 0.	B. 2.10-7.I/a.	C. 4.10-7I/a.	D. 8.10-7I/ a.
6. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 4 mT.	B. 8 mT.	C. 8 π mT.	D. 4 π mT.
7. Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
8. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích
A. tăng 4 lần.	B. tăng 2 lần.	C. không đổi.	D. giảm 2 lần.
9. 1 vêbe bằng
A. 1 T.m2.	B. 1 T/m.	C. 1 T.m.	D. 1 T/ m2.
10. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là 
A. 0,048 Wb.	B. 24 Wb.	C. 480 Wb.	D. 0 Wb.
11. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
12. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,2 A.	B. 2 A.	C. 2 mA.	D. 20 mA.
13. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?
A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống;	 B. phụ thuộc tiết diện ống;
C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh; 	D. có đơn vị là H (henry).
14. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là
A. 2 mJ.	B. 4 mJ.	C. 2000 mJ.	D. 4 J.
15. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
A. luôn nhỏ hơn góc tới.	 B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.	 D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
16. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó.	B. không khí.	C. chân không.	D. nước.
17. Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là
A. hình vuông cạnh 1,133 m.	B. hình tròn bán kính 1,133 m.
C. hình vuông cạnh 1m.	D. hình tròn bán kính 1 m.
18. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính.	B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.	 D. tia ló và pháp tuyến.
19. Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1 = 300 thì góc tới r2 =
A. 150.	B. 300 	C. 450.	D. 600.
20. Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Một chùm sáng đơn sắc hẹp truyền qua lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A. Góc chiết quang A có giá trị gần đúng là :
A. 82049’	B. 41024’	C. 80048’	D. 40024’
21. Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là 
A. thấu kính hai mặt lõm.	B. thấu kính phẳng lõm.
C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm.	D. thấu kính phẳng lồi.
22. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương;
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn;
C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu;
D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).
23. Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15cm. Vật phải đặt
A. trước kính 90 cm.	B. trước kính 60 cm.	
C. trước 45 cm.	D. trước kính 30 cm.
24. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là 
A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm.	B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.	D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.
25. Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này 
A. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.	B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.	D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
26. Mắt nhìn được xa nhất khi 
A. thủy tinh thể điều tiết cực đại.	 	B. thủy tinh thể không điều tiết.
C. đường kính con ngươi lớn nhất.	D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
27. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có độ bội giác bằng 4. Độ tụ của kính này là
A. 16 dp.	B. 6,25 dp.	C. 25 dp.	D. 8 dp.
28. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào
A. tiêu cự của vật kính.	B. tiêu cự của thị kính.
C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính.	D. độ lớn vật.
29. Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng ở cực cận là
A. 27,53.	B. 45,16.	C. 18,72.	D. 12,47.
30. Một người mắt không có tật quan sát vật ở rất xa qua một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 6 cm, thị kính có tiêu cự 90 cm trong trạng thái không điều tiết thì độ bội giác của ảnh là
A. 15.	 B. 540.	 C. 96.	 D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 31:
Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A.
3,2.10-15 (N)	
B.
3,2.10-14 (N) 
C.
6,4.10-14 (N)	
D.
6,4.10-15 (N)
Câu32:
Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Tính số vòng dây của ống dây. 
A.
500
B.
497
C.
994
D.
579
Câu3 3:
Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện có phương
A.
vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
B.
nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
C.
vuông góc với đoạn dòng điện và song song với vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát
D.
song song với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
Câu 44:
Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
A.
I
B
F
B.
I
B
F
D.
I
B
F
F
C.
I
B
A.
Hình C
B.
Hình B
C.
Hình D
D.
Hình A
Câu35:
Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 5 (A). Lực tương tác giữa hai vòng dây có độ lớn là 
A.
9.87.10-4(N)
B.
1,57.10-4 (N)
C.
3,14.10-4 (N)
D.
4.93.10-4 (N)
Câu 36:
Một người nhìn một vật ở đáy một bể nước theo phương gần như vuông góc với mặt nước thì thấy vật dường như cách mặt nước 50cm. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể nước là
A.
37,5cm
B.
66,67cm
C.
53,33cm
D.
63,33cm
Câu 37:
E
v
Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 8000V/m, v = 2.106m/s, xác định hướng và độ lớn :
A.
 hướng xuống. B = 0,004T 
B.
 hướng ra. B = 0,002T 
C.
 hướng vào. B = 0,0024T 
D.
 hướng lên. B = 0,003T 
Câu 38:
Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là:
A.
32V
B.
3,2V 
C.
12,8V 
D.
1,28V 
Câu 39:
Dây dẫn thứ nhất có chiều dài L được quấn thành một vòng sau đó thả một nam châm rơi vào vòng dây. Dây dẫn thứ hai cùng bản chất có chiều dài 3L được quấn thành 3 vòng sau đó cũng thả nam châm rơi như trên. So sánh cường độ dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp thấy:
A.
I1 = I2 = 0 
B.
I2 = 2I1 
C.
I1 = I2 ≠ 0 
D.
I1 = 2I2 
Câu 40:
Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất n = , biết rằng tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Góc hợp giữa tia khúc xạ và tia tới có giá trị
A.
300
B.
450
C.
600
D.
900
Đề 2
I. Phần chung cho các thí sinh (câu 1 đến câu 21)
Câu 1:
Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua, tại điểm M cách dây dẫn r cảm ứng từ có độ lớn tăng lên khi:
A.
điểm M dịch theo hướng vuông góc dây dẫnvà ra xa dây.
B.
điểm M dịch theo hướng vuông góc dây dẫnvà laị gần dây.
C.
điểm M dịch theo một đường sức từ
D.
điểm M dịch theo đường thẳng song song dây dẫn
Câu 2:
Một khối chất ban đầu chưa bị nhiễm từ được đặt trong từ trường ngoài sau đó triệt tiêu từ trường ngoài thì từ tính của khối chất vẫn còn tồn tại khá lâu, khối chất đó là:
A.
chất sắt từ cứng
B.
chất thuận từ
C.
chất sắt từ mềm
D.
chất nghịch từ
Câu 3:
Khi các điện tử chuyển động trong từ trường đều thì
A.
động năng của điện tử không đổi
B.
v của điện tử tăng lên
C.
v của điện tử giảm đi
D.
 của điện tử không đổi
Câu 4:
Sự điều tiết của mắt là:
A.
sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để thu ảnh thật nhỏ hơn vật trên võng mạc
B.
sự thay đổi độ cong của thuỷ dịch và giác mạc
C.
sự thay đổi vị trí của thuỷ tinh thể
D.
sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để thu ảnh ảo nhỏ hơn vật trên võng mạc
Câu 5:
Dòng điện Fuco là
A.
dòng điện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
B.
dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ trường
C.
dòng điện chạy trong khối vật dẫn
D.
dòng điện cảm ứng sinh ra trong một mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên
Câu 6:
Một tia sáng đơn sắctruyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 rồi ló ra môi trường có n3 = n1, các mặt phân cách song song với nhau, góc tới tại mặt phân cách thứ nhất là 600, góc trong môi trường n3 có giá trị là:
A.
chưa xác định
B.
450
C.
300
D.
600
Câu 7:
Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có B = 5.10-4T, hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600, từ thông qua khung dây dẫn là
A.
Wb
B.
 Wb
C.
3.10-7Wb
D.
3.10-7Wb
Câu 8:
Một lăng kính thuỷ tinh có n = ,tiết diện thẳng là tam giác đều ABC, để góc lệch giữa tia tới và tia ló là nhỏ nhất thì phải chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên AB với góc tới i là:
A.
150
B.
600
C.
300
D.
450
Câu 9:
Một vật sáng phẳng ABđứng trước thấu kính phân kì cho ảnh nhỏ hơn vật 3 lần, vật cách thấu kính 60cm, tiêu cự của thấu kính là:
A.
- 30cm
B.
- 15cm
C.
15cm
D.
30cm
Câu 10:
Ba dòng điện thẳng song song nằm trong mặt phẳng hình vẽ theo thứ tự I1, I2, I3 có độ lớn bằng nhau 2A cùng chiều nhau, khoảng cách I1I2 = 10cm, I2I3 = 5cm, lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài của dòng I2 là:
A.
1,6.10-5 N
B.
8.10-6 N
C.
8.10-8 N
D.
1,6.10-7 N
Câu 11:
Một chùm sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào một lăng kính có tiết diện là tam giác ABC vuông ở A, = 480 theo phương vuông góc với BC, để ánh sáng phản xạ toàn phần tại AC thì chiết suất của lăng kính phải thoả mãn điều kiện :
A.
n >1,333
B.
n > 1,59
C.
n < 1,464
D.
n > 1,49
Câu 12:
Đặt một đoạn dây dẫn thẳng MN song song với của một từ trường đều rồi cho dây dẫn chuyển động với // , lúc đó
A.
 giảm khi v tăng
B.
 tăng khi v tăng
C.
 tăng khi v giảm
D.
 = 0
Câu 13:
Một khung dây dẫn phẳng đặt trong từ trường đều B ,diện tích khung dây 12cm2 , mặt phẳng khung dây hợp với góc 300, độ lớn từ thông qua diện tích S là 3.10-5 Wb, cảm ứng từ B có giá trị là
A.
5.10-2 T
B.
10-2T
C.
5 T
D.
5.102T
Câu 14:
Một lăng kính tiết diện là tam giác đều có n = 1,5, chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp ( coi như một tia sáng) vào mặt bên AB theo hướng từ đáy lên với góc tới i = 300, góc lệch giữa tia tới và tia ló là:
A.
770
B.
600
C.
300
D.
470
Câu 15:
`Một khung dây dẫn kín dặt gần một thỏi nam châm, dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong khung dẫn khi
A.
khung dây dẫn và nam châm chuyển động với 
B.
khung dây dẫn và nam châm chuyển động với 
C.
khung dây dẫn đứng yên còn nam châm quay xung quang trục của nó
D.
khung dây dẫn và nam châm chuyển động với 
Câu 16:
Hai vòng dây dẫn tròn nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau, đồng tâm, có bán kính giống nhau R = 4cm, có dòng điện chạy qua I1 = I2 = A, cảm ứng từ tại tâm các vòng dây có giá trị là:
A.
3,14.10-5 T
B.
 314.10-5 T
C.
314.10-6 T
D.
3,14.10-4 T
Câu 17:
Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho ảnh ảo cao gấp 4 lần vật, ảnh và vật cách nhau
A.
15cm
B.
60cm
C.
75cm
D.
45cm
Câu 18:
Một vật sáng phẳng ABđứng trước thấu kính hội tụ có f = 20cm, vuông góc trục chính cho ảnh lớn hơn vật rõ nét trên màn cách vật 90cm, vật ở cách thấu kính
A.
60cm 
B.
40cm
C.
30cm và 60cm
D.
30cm
Câu 19:
Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang hơn thì:
A.
có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
B.
luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
C.
hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra khi góc tới đạt giá trị lớn nhất
D.
không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
Câu 20:
Độ từ thiên D là:
A.
góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang
B.
góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý
C.
góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang và luôn dương
D.
góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý và luôn dương
Câu 21:
Vật sáng phẳng AB đặt vuông góc trục chính cho ảnh A1B1 gấp 2 lần vật, giữ nguyên vị trí của vật, dịch thấu kính lại gần vật lại thu được ảnh A2B2 cao gấp 2 vật, vậy :
A.
A1B1 ,A2B2 đều là ảnh ảo
B.
A1B1 là ảnh thật, A2B2 là ảnh ảo
C.
A1B1 là ảnh ảo, A2B2 là ảnh thật
D.
A1B1, A2B2 đều là ảnh thật
II. Phần tự chọn (Thí sinh chọn một trong hai phần)
A. Phần tự chọn I (Từ câu 22 đến câu 30)
Câu 22:
Hai dòng điện thẳng dài song song cách nhau 12cm có I1 = 1A, I2 =6A, lực từ tác dụng lên 1m chiều dài của mỗi dây là:
A.
2.10-7 N
B.
10-7 N
C.
2.10-5 N
D.
10-5 N
Câu 23:
vật thật trong tiêu cự thấu kính hội tụ cho ảnh
A.
thật nhỏ hơn vật
B.
thật lớn hơn vật
C.
ảo lớn hơn vật
D.
ảo, nhỏ hơn vật
Câu 24:
vật AB trước thấu kính hội tụ có f = 15cm cho ảnh cùng chiều và cao bằng 2 vật , vật AB cách kính là
A.
30cm
B.
7,5cm
C.
15cm
D.
22,5cm
Câu 25:
Vật sáng phẳng AB đứng trướcmột thấu kính cho ảnh cùng chiều và bằng một nửa vật, tính chất của thấu kính và tính chất của ảnh lần lượt là:
A.
TK phân kỳ, ảnh ảo
B.
TK hội tụ, ảnh ảo
C.
TK hội tụ, ảnh thật
D.
TK phân kỳ, ảnh thật
Câu 26:
Một khung dây dẫn hình vuông có cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều B = 0,08T, mặt phẳng khung dây hợp góc 450 với các đường sức, trong khoảng thời gian 0,2s, B giảm xuống đến 0, độ lớn của xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian đó là:
A.
4V
B.
0,04 mV
C.
mV
D.
0,5 mV
Câu 27:
vật AB cao 1mm trước thấu kính hội tụ có f = 10cm , vật cách kính 20cm cho ảnh A’B’ là
A.
ảnh cùng chiều với vật , cao bằng vật
B.
ảnh ảo cách thấu kính 20cm
C.
ảnh thật cao bằng vật
D.
ảnh cùng chiều với vật , cách thấu kính10cm
Câu 28:
vật AB cao 1mm trước thấu kính hội tụ có f = 10cm , vật cách kính 20cm cho ảnh A’B’ là 
A.
ảnh ảo cách thấu kính 20cm
B.
ảnh thật cách thấu kính 20cm 
C.
ảnh cùng chiều với vật , cách thấu kính 20cm
D.
ảnh cùng chiều với vật , cách thấu kính10cm
Câu 29:
vật AB trước thấu kính hội tụ có f = 15cm cho ảnh ngược chiều và cao bằng 2 vật , vật AB cách kính là 
A.
7,5cm 
B.
30cm 
C.
15cm
D.
22,5cm
Câu 30:
Khi vật sáng AB đặt trong tiêu cự của thấu kính phân kỳ, di chuyển vật lại gần thấu kính, ảnh của vật
A.
là thật và bé đi
B.
là ảo và lớn lên
C.
là ảo và bé đi
D.
là thật và lớn lên
B. Phần tự chọn 2 (Từ câu 31 đến câu 39)
Câu 31:
hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng r, I1=2I2 cùng chiều nhau , quỹ tích những điểm có cảm ứng từ do I1,I2 gây ra bằng0 là đường thẳng song song với I1,I2 , thuộc mặt phẳng chứa I1,I2 , giữa I1,I2 và 
A.
cách I2 một khoảng r/3
B.
cách I1 một khoảng 2r/3
C.
cách I1 một khoảng r/3
D.
cách I1 một khoảng r/2
Câu 32:
hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng r, I1=2I2 ngược chiều nhau , quỹ tích những điểm có cảm ứng từ do I1,I2 gây ra bằng0 là đường thẳng song song với I1,I2 , thuộc mặt phẳng chứa I1,I2 , ngoài I1I2 , gần I2 hơn và 
A.
cách I2 một khoảng r 
B.
cách I1 một khoảng r/2
C.
cách I1 một khoảng r
D.
cách I2 một khoảng r/2
Câu 33:
vật thật cho ảnh qua thấu kính phân kỳ là ảnh 
A.
thật nhỏ hơn vật 
B.
ảo lớn hơn vật
C.
ảo, nhỏ hơn vật 
D.
thật lớn hơn vật 
Câu 34:
Một dây dẫn thẳng dài mang có dòng điện I chạy qua, tư trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây dẫn r giảm một nửa khi
A.
I và r tăng gấp đôi
B.
 I tăng gấp đôi
C.
r tăng gấp đôi
D.
r giảm một nửa
Câu 35:
Hai dòng điện thẳng dài song song cách nhau 6cm có I1 = 1A, I2 = 3A, lực từ tác dụng lên 1m chiều dài của mỗi dây là:
A.
2.10-5 N
B.
2.10-7 N
C.
10-7 N
D.
10-5 N
Câu 36:
Một dây dẫn thẳng dài mang có dòng điện I chạy qua, tư trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây dẫn r tăng gấp đôi khi 
A.
I và r tăng gấp đôi
B.
I giảm một nửa
C.
I tăng gấp đôi
D.
 r tăng gấp đôi
Câu 37:
Vật sáng phẳng AB đứng trướcmột thấu kính cho ảnh ngược chiều và bằng một nửa vật, tính chất của thấu kính và tính chất của ảnh lần lượt là:
A.
TK hội tụ, ảnh ảo
B.
TKhội tụ, ảnh thật
C.
TK phân kỳ, ảnh thật
D.
TK phân kỳ, ảnh ảo
Câu 38:
Khi vật sáng AB đặt trong tiêu cự của thấu kính hội tụ, di chuyển vật lại gần thấu kính, ảnh của vật
A.
là thật và bé đi
B.
là thật và lớn lên
C.
là ảo vàbé đi
D.
là ảo và lớn lên
Câu 39:
Một khung dây dẫn hình vuông có cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều B = 0,08T, mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức, trong khoảng thời gian 0,2s, B giảm xuống đến 0, độ lớn của xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian đó là:
A.
0,5 mV
B.
8V
C.
1 mV
D.
0,04 mV
Câu 40:
Một electron bay vào không gian có từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A.
bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
B.
bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
C.
bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
D.
bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT ÔN TẬP HỌC KỲ MÔN VẬT LÍ
Câu 1. Chọn câu đúng
	A. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi mạch kín chuyển động. 
	B. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch khi từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian.
	C. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi nam châm nằm trướ

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11.docx