2 Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Địa lý Lớp 7

docx 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/12/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Địa lý Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Địa lý Lớp 7
Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Họ và tên :.. Môn: Địa Lí 
 Lớp  SBĐ:. Phòng:..
Điểm
 Nhận xét
I.Trắc nghiệm: (5 điểm)Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nguyên nhân khiến nền kinh tế Trung và Nam Mĩ chậm phát triển?
A. Đói nghèo B. Nợ nước ngoài C. xung đột sắc tộc D.nghèo tài nguyên
Câu 2: Vấn đề đáng lo ngại nhất ở Trung và Nam Mĩ hiện nay?
A. nghèo đói B.xung đột sắc tộc C. rừng bị thu hẹp D. ô nhiễm môi trường
Câu 3: Quốc gia nào có nền công nghiệp đứng đầu thế giới?
A. Braxin B. Hoa Kì C. Ca-na-đa D. Nhật Bản 
Câu 4: Tên viết tắt của hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ?
A. NAFTA B. Méc-cô-xua C.ASEAN D.EU
Câu 5: Miền núi trẻ cao và đồ sộ nhất châu Mĩ?
A.Cooc-đi-e B. Hi-ma-lay-a C. cửa sông D.cao nguyên 
Câu 6: Miền đồng bằng duyên hải phía tay vùng Trung An-đét ở Nam Mĩ lại trở thành vùng khô hạn nhất châu lục là do?
A. dòng biển nóng B. dòng biển lanh C.nằm gần cực D.tất cả ý trên
Câu 7: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ ?
A. mang tính tự phát B. gắn liền với công nghiệp hóa 
C. nền kinh tê chậm phát triển D.tất cả các ý trên
Câu 8: Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Tây Đông vì:
A.Bắc Mĩ trải dài trên nhiều vĩ độ B.càng lên cao nhiệt độ càng giảm
C.Hệ thống Cooc-đi-e cao đồ sộ ở phía Tây D.dòng biển nóng,lạnh chạy ven bờ
Câu 9: Nối ý cột A với cột B sao cho đúng: 
 Cột A
 Cột B
1
Quần đảo Ăng-ti
A
Nơi tận cùng của hệ thống Cooc-đi-e
2
Dãy núi trẻ An-đet
B.
Một vòng cung gồm vô số đảo nhỏ
3
Eo đất Trung Mĩ
C
Cao đồ sộ ở phía tây Bắc Mĩ
4
Hệ thống Cooc-đi-e
D
Cao đồ sộ ở phía tây Nam MĨ
 II.Tự luận: (5 điểm)
	Câu 1: (3,0đ) Trình bày sự phân hóa khí hậu Bắc Mĩ? Giải thích sự phân hóa đó?
	Câu 2: (2,0đ) Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn?
 Bài làm:
.
............
.....
Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Họ và tên :... Môn: Địa Lí 
 Lớp  SBĐ:. Phòng:.. 
Điểm
 Nhận xét
A. Trắc nghiệm. (3.0 điểm) 
 I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (1.0 điểm)
Câu 1. Nguyên nhân chính làm cho phần lớn lãnh thổ Ô-xtrây-li-a trở thành hoang mạc?
a. Hoạt động của dòng biển lạnh ở phía Tây 
b. Dãy Trường Sơn ở phía đông ngăn ảnh hưởng của biển
c. Lãnh thổ quá sức to lớn, có hình dáng nặng nề.
d. Đại bộ phận lãnh thổ nằm dưới khối khí chí tuyến
Câu 2. Loại khoáng sản có nhiều nhất ở Nam Cực là
a. than và sắt	b. dầu mỏ và khí đốt 
c. vàng và kim cương	d. các kim loại màu
Câu 3. Người dân Bắc Âu có mức sống cao nhờ
a. nguồn tài nguyên phong phú
b. khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên
c. nằm ở vị trí địa lí thuận lợi
d. nằm ở khu vực không có thiên tai
Câu 4. Vùng nào có dân cư đông đúc nhất ở Bắc Mĩ?
a. Phía đông của Hoa Kì	b. Ven Thái Bình Dương
c. Phía nam Hoa Kì	d. Đông Bắc Hoa Kì
II. Điền vào chỗ trống () những kiến thức phù hợp. (1.0 điểm)
Câu 5. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở  (A), lãnh thổ trải dài từ .(B)
Câu 6. Châu Nam Cực còn được gọi là ..(C) của thế giới và là nơi có .(D) nhiều nhất thế giới.
III. Ghép tên các quốc gia Trung và Nam Mĩ với những đặc điểm kinh tế tương ứng. (1.0 điểm)
Quốc gia
Ghép
Đặc điểm về kinh tế
1. Bra-xin
1 - .
a. Dẫn đầu thế giới về đánh bắt cá biển
2. Vê-nê-xu-ê-la
2 - .
b. Có sản lượng dầu mỏ đứng đầu Nam Mĩ
3. Cu-ba
3 - .
c. Có dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất Nam Mĩ
4. Pê-ru
4 - .
d. Nổi tiếng với ngành trồng mía, sản xuất thuốc lá
B. Tự luận. (7.0 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm dân cư của châu Đại Dương? (2.0 điểm) 
Câu 2. Nêu đặc điểm địa hình của châu Âu? So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu Địa Trung Hải? (3.0 điểm)
Câu 3. Sự tan băng ở châu Nam Cực sẽ ảnh hưởng đến đời sống của con người trên Trái Đất như thế nào? (2.0đ)
.........
Hướng dẫn chấm môn Địa lí 7
A. Trắc nghiệm. (3.0 điểm)
 I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Đúng mỗi câu đạt 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
c
a
b
d
 II. Điền vào chỗ trống () những kiến thức phù hợp. Đúng mỗi từ đạt 0.25 điểm
	A: nửa cầu Tây	B: vòng cực Bắc đến tận vùng cận cực Nam
	C: cực lạnh	D: gió bão
III. Ghép tên các quốc gia Trung và Nam Mĩ với những đặc điểm kinh tế tương ứng. Đúng mỗi câu đạt 0.25 điểm
	1 – c	2 – b	3 – d	4 – a 
B. TỰ LUẬN. (7.0 điểm)
Câu
Nội dung cần nêu
Điểm
Câu 1
(2.0 điểm)
* Đặc điểm dân cư của châu Đại Dương
- Mật độ dân số thấp nhất thế giới, trung bình 3,6 người/km2.
- Dân cư chủ yếu là người nhập cư, chiếm 80% dân số, phần lớn có nguồn gốc từ châu Âu, gần đây có nhiều người nhập cư từ châu Á.
1.0
Câu 2
(3.0 điểm)
* Địa hình: chủ yếu là đồng bằng, bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển lấn sâu vào đất liền, tạo thành nhiều bán đảo, vũng vịnh. 
* Sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu Địa Trung Hải:
- Ôn đới lục địa: Mùa đông lạnh, khô. Mùa hè nóng, mưa chủ yếu tập trung vào mùa hè.
- Khí hậu Địa Trung Hải: mùa hè nóng, khô, mùa thu đông không lạnh lắm và có mưa.
1.0
1.0
1.0
Câu 3
(2.0 điểm)
- Làm nước biển dâng lên, diện tích lục địa sẽ bị thu hẹp, nhiều đảo, quần đảo có nguy cơ bị nhấn chìm dưới mực nước đại dương. 
- Hiện tại vào mùa hè, có rất nhiều khối băng lớn bị vỡ ra từ lớp băng phủ trên mặt, trôi trên biển tạo thành các băng sơn rất nguy hiểm cho tàu bè đi lại.
1.0
1.0
 HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_7.docx