2 Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2014-2015

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/12/2023 Lượt xem 185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2014-2015
Họ và tên: .............................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III 
NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: 7 ......
Môn: Đại số 7 – Thời gian 45’
ĐỀ 1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm):
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8	9	7	10	5	7	8	7	9	8
6	7	9	6	4	10	7	9	7	8
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
	A. 10	B. 7	C. 20	D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 7	B. 10	C. 20	D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
	A. 7	B. 6	C. 8	D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
	A. 6	B. 7	C. 5	D. 8
6) Số trung bình cộng là:
	A. 7,55	 B. 8,25	 C. 7,82 D.7,65
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
10	5	8	8	9	7	8	9	14	7
5	7	8	10	9	8	10	7	14	8
9	8	9	9	9	9	10	5	5	14
Bài 2: ( 6 điểm ) Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? . Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình công
c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3 : ( 1,0 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
5
6
9
10
Tần số (n)
n
5
2
1
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II TỰ LUẬN
Họ và tên: .............................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III 
NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: 7 ......
Môn: Đại số 7 – Thời gian 45’
ĐỀ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )	
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài
Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):
58
60
57
60
61
61
57
58
61
60
58
57
Câu 1: Bảng trên được gọi là:
 A. Bảng “tần số”	B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
 C. Bảng thống kê số liệu ban đầu	C. Bảng dấu hiệu.
Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là: 
 A. 12	B. Trường THCS A
 C. Số giấy vụn thu được	D. Một lớp học của trường THCS A
Câu 3: Các giá trị khác nhau là: 
 A. 4	B. 57; 58; 60
 C. 12	D. 57; 58; 60; 61
Bài 2. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N = 20
Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là: 
 A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp	B. Một lớp
 C. Số cân nặng của 20 học sinh	 D. Mỗi học sinh
Câu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 6	B. 202	C. 20	D. 3
Câu 6: Mốt của dấu hiệu là::
 A. 45	B. 6	C. 31	D. 32	
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (6 điểm). Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b/ Lập bảng “tần số” và tính số trung binh cộng
c/ Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: (1 điểm). Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
5
6
9
10
Tần số (n)
2
n
2
1
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II TỰ LUẬN
I. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 7
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, số các giá trị, các giá trị khác nhau
Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê, đơn vị điều tra.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
3
1,5đ 
15%
1
0,5đ 
5%
1
2đ 
20%
5
4 đ 
40% 
Bảng “ tần số”
Xác định bảng “tần số”
Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5đ 
5%
1
2đ 
20%
2
2,5đ
25%
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Xác định mốt của dấu hiệu
Vận dụng được công thức tính được số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Hiểu được tổng tổng tần số và kết hợp công thức tính số trung bình cộng để tìm giá trị n
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5đ 
5%
2
2đ 
20%
1
1đ 
10%
4
3,5đ
35%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ 
25%
2
2,5đ 
25%
3
4đ
40%
1
1đ 
10%
10
10đ 100%
II. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II	MÔN: ĐẠI SỐ 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )	Em hãy khoanh tròn đáp án Đúng nhất
Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):
58
60
57
60
61
61
57
58
61
60
58
57
Câu 1: Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số”	B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu	C. Bảng dấu hiệu.
Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là: 
A. 12	B. Trường THCS A
C. Học sinh	D. Một lớp học của trường THCS A
Câu 3: Các giá trị khác nhau là: 
A. 4	B. 57; 58; 60
C. 12	D. 57; 58; 60; 61
Bài 2. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N = 20
Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là: 
A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp	B. Một lớp
C. Số cân nặng của 20 học sinh	D. Mỗi học sinh
Câu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 6	B. 202	C. 20	D. 3
Câu 6: Mốt của dấu hiệu là::
A. 45	B. 6	C. 31	D. 32	
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (6 điểm). Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
c/ Tính số trung bình cộng
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: (1 điểm). Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
5
6
9
10
Tần số (n)
2
5
n
1
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II	MÔN: ĐẠI SỐ 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )	Mỗi câu 0,5 Điểm
1
2
3
4
5
6
C
D
D
A
D
D
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 
Đáp án
Số điểm
1
(6 điểm)
a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh
2 điểm
b/ Bảng “tần số”
Giá trị (x)
10
13
15
17
Tần số (n)
3
4
7
6
N = 20
M0 = 15
2 điểm
c/ Tính số trung bình cộng 
==14,45
2 điểm
2
(1 điểm)
Theo bài: 
	50+9n = 54,4 + 6,8n
	2,2n = 4,4
	 n = 2
1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_dai_so_lop_7_nam_hoc_201.doc