ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho cấp số cộng , biết: . Lựa chọn đáp án đúng. A. B. C. D. Câu 2: Chỉ ra mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. Qua điểm cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước. B. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mp chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia. C. Qua điểm cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng D cho trước. D. Qua điểm cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Câu 3: Khẳng định nào đúng: A. Hàm số liên tục trên B. Hàm số liên tục trên C. Hàm số liên tục trên D. Hàm số liên tục trên Câu 4: Tìm khẳng định đúng A. B. C. tùy ý D. nguyên dương. Câu 5: Tổng là A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng gọi lần lượt là trung điểm của và .Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng và A. B. C. D. Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều , đáy có tâm và cạnh bằng , cạnh bên bằng . Khoảng cách từ đến bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 8: Trong các dãy số cho bởi số hạng tổng quát sau, dãy số nào là dãy số giảm: A. B. C. D. Câu 9: Cho. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 10: cho hình chóp có đáy hình vuông, . Khoảng cách từ đến là: A. B. C. D. Câu 11: bằng: A. B. C. D. Câu 12: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trìnhthì cường độ dòng điện tức thời tại điểm bằng: A. B. C. D. Câu 13: Bàn cờ Vua có 64 ô. Nếu đặt lên ô thứ nhất 2 hạt thóc, tiếp đến ô thứ hai bốn hạt, cứ như vậy, số hạt thóc ở ô sau gấp đôi số hạt thóc ở ô liền trước cho đến ô thứ 64. Tổng số hạt thóc cần dùng cho 64 ô là: A. B. C. D. Câu 14: Cho , , k là hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho hàm số khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ bằng 4 là A. B. C. D. Câu 16: Cho hình chóp có ,đáy là hình vuông Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng góc nào: A. B. C. D. Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng là A. B. C. D. Câu 18: Cho tứ diện có hai mặt và là hai tam giác đều. Gọi là trung điểm của . Khẳng định nào sau đây đúng : A. B. C. D. Câu 19: bằng: A. B. C. D. Câu 20: Cho hình chóp có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng : A. B. C. D. I.TỰ LUẬN Bài 1: Tính các giới hạn sau: Bài 2: Tìm đạo hàm của hàm số Bài 3: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng . Bài 4: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Gọi M là trung điểm của cạnh a) Chứng minh b) Tính . ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 2: Bạn gửi 1000 đô la được trả lãi kép theo tháng với lãi suất 0,5%/ tháng . Giả sử mỗi tháng ta phải rút ra 50 đô la để trả tiền điện. Hỏi số tiền còn lại sau một năm . A. đô la. B. đô la. C. đô la. D. đô la. Câu 3: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng met. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm là: A. 5m/s B. 3m/s C. 2 m/s D. 1m/s Câu 4: Trong các dãy số cho bởi số hạng tổng quát sau, dãy số nào bị chặn : A. B. C. D. Câu 5: bằng: A. B. C. D. Câu 6: Số thập phân ( chu kỳ ) được ghi dưới dạng phân số là khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , .Góc giữa và là: A. góc B. góc C. góc D. góc Câu 8: Nếu với thì: A. B. C. D. Câu 9: Cho cấp số cộng , biết: . Lựa chọn đáp ánđúng. A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 4 là A. B. C. D. Câu 11: Cho hình chóp có đáy hình vuông, . Khoảng cách từ đến là: A. B. C. D. Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc , có phương trình là A. và B. và C. và D. và Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, , .Góc giữa và bằng: A. B. C. D. Câu 14: Cho hai mặt phẳng và cắt nhau và điểm M. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Có duy nhất một mặt phẳng qua và vuông góc với . B. Có vô số mặt phẳng qua M vuông góc với và vuông góc với . C. Có duy nhất một mặt phẳng qua vuông góc với và vuông góc với . D. Không có mặt phẳng qua vuông góc với và vuông góc với . Câu 15: Cho tứ diện đều . Gọi là trung điểm . Khẳng định nào sau đây đúng : A. B. C. D. Câu 16: Tìm khẳng định đúng A. B. là số lẻ. C. D. là số chẵn. Câu 17: bằng: A. B. C. D. Câu 18: Trong các hàm số sau. Hàm số nào liên tục tại A. B. C. D. Câu 19: Cho tứ diện có là tam giác vuông tại và Gọi là đường cao của tam giác , thì khẳng định nào sau đây đúng nhất. A. B. C. D. Câu 20: Cho tứ diện đều cạnh . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng bao nhiêu? A. B. C. D. I.TỰ LUẬN Bài 1: Tính các giới hạn sau: Bài 2: Tìm đạo hàm của hàm số Bài 3: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng Bài 4: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm O cạnh a,. a) Chứng minh b) Tính ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ASFCAĐAFDEGỀ 1-------------------
Tài liệu đính kèm: