2 Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn: Đại số 11-Cơ bản

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 984Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn: Đại số 11-Cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn: Đại số 11-Cơ bản
Họ và tên: ..
Lớp 11a1
	 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
	 MƠN: ĐẠI SỐ 11-CƠ BẢN
 THỜI GIAN: 60 PHÚT ĐỀ A
CÂU 1: ( 2 điểm) Giải các phương trình sau:
 1. 	 2. 3. 
CÂU 2: ( 4 điểm) Giải các phương trình sau:
 1. 	 2. 
 3. 	 4. 
. CÂU 3: ( 3điểm ) Cho hình chĩp S.ABCD.Trong tam giác SBC lấy một điểm M 	trong tam giác SCD lấy một điểm N.
	a. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng(SAC)
	b. Tìm giao điểm của cạnh SC với mặt phẳng (AMN) 
	c. Tìm thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chĩp S.ABCD
CÂU 4: ( 1điểm )Tìm m để phương trình sau : cĩ nghiệm trên .
BÀI LÀM
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
Họ và tên: ..
Lớp 11a1
	 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
	 MƠN: ĐẠI SỐ 11-CƠ BẢN
 THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐỀ B
CÂU 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
 1. 	2. 3. 
CÂU 2: (4 điểm) Giải các phương trình sau:
 1. 	 2 . 
 3. 	4. 
CÂU 3: ( 3điểm ) Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là 1 điểm thuộc miền trong của tam giác SCD
	a) Tìm (SBM) (SAC).
	b) Tìm BM (SAC).
	c) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (ABM)
CÂU 4: ( 1điểm ) Tìm m để phương trình cĩ nghiệm thuộc .
BÀI LÀM
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............
.....
3. Cho tứ giác ABCD và một điểm S khơng thuộc mp (ABCD ). Trên đoạn AB lấy một điểm M ,
	Trên đoạn SC lấy một điểm N ( M , N khơng trùng với các đầu mút ) . 
	a. Tìm giao điểm của đường thẳng AN với mặt phẳng (SBD) 	
	b. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SBD)
	Giải
	a. Tìm giao điểm của đường thẳng AN với mặt phẳng (SBD)	 
	· Chọn mp phụ (SAC) É AN	 	
	· Tìm giao tuyến của ( SAC) và (SBD) 	 	Trong (ABCD) , gọi P = AC Ç BD	 	 	Þ ( SAC) Ç (SBD)	= SP	 
	·	Trong (SAC), gọi I = AN Ç SP 	 	 	I Ỵ AN 	 	I Ỵ SP mà SP Ì (SBD) Þ I Ỵ (SBD)	 	 
	Vậy : I = AN Ç (SBD)
	b. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SBD)
	· Chọn mp phụ (SMC) É MN
	· Tìm giao tuyến của ( SMC ) và (SBD)
	Trong (ABCD) , gọi Q = MC Ç BD
	Þ ( SAC) Ç (SBD) = SQ
	·	Trong (SMC), gọi J = MN Ç SQ	
	JỴ MN 
	J Ỵ SQ mà SQ Ì (SBD) Þ J Ỵ (SBD)
Bài 2) Giải các phương trình sau:
2cosx + 1 = 0	b) cot22x – 4cot2x + 3 = 0
(sin2x +cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0	d) 
Cho tứ giác ABCD và một điểm S khơng thuộc mp (ABCD ). Trên đoạn AD lấy một điểm P ,
	Trên đoạn SC lấy một điểm Q ( P , Q khơng trùng với các đầu mút ) . 
	a. Tìm giao điểm của đường thẳng AQ với mặt phẳng (SBD) 	
	b. Tìm giao điểm của đường thẳng PQvới mặt phẳng (SBD)
Cho tứ diện SABC .Gọi D là điểm trên SA , E là điểm trên SB và F là điểm trên AC ( DE và AB
	khơng song song ) .
	a. Xđ giao tuyến của hai mp (DEF) và ( ABC )
	b. Tìm giao điểm của BC với mặt phẳng ( DEF ) ; c. Tìm giao điểm của SC với mặt phẳng ( DEF

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA GIAI TICH 11 CHUONG I-GHK-.doc