16 câu hỏi trắc nghiệm về Quy luật di truyền

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 706Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "16 câu hỏi trắc nghiệm về Quy luật di truyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
16 câu hỏi trắc nghiệm về Quy luật di truyền
Chuyên đề 2:
QUY LUẬT DI TRUYỀN
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen? 
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. 
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%. 
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao. 
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. 
Câu 2: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể 
A. có cùng kiểu gen. 	B. có kiểu hình khác nhau. 
C. có kiểu hình giống nhau. 	D. có kiểu gen khác nhau. 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen? 
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. 
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%. 
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao. 
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. 
Câu 4: Bản chất quy luật phân li của Menđen là 
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân. 
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1. 
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1. 
D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. 
Câu 5: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là 
A.bí ngô. 	B. cà chua. 	C. đậu Hà Lan. 	D. ruồi giấm. 
Câu 6: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY? 
A. Trâu, bò, hươu. 	B. Hổ, báo, mèo rừng. 
C. Thỏ, ruồi giấm, sư tử. 