160 câu hỏi trắc nghiệm hóa học thcs

doc 11 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 4532Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "160 câu hỏi trắc nghiệm hóa học thcs", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
160 câu hỏi trắc nghiệm hóa học thcs
160 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC THCS
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học , nguyên tố Fe ( Z = 26 ) thuộc nhóm :
A . VIB
B. VIIIB
C. IA
D. IIA
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm (thuộc nhóm IA) là :
A . 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ (thuộc nhóm IIA) là :
A . 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là :
A . R2O3
B. RO2
C. R2O
D. RO
Câu 5: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là :
A . R2O
B. RO2
C. R2O3
D. RO
Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là :
A . Ca, Ba
B. Na, Ba
C. Sr, K
D.Be, Al
Câu 7: Cho các kim loại : Na, Mg, Fe, Al kim loại nào có tính khử mạnh nhất là: 
A . Mg
B. Fe
C. Al
D. Na
Câu 8: Cho các kim loại : Fe, K, Mg, Ag kim loại nào trong các kim loại trên có tính khử yếu nhất :
A . Fe
B. Ag
C. Mg
D. K
Câu 9: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái qua phải :
A . Al, Mg, Fe
B. Fe, Mg, Al
C. Mg, Fe, Al
D. Fe, Al, Mg
Câu 10: Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :
A . W
B. Cu
C. Hg
D. Fe
Câu 11: Cho dãy các kim loại sau : Na, Al, W, Fe kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất :
A . Fe
B. W
C. Al
D. Na
Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :
A . Tính bazơ
B. Tính khử
C. Tính oxi hóa
D. Tính axit
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối Fe(III):
A . Fe t/d với dd HCl
B. Fe2O3 t/d với dd HCl
C. Fe3O4 t/d với dd HCl
D. Fe(OH)3 t/d với dd H2SO4
Câu 14 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl:
A . 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A . dd NaOH và Al2O3
B. dd AgNO3 và dd KCl
C. K2O và H2O
D. đ NaNO3 và dd MgCl2
Câu 16: Hai kim loại đều phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là :
A . Fe và Al
B. Al và Ag
C. Fe và Au
D. Fe và Ag
Câu 17 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là :
A . Ag + Cu(NO3)2
B. Cu + Ag NO3
C. Zn + Fe(NO3)2
D. Fe + Cu(NO3)2
Câu 18: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch :
A . HNO3 loãng
B. H2SO4 loãng
C. KOH
D. HCl
Câu 19: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dd HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dd muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là :
A . Fe
B. Mg
C. Zn
D. Al
Câu 20: Hòa tan hỗn hợp 32g Cu và 16g Fe2O3 trong dd HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A và chất rắn B không tan . Khối lượng muối tạo thành trong A là :
A . 30,5 g
B. 38,9 g
C. 32,5 g
D. Kết quả khác 
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm : Fe3O4 : 0,1 mol và FeO : 0,1 mol ; Cu : 0,5 mol tác dụng với dd HCl dư thu được dd A và chất rắn B không tan. Cho A t/d với dd NaOH dư lọc kết tủa nung trong không khí thu được m(g) rắn. Giá trị m?
A . 3,21 g
B. 40 g
C. 32,5 g
D. 3,2 g 
Câu 21: Hỗn hợp X nặng 9g gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dd HCl dư thấy còn 1,6g Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là :
A . 5,8 g
B. 2,32 g
C. 3,48 g
D. 7,4 g 
Câu 22: Cho 36g hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dd HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại chất rắn không tan là A. Hòa tan hết A trong H2SO4 đn dư thu được 2,24 l khí (ở đktc). Phần trăm klg Cu trong hh đầu ?
A . 17,78%
B. 35,56 %
C. 26,67 %
D. 64,24 % 
Câu 23: Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 l khí (ở đktc) và dd Y. Cho lượng dư dd NaOH vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là :
A . 54,0
B. 59,1
C. 60,8
D. 57,4
Câu 24: Cho 42,4g hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dd HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A . 12,8
B. 19,2
C. 9,6
D. 6,4
Câu 25: Hoàn tan14 gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dd HCl, sau phản ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp chất rắn và dd X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được khối lượng kết tủa là :
A . 47,4 gam
B. 58,88 gam
C. 45,92 gam
D. 12,96 gam
Câu 26: Hòa tan 5 gam hỗn hợp gồm : Cu và Fe trong đó Fe chiếm 40% về khống lượng trong dd HNO3 tạo khí NO duy nhất và dd X, và còn lại 3,23 gam kim loại không tan. Khối lượng muối tạo thành trong X là :
A . 5,46 gam
B. 7,35 gam
C. 5,6 gam
D. 6,8 gam
Câu 27: Cho Fe dư tác dụng với 100ml dd Cu(NO3)2 1M sau phản ứng hoàn toàn lọc bỏ kết tủa thu được dd A. Cho tư từ đến dư dd AgNO3 vào A được m gam Ag. Giá trị của m là :
A . 21,6 gam
B. 2,16 gam
C. 1,08 gam
D. 10,8 gam
Câu 28: Đem hòa tan 5,6g Fe trong dd HNO3 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại 1,12g chất rắn không tan. Lọc lấy dd cho vào lượng dư dd AgNO3, sau khi kết thúc phản ứng xuất hiện m gam chất không tan. Giá trị m?
A . 19,36
B. 8,64
C. 4,48
D. 6,48
Câu 29: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngập dưới nước) những tấm kim loại :
A . Zn
B. Cu
C. Sn
D. Pb
Câu 30: Chất không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao là :
A . Al
B. Cu
C. CO
D. H2
Câu 31: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch:
A . AgNO3
B. HNO3
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
Câu 32: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A . Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg
D. Cu, Al2O3, MgO
Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là :
A . Cu + dd FeCl3
B. Fe + dd HCl
C. Cu + dd FeCl2
D. Fe + FeCl3
Câu 34: Bao nhiêu gam Clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3:
A . 21,3 gam
B. 12,3 gam
C. 13,2 gam
D. 23,1 gam
Câu 35: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là :
A . 1,08 gam
B. 2,16 gam
C. 1,62gam
D. 3,24 gam
Câu 36: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 0,2 mol khí H2 . Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là :
A . 1,8 g và 7,1 g
B. 2,4 g và 6,5 g
C. 3,6 g và 5,3 g
D. 1,2 g và 7,7 g
Câu 37: Cho 2,7 g hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là :
A . 58,52%
B. 51,58%
C. 48,15%
D. 41,48%
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M(hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là :
A . Mg
B. Ca
C. Be
D. Ba
Câu 39: Hòa tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M:
A . Fe
B. Al
C. Mg
D. Zn
Câu 40: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi kết thúc thu được 336 ml khí H2
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là ?
A . Fe
B. Zn
C. Ni
D. Al
 Câu 41: Khử hoàn toàn m gam FexOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hòa tan hết a gam M bằng dd H2SO4 đặc, nóng(dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) oxit MxOy là:
A . Cr2O3
B. Fe3O4
C. FeO
D. CrO
Câu 42: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
 A. HCl+ AgNO3→ AgCl+ HNO3 B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
 C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O D. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O 
Câu 43. Phát biểu nào sau đây luôn đúng:	
A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 44: Lưu huỳnh trong SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với :
 A. H2S, O2, nước Br2.	 B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
 C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.	D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 45. Trong phản ứng oxi hóa - khử H2O có thể đóng vai trò là
 A. chất khử.	 B. chất oxi hóa.	 C. môi trường. 	D. cả A, B, C.
 Câu 46. Trong phương trình: Cu2S + HNO3 ¾® Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O,
hệ số của HNO3 là
 A. 18.	 B. 22.	 C. 12.	 D. 10.
Câu 47 : Có các chất khí: NO2, Cl2, CO2, SO2, SO3, HCl. Những chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng oxi hoá- khử là:
 A. NO2 và Cl2 B. NO2, Cl2, CO2, SO2 C. CO2, SO2, SO3 D. CO2, SO2, SO3, HCl
Câu 48: Cho phương trình phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + 	K2SO4 + MnSO4 + H2O
	Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là :
 A. 10 	 B. 8 	 	 C. 6 	 D. 2
Câu 49: Trong phản ứng : 
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
	Thì H2SO4 đóng vai trò :
	A. Môi trường. 	 B. chất khử 
	C. Chất oxi hóa	 D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
Câu 50: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: 
 Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là 
 A. 55	B. 20	C. 25	D. 50
Câu 51: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
 A. bị khử	B. bị oxi hoá	C. cho proton	D. nhận proton
Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
 A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.
Câu 53: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
 A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 54: Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: 
 Cu2S + HNO3 ® Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là 
 A. 3 và 22.	B. 3 và 18. 	C. 3 và 10. 	D. 3 và 12.
Câu 55: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 
Tổng hệ số các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
 A. 27	B. 47	C. 31	D. 23.
Câu 56: Cho các phương trình phản ứng
	(a) 
	(b) 
	(c) 
	(d) 
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
 A. 2	 B. 3 C. 1	D. 4
Câu 57: Hoà tan hoàn toàn 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít
 (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO, có tỉ khối so H2 bằng 17. Kim loại M là: 
	A. Cu	 B. Zn	 C. Fe	 D. Ca
Câu 58: Cho 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư thu được 6,72 lit khí SO2 (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu: 
 A. 2,7g; 5,6g	B. 5,4g; 4,8g	C. 9,8g; 3,6g	D. 1,35g; 2,4g
Câu 59: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng thu được 6,72 lit khí SO2( đktc). Khối lượng a gam là: 
 A. 56g	B. 11,2g	C. 22,4g	D. 25,3g
Câu 60: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,	B. Na2O.	C. SO2,	D. P2O5
Câu 61: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO,	B. BaO,	C. Na2O	D. SO3.
Câu 62: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 63: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là: 
A. 11,2 lít.	B. 16,8 lít.	C. 5,6 lít.	D. 8,4 lít.
Câu 64: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. FeO2.
Câu 65: 
Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dd HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:
A. CaO.	B. CuO.	C. FeO.	D. ZnO.
Câu 66: 
Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:
A. 4%.	B. 6%.	C. 4,5%	D. 10%
Câu 67: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,25M.	B. 0,5M	C. 1M.	D. 2M.
Câu 68:
Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :
A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 69 : 
Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :
 A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 70 :
Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:
 A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 71 :
 Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là:
 A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO
Câu 72: 
Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là :
 A. 25% và 75% 	 B. 20% và 80% 
C. 22% và 78% 	 D. 30% và 70%
Câu 73: 
Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: 
 A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37% C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35%
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là:
 A. 33,06% và 66,94% 	B. 66,94% và 33,06%
 C. 33,47% và 66,53% 	D. 66,53% và 33,47%
Câu 75: Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là:
A. Cu .	B. Cu(NO3)2.	C. CuO.	D. CuSO4.
Câu 76: Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là:
A. Phenolphtalein.	B. Dung dịch NaOH.	
C. Dung dịch Na2CO3.	D. Dung dịch Na2SO4.
Câu 77: Cho 8 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Mg lần lượt là:
A. 70% và 30% 	B. 60% và 40%.	
C.50% và 50%.	D. 80% và 20%.
Câu 78: Từ 60 kg FeS2 sản xuất được bao nhiêu kg H2SO4 theo sơ đồ sau:
A. 98 kg .	B. 49 kg.	C. 48 kg.	D. 96 kg.
Câu 79: Nhúng cây đinh sắt có khối lượng 2 gam vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô có khối lượng 2,4 gam, khối lượng sắt tham gia phản ứng là:
A. 2,8 g .	B. 28 g.	C. 5,6 g.	D. 56 g.
Câu 80: Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:
A. 0,896 lít 	B. 0,448 lít 	 C. 8,960 lít	D. 4,480 lít
Câu 81: Trộn 400g dung dịch KOH 5,6% với 300g dung dịch CuSO4 16%. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 9,8 g	B. 14,7 g	C. 19,6 g	D. 29,4 g 
Câu 82: Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là:
A. 2,24 lít	B. 4,48 lít	C. 3,36 lít	D. 6,72 lít
Câu 83: Để trung hoà 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là:
A. 400 ml	B. 350 ml	C. 300 ml	D. 250 ml 
Câu 84: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là:
A. 0,3 mol 	B. 0,4 mol	 C. 0,6 mol 	D. 0,9 mol 
Câu 85:Cho 200g dung dịch KOH 8,4% hoà tan 14,2g P2O5. Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa các chất tan là:
A. K3PO4 và K2HPO4	B. KH2PO4 và K2HPO4	
C. K3PO4 và KOH	D. K3PO4 và H3PO4
Câu 86: Trung hoà hoàn toàn 200ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200g dung dịch HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch ( a%) là:
A. 1,825%	B. 3,650%	C. 18,25%	D. 36,50%
Câu 87: Cho 40g dung dịch Ba(OH)2 34,2% vào dung dịch Na2SO4 14,2% . Khối lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là:
A. 100g	B. 40g	C. 60g	D. 80g
Câu 88: Cho một bản nhôm có khối lượng 70g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy bản nhôm ra cân có khối lượng 76,9g. Khối lượng đồng bám vào bản nhôm là:
A. 19,2g 	B. 10,6g	C. 16,2g	D. 9,6g
Câu 89: Cho 100 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Cu vào dung dịch CuSO4 dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn thu được tăng thêm 4 gam so với ban đầu . Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 100%	B. 72%	C. 32%	D. 28%
Câu 90 : Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là:
A. 61,9% và 38,1%	 B.38,1 % và 61,9%	 
C. 65% và 35% 	 D. 35% và 65%
Câu 91: 
Cho hỗn hợp A gồm bột các kim loại đồng và nhôm vào cốc chứa một lượng dư dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) còn 6,4g chất rắn không tan. Vậy khối lượng của hỗn hợp là:
A. 17,2g	B. 19,2g	C. 8,6g	D. 12,7g
Câu 92: Cho sơ đồ phản ứng : 
	 Cl2 NaOH t0
	Al à X (Rắn) à Y (Rắn) à Z (Rắn) 
	Z : có công thức là :
A. Al2O3 	 B. AlCl3 	C. Al(OH)3 	D. NaCl.
Câu 93: Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al ,Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) . Thành phần % khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là
 	A. 70% và 30% 	 B. 90% và 10%
	C. 10% và 90% ;	 D. 30% và 70% .
Câu 94: Cho 5,4g Al vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M .Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) và nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng là: (giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) 
	A. 1,12 lít và 0,17M 	B. 6,72 lít và 1,0 M
	C. 11,2 lít và 1,7 M	D. 67,2 lít và 1,7M.
Câu 95: Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:
A. 18,88g Fe và 4,32g Ag	B. 1,880g Fe và 4,32g Ag
C. 15,68g Fe và 4,32g Ag	D. 18,88g Fe và 3,42g Ag
Câu 96: Cho phản ứng sau: a FeS2 + b H2SO4 đặc, nóng à c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Với a,b,c,d,e là các số nguyên. Hãy cho biết giá trị đúng của d:
A. 11 B. 13 C. 15 D.17 
Câu 97 :Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc vào nước cho phản ứng hoàn toàn thu được 200ml dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 37,8% và 62,2% B. 37% và 63% C. 35,8% và 64,2% D. 50% và 50%
Câu 98: Cho rất từ từ tới dư từng giọt dung dịch chứa Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,15M vào 100ml dung dịch HCl 2M . Hãy cho biết thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc.
A. 2,24 lít B. 3,92 lít C. 2,8 lít D. 3,2 lít
Câu 99: Trộn 100 gam dung dịch AgNO3 17% với 200g dung dịch Fe(NO3)2 18% thu được dung dịch A có khối lượng riêng bằng 1,446g/ml . Vậy thể tích dung dịch sẽ bằng:
A. 200 ml B. 250 ml C. 207,46 ml D. 275 ml
Câu 100: Hỗn hợp X chứa Fe, Ag, Cu ở dạng bột. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa một chất tan. Khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Fe và Cu tan hết và còn lại Ag không thay đổi khối lượng . Dung dịch Y chứa chất tan nào sau đây :
A. AgNO3 B. HNO3 loãng C. Fe2(NO3)3 D. H2SO4 đặc, nóng
Câu 101: Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng oxi trong hỗn hợp X và khối lượng muối thu được trong dung dịch Y lần lượt là:
A. 40,24%, 160 gam.	B. 30,7% , 120 gam.	C. 20,97%, 140 gam	D. 37,5%, 100gam.
Câu 102: Để tách kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp Cu và Fe ta có thể dùng cách sau
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaCl.
B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl.
D. Hoà tan hỗn hợp vào nước.
Câu 103: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Số lượng thuốc thử ít nhất để nhận biết 4 dung dịch trên là:
A. 0	B. 1.	C. 3.	D. 2.
Câu 104: Để hòa tan hoàn toàn 2,32g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là?
A. 0,08	B. 0,1	C. 0,23	D. 0,16
Câu 105: Cho hoà tan hoàn toàn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D, cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối lượng không đổi nữa, thấy khối lượng kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 76,2 g và 64,4 g	B. 48,4 g và 46 g	C. 64,4 g và 76,2 g	D. 46,4 g và 48 g
Câu 106: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và H2 (đktc) thu được 16,2 gam nước. Thành phần phần trăm theo thể tích của khí CH4 và H2 trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 60% và 40%.	B. 80% và 20%.	C. 50% và 50%.	D. 30% và 70%.
Câu 107: Hoà tan hoàn

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem.doc