Câu1. Xét một hệ gồm hai vật va chạm vào nhau theo phương thẳng đứng th. đại lượng vật lí nào sau đây được bảo toàn ? Động năng. Cơ năng. Động lượng. *.Không có. Hướng dẫn. Theo phương thẳng đứng th. không có đại lượng vật l. nào được bảo toàn do có sự ảnh hưởng của trọng lực. Câu2. Một búa máy có khối lượng M = 400kg thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc có khối lượng m2 = 100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5m. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 9,8m/s2 . Tính lực cản coi như không đổi của đất. 628450 N. 250450 N. *.318500 N. 154360 N. Hướng dẫn. Tính vật tốc trước khi chạm đất. sau đó áp dụng bảo toàn động lượng để xác định vật tốc sau va chạm(va chạm mềm).từ đó áp dụng bảo toàn động năng: độ biến thiên động năng bằng công của lực cản. Câu3. Một h.n bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của h.n bi tại lúc ném vật. *.0,16J; 0,31J; 0,47J. 0,32J; 0,62J; 0,47J. 0,24J; 0,18J; 0,54J. 0,18J; 0,48J; 0,80J. Hướng dẫn. Trong bài toán này t chỉ cần áp dụng công thức để t.m ra động năng rồi suy ra đáp án luôn Câu4. Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng : 16 J. 24 J. 32 J. *.48 J. Hướng dẫn. Áp dụng bảo toàn cơ năng tương đương với biểu thức : Câu5. Tính lực cản của đất khi thả rơi một h.n đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết h.n đá lún vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí. 25000N. *.2500N. 2000N. 22500N. Hướng dẫn. Câu6. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng. 3,14m/s. 1,58m/s. 2,76m/s. *.2,4m/s. Hướng dẫn. Câu7. Cơ năng là một đại lượng: luôn luôn dương hoặc bằng không. luôn luôn dương. luôn luôn khác không. *.có thể dương, âm hoặc bằng không. Hướng dẫn. Cơ năng là đại lượng có thể dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào dạng năng lượng mà nó có, nếu chỉ có thể năng th. hoàn toàn có thể âm, dương, hoặc bằng không. Câu8. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N th. dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá tr.nh MN? thế năng giảm cơ năng cực đại tại N *.cơ năng không đổi. động năng tăng Hướng dẫn. Trong quá tr.nh này cơ năng được bảo toàn. Câu9. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng ?. *.2,5m ; 4m. 2m ; 4m. 10m ; 2m. 5m ; 3m. Hướng dẫn. Áp dụng bảo toàn cơ năng tại những vị trí cần tính với cơ năng ban đâu là , áp dụng bảo toàn ta có từ đây chỉ cần thay động năng bằng thế năng hoặc thế năng bằng 4 lần động năng vào. Câu10. Một người nặng 650N thả m.nh rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nước . Cho g = 10m/s2. Tính các vận tốc của người đó ở độ cao 5m và khi chạm nước. 8 m/s; 12,2 m/s. 5 m/s; 10m/s. 8 m/s; 11,6 m/s. *.10 m/s; 14,14 m/s Hướng dẫn. Chỉ cần tính vật tốc tại vị trí cách mặt nước 5m là ra luôn. Câu11. Một lực 2500 N tác dụng theo phương ngang được đặt lên một chiếc xe có khối lượng 500kg đang đứng yên trên một mặt phẳng ngang. Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi chuyển động được 2s là : 900 J. 90 J. 9 J. *.9 kj. Hướng dẫn. Gia tốc của xe là , qu.ng đường xe đi được trong 2s là , công của chiếc xe được tính theo công thức Câu12. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ? 4 J. 8 J. *.5 J. 1 J. Câu13. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng : 15m. *.5m. 20m. 10m. Hướng dẫn. Câu14. Cơ năng là đại lượng: Vô hướng, luôn dương. *.Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. Hướng dẫn. Cơ năng là đại lượng vô hướng có thể âm, dương, hoặc bằng không. Câu15. Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang? *.Thế năng. Động năng. Cơ năng. Động lượng. Hướng dẫn. Theo phương ngang độ cao của vật so với mốc không đổi cho nên thế năng không đổi. Câu16. Trong quá tr.nh rơi tự do của một vật th.: Động năng tăng, thế năng tăng. *.Động năng tăng, thế năng giảm. Động năng giảm, thế năng giảm. Động năng giảm, thế năng tăng. Hướng dẫn. Trong quá tr.nh rơi tự do th. chiều cao của vật giảm nên thế năng sẽ chuyển hóa thành độn năng. Câu17. Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá tr.nh chuyển động của vật th.: *.Động năng giảm, thế năng tăng. Động năng giảm, thế năng giảm. Động năng tăng, thế năng giảm. Động năng tăng, thế năng tăng. Hướng dẫn. Vật ném từ dưới lên th. chiều cao tăng dần cho nên thế năng tăng, c.n động năng chuyển hóa dần thành thế năng. Câu18. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là: 500 J. *.5 J.
Tài liệu đính kèm: