17 Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán 6

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/10/2023 Lượt xem 369Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "17 Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
17 Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán 6
Đề 1: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
Bài 1. 
a) Viết tập hợp M các số nguyên x sao cho −5 ≤ 𝑥 ≤ 2 (bằng cách liệt kê). 
b) Tìm ƯCLN (120, 168). 
Bài 2. Thực hiện phép tính sau: 
a) (−3) + (−7) + 22 ; b) 58 : 56 + (2013 − 2010)3 − 20120 
Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết: 
a) 53 − (200 − 𝑥) = 102 ; b) 30 chia hết cho 𝑥; c) 2 𝑥 + 10 = 18 
Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 500 đến 600 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 
15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi trường đó khối 6 có bao nhiêu học sinh? 
Bài 5. Trên tia A𝑥 lấy hai điểm M và N sao cho AM = 4cm; AN = 8cm 
a) Trong ba điểm A, M, N điểm nào nào giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. 
c) Chứng tỏ M là trung điểm của đoạn thẳng AN. 
d) Gọi H là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng MH. 
Bài 6. M = 35 + 36 + 37 + 38 +39 + 310 
 Chứng minh rằng: M chia hết cho 91. 
Đề 2: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
Bài 1. Thực hiện phép tính: 
a) 2.32 + 222 : 219 + 1230 ; b) 145 : [25 − (11 + 81 ∶ 9)] ; c) 345 – 5. [36 − (43 − 50)] 
Bài 2. Tìm 𝑥 biết: 
a) 130 − (120 − 2 𝑥 ) = 58; b) 4 (𝑥 − 1 ) − 36 : 12 = 17; c) 5𝑥 −2 – 5 = 20 
Bài 3. 
a) Tìm 𝑥 biết 𝑥 ⋮ 12; 𝑥 ⋮ 21; 𝑥 ⋮ 28 và 150 < 𝑥 < 300. 
b) Tìm BCNN và UCLN của 96; 120; 144. 
Bài 4. Liên đội cần chia 48 bút, 72 quyển sách và 120 quyển vở thành nhiều phần thưởng sao cho số 
bút, sách, vở được chia đều vào các phần thưởng. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? 
Lúc đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu sách, bút, vở? 
Bài 5. Trên tia O𝑥 lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm. 
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB? 
b) Trên tia đối AB lấy điểm C sao cho AC = 2OA. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng CB 
không? Vì sao? 
Đề 3: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
Bài 1. Cho a = 48, b = 72, c = 80 
a) Tìm UCLN (a, b, c) ; b) Tìm BCNN (a, b, c) 
Bài 2. Thực hiện các phép tính 
a) 42 + [90 − (23 . 15 − 23 . 5)] ; b) 12. 82 – 12.55 + 12 
b) 515 : 512 – 3. 32 + |20140| 
Bài 3. Tìm 𝑥 biết: 
a) 175 : (𝑥 − 32) = 25 b) |𝑥| −3 = 7 c) 4𝑥 : 2 = 32 
Bài 4. Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều thừa 1 quyển. Tính số 
sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 105 đến 155. 
Bài 5. Trên tia O𝑥, lấy lần lượt hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm 
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB 
b) Vẽ tia O𝑦 là tia đối của tia O𝑥, lấy điểm C thuộc tia O𝑦 sao cho OC = 1cm. Hỏi điểm A có là 
trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao? 
Đề 4: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
Bài 1. Cho a = 30, b= 60, c = 90 
a) Tìm ƯCLN (a, b, c) b) Tìm BCNN (a, c) 
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: 
a) 72. 62 – 72.16 + 72.80 
b) 162 – [100 − (24 . 10 − 24 . 5)] c) 319 .3 : 320 + |20140| 
Bài 3. Tìm 𝑥 biết 
a) 4 𝑥 + 18 : 2 = 13 b) |𝑥 + 1| = |− 2| c) 25𝑥 : 2 = 16 
Bài 4. Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số lớn hơn 500 và nhỏ hơn 600. Khi 
xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 2 học sinh. Tính số học sinh khối 6. 
Bài 5. Trên tia O𝑥, lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm 
a) Tính AB. 
b) Vẽ tia O𝑦 là tia đối của tia O𝑥, trên tia O𝑦 lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Tính AC. 
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao? 
Bài 6. Chứng minh rằng: (51 + 52 + 53 + ⋯ + 599 + 5100) ⋮ 6. 
Đề 5: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
Đề 6: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
Bài 1. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể): 
a) 42 .51 + 42 . 72 – 600 b) 7 + 15 : [ 55 − 2. (3.12 − 11)] 
b) 39 .3 : 310 + 25 : 24 . 22 − 9. 20140 
Bài 2. Tìm 𝑥, biết: 
a) 100 – (𝑥 + 12) = 73 b) 2𝑥 – 20 = 35 : 33 c) 8. 2𝑥 −1 = 256 
Bài 3. a) Tìm ƯCLN (150; 84) và BCNN (15; 35; 200) 
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 3n + 13 chia hết cho n + 1 
Bài 4. Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm 3 chữ số. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, 
hàng 5 đều vừa đủ, không thừa ai. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? 
Bài 5. Trên tia O𝑥, lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm 
a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại, vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho AC = 6cm. Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng 
AC. 
Đề 7: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
Bài 1. Thực hiện phép tính hợp lý (nếu có thể) 
a) 290 − (23 . 52 − 22 . 33) ; b) (577 . 513) : 590 − (11 − 10 )2015 
Bài 2. Tìm 𝑥, biết: 
a) 𝑥.6 − 6 : 2 = 33 ; b) 112 − 2 (𝑥 − 1) = 0 c) 525 . 5𝑥 −1 = 525 
Bài 3. Tìm n là số tự nhiên thỏa 3n + 8 ⋮ n + 2 
Bài 4. Số học sinh khối 6 tham gia tổng diễn thể dục. Nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì lại 
thừa 2 em. Tính số học sinh khối 6 của trường biết rằng số học sinh có từ 200 đến 350 em. 
Bài 5. Trên tia O𝑥, lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 7cm 
a) Điểm nào nằm giữa trong ba điểm O, A và B. Tính độ dài đoạn AB. 
b) Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 3cm. Hỏi A có phải là trung điểm của OC không? Vì sao? 
Đề 8: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
Bài 1. Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể): 
a) 28 . 15 + 28 . 84 + 28 
b) 56 : 54 + 32 . 3 − 20140 ; c) |(− 8) + (− 7)|.4 – 72 
Bài 2. Tìm 𝑥, biết: 
a) 𝑥 − 48 : 16 = 37 ; b) 25 + 3. ( 𝑥 − 8) = 106 ; c) | 𝑥 − 2| = 5 
Bài 3. Số đội viên của một liên đội thiếu niên trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15, 
hàng 18 đều thừa 5 người. Tính số đội viên của liên đội. 
Bài 4. Trên đoạn thẳng AB = 8cm lấy điểm C sao cho AC = 3cm. 
a) Tính BC. 
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AI không? Vì 
sao? 
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: 
 A = 1 − 7 + 13 − 19 + 25 − 31 + 37 −  (A có 2015 số hạng). 
Đề 9: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
Bài 1. Thực hiện phép tính hợp lý (nếu có thể) 
a) (− 18) − |− 29| + (− 12) + |− 59| + |− 2014| 
b) {117 − [2 . (5 . 23 + 36 ∶ 32 ) − 25]} : (9 − 6) 3 
c) (498 − 497 − 496) : (493 .17 − 493) 
Bài 2. Tìm 𝑥 ∈ ℤ, biết: 
a) 145 − 5 (𝑥 + 9) = 4. 52 ; b) 3.5𝑥 −35 = 5. 23 
 c) 22014 . 2𝑥−1 = 22012 ; d) 30 . 31 . 32 < 3𝑥.3 < 243 
Bài 3. A = {𝑥 ∈ ℕ / 30 ⋮ 𝑥; 45 ⋮ 𝑥; 120 ⋮ 𝑥 𝑣à 3 ≤ 𝑥 ≤ 10}. 
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. 
Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường là số tự nhiên lớn hơn 200 và nhỏ hơn 400. Khi xếp hàng 12, 
hàng 15, hàng 18 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh của trường đó. 
Bài 5. Trên tia O𝑥, lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm 
a) Tính AB? 
b) Lấy M là trung điểm của AB. Chứng tỏ A là trung điểm của OM. 
c) Lấy điểm N thuộc tia đối của O𝑥 sao cho OB = 3ON. Tính MN? 
Bài 6. Tìm các số tự nhiên a, b, c thỏa mãn: 
 2001a + 2004b + 2007c = 20132014 
Đề 10: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
Bài 1. Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên 𝑥 sao cho 𝑥 thuộc ƯC (24; 60; 120) và 2 < 𝑥 < 6. Viết tập 
hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. 
Bài 2. Thực hiện phép tính: 
a) [(6 − 1)3 − 125: 5] . 2 – 50 
b) 74 : 72 + 32. 23 – 20140 ; c) 16 . 88 + 12. |– 16| 
Bài 3. Tìm 𝑥 
a) 150 : (3𝑥 − 9) = 5 ; b) 2|𝑥−1| .4 = 16 ; c) 200 − (2𝑥 + 6) = 43 
Bài 4. 
a) Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người. Tính số đội 
viên của liên đội. Biết rằng số đó trong khoảng 150 đến 200 người. 
b) Tổng sau có chia hết cho 3 không? Vì sao? 
A = 5 + 52 + 53 + 54 +  + 59 + 510 
Bài 5. Trên tia M𝑥, lấy hai điểm A, B sao cho MA = 5cm, MB = 7cm 
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
b) Vẽ tia M𝑦 là tia đối của tia M𝑥, trên tia M𝑦 lấy điểm K sao cho BK = 12cm. Tính KM. 
c) Chứng tỏ M là trung điểm của đoạn thẳng AK. 
Đề 11: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
Bài 1. Cho tập hợp K gồm các số tự nhiên 𝑥 sao cho 𝑥 ∈ ƯC (60; 84; 126) và 2 ≤ 𝑥 < 6. Viết tập hợp 
K bằng cách liệt kê các phần tử. 
Bài 2. Thực hiện phép tính 
a) (318. 3): 319 + |− 42| 
b) 615 : (610. 23 + 610. 13) ; c) 33 . 8 − [150 − (102 − 82)] 
Bài 3. Tìm 𝑥, biết: 
a) 120 + 2. (3𝑥 − 17) = 214; b) 65 − 4 𝑥+2 = 20140; c) | 𝑥 − 1| − 8 = −4 
Bài 4. 
a) Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ. Tính số đội viên của 
liên đội. Biết rằng số đó trong khoảng 150 đến 200 người. 
b) Tổng sau có chia hết cho 3 không? Vì sao? 
A = 2 + 22 + 23 + 24 +  + 29 + 210 
Bài 5. Trên tia N𝑥, lấy hai điểm A, B sao cho NA = 4cm, NB = 6cm 
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
b) Vẽ tia N𝑦 là tia đối của tia N𝑥, trên tia N𝑦 lấy điểm T sao cho BT = 10cm. Tính TN. 
c) Chứng tỏ N là trung điểm của đoạn thẳng AT. 
Đề 12: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
Bài 1. Thực hiện phép tính: 
a) 100 + [104 − (7 − 5)2] 
b) (548. 20 + 548. 5): 550 ; c) |−10|.20150 + |−10|. (5 − 2)2 
Bài 2. Tìm 𝑥 biết: 
a) 20 − (𝑥 − 2) = 12 ; b) (3𝑥 − 8).510 = 56. 54; c) 32𝑥−4 − 𝑥0 = 8, với 𝑥 ∈ N* 
Bài 3. 
a) Tìm tập hợp các số 𝑥 ∈ N chia hết cho 5 và thỏa mãn 10 < 𝑥 ≤ 30 
b) Tìm ƯCLN (11, 121, 1331) và BCNN (3, 25, 17) 
Bài 4. 
a) Minh có một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 75cm và 105cm. Minh muốn cắt tấm bìa thành 
các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của 
cạnh hình vuông. 
b) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 
5 thì dư 3. 
Bài 5. Trên tia O𝑥, lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm 
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng 
AB. 
b) Lấy C là điểm thuộc đoạn thẳng OA sao cho OC = 1cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn 
thẳng BC không? Vì sao? 
Đề 13: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
Bài 1. Cho hai tập hợp: 
 A= {𝑥 ∈ ℕ/6 ≤ 𝑥 < 11} và B = {𝑥 ∈ ℕ∗/6𝑥 ≤ 42} 
a) Viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử. 
b) Tìm A ∩ B? 
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức: 
a) 127 − (23. 7 + 43: 3) ; b) (38 − 57) − (35 − 12 − 57) 
 c) 24.5 − [131 − (13 − 4)2] d) 520: (515. 6 + 515. 19) 
Bài 3. Tìm 𝑥 biết: a) 515 − (15𝑥 + 125) = 0 với 𝑥 ∈ N 
b) 2𝑥 : 4 = 16 ; c) Tìm số nguyên 𝑥 biết |𝑥 − 2| < 2 
Bài 4. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, chia hết cho các số 2; 3 và 5. 
Bài 5. Tìm số tự nhiên n, biết 67 chia cho n dư 7 và 93 chia cho n dư 9. 
Bài 6. Trên tia O𝑥, lấy các điểm A, B sao cho OA = 9cm, OB = 8cm 
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
c) Gọi điểm C là trung điểm của đoạn thẳng OB. Hỏi điểm A là trung điểm của đoạn thẳng CB 
không? Vì sao? 
ĐỀ 14: ĐỀ THI CHÍNH THỨC HỌC KỲ I – TOÁN 6 
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) 
Bài 1. Thực hiện phép tính: 
a) 100 − [116 − (13 − 5)2] 
b) 725: (721. 46 + 721. 3 ) ; c) |−65| + (−42) + |65| 
Bài 2. Tìm 𝑥 biết: 
a) 716 − (𝑥 − 143) = 659 ; b) [(8𝑥 − 12 ): 4]. 33 = 36 ; c) − 2 < |𝑥 | ≤ 1, với 𝑥 ∈ ℤ. 
Bài 3. 
a) Tìm tập hợp các số a ∈ ℕ chia hết cho 2 và thỏa mãn 112 ≤ 𝑎 < 121 
b) Tìm ƯCLN (144, 132, 276) và BCNN (13, 104, 312) 
Bài 4. 
a) Một đám đất hình chữ nhật dài 52m, rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất thành những 
khoảnh hình vuông bằng nhau có độ dài cạnh là số tự nhiên để trồng các loại rau. Hỏi với cách 
chia nào thì cạnh hình vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu? 
b) Cho A= 20 + 21 +22 + 23 +. +22009 + 22010 . Tìm số dư khi chia A cho 3. 
Bài 5. Trên tia O𝑥 đặt các điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm 
a) Chứng tỏ A nằm giữa O và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng MB. 
ĐỀ 15: ĐỀ THI CHÍNH THỨC HỌC KỲ I – TOÁN 6 
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) 
Bài 1. Thực hiện phép tính: 
a) [316 − (25. 22 + 42)]: 25 − 7; b) [(49 ∶ 47): 8 − 7530]2011; c) |−8| + 12 − (− 15) 
Bài 2. Tìm 𝑥 biết: 
a) 110 − 5. (𝑥 − 5 ) = 100 ; b) 6 + 3𝑥+2 = 87 ; c) |𝑥 − 1| + 9 = 8, với 𝑥 ∈ ℤ. 
Bài 3. 
a) Tìm tập hợp các số 𝑎 ∈ ℕ chia hết cho 3 và thỏa mãn 100 < 𝑎 < 117 
b) Tìm ƯCLN (32, 128, 224) và BCNN (13, 14, 95) 
Bài 4. 
a) Số học sinh khối 6 của một trường THCS từ 200 đến 400 học sinh. Biết rằng số học sinh đó khi 
xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó. 
b) Tìm số 𝑎𝑏𝑐𝑑𝑒̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅ , biết rằng 9 . 𝑏𝑐𝑑𝑒̅̅ ̅̅ ̅̅ = 1234𝑎̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅ 
Bài 5. Trên tia O𝑥, lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 8cm 
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng 
AB. 
b) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB sao cho BC = 2cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn 
thẳng OC không? Vì sao? 
ĐỀ 16: ĐỀ THI CHÍNH THỨC HỌC KỲ I – TOÁN 6 
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) 
Bài 1. Thực hiện phép tính: 
a) 25 – [49 − (23. 17 − 23. 14 )] ; b) 520: (515. 6 + 515. 19) 
b) |– 15| + (− 20) 
Bài 2. Tìm 𝑥 biết: 
a) 42 : (𝑥 − 1) = 6; b) 41 −2𝑥+1 = 9; c) 43 : 4 – 2|𝑥 − 1| = 24 
Bài 3. 
a) Tìm tập hợp các số 𝑎 ∈ ℕ chia hết cho 5 và thỏa mãn 150< 𝑎 ≤ 175 
b) Tìm ƯCLN (24, 45, 50) và BCNN (24, 45, 50) 
Bài 4. 
a) Số học sinh khối 6 của một trường THCS từ 200 đến 400 học sinh. Biết răng số học sinh đó khi 
xếp hàng 10, hàng 12, hàng 18 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh đó. 
b) Tìm các số tự nhiên 𝑥 sao cho (2𝑥 + 1) là ước số của 240. 
Bài 5. Trên cùng tia O𝑥, lấy lần lượt hai điểm A, B sao cho OA = 9cm, OB = 5cm 
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM. 
c) Lấy điểm C sao cho BC = 3cm và AC = 7cm. Chứng tỏ rằng ba điểm O, B, C thẳng hàng. 
ĐỀ 17: ĐỀ THI CHÍNH THỨC HỌC KỲ I – TOÁN 6 
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) 
Bà𝐢 𝟏. Thực hiện phép tính: 
a) 142 − [50 − (23. 10 − 23. 5 )]; b) 418: 415 − 2.24 + 52 
b) |(−8) + (−7)|.4 + (−72) 
Bài 2. Tìm 𝑥 biết: 
a) 72: ( 𝑥 − 5) = 8 ; b) 2𝑥:4 = 16 ; c) 2 |𝑥| − 8 = −4 
Bài 3. Tìm ƯCLN (96, 120, 144) và BCNN (96, 120, 144) 
Bài 4. 
a) Số học sinh khối 6 của một trường THCS từ 280 đến 320 học sinh. Biết rằng số học sinh đó khi 
xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh khối 6. 
b) Tìm chữ số tận cùng của M = 41 +42 + 43 + 44 + . +42012 + 42013 
Bài 5. Trên cùng tia O𝑥 lấy lần lượt hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm 
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng 
AB. 
b) Vẽ tia O𝑦 là tia đối của tia O𝑥. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 2cm. Hỏi điểm A có phải 
là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao? 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf17_de_tham_khao_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_6.pdf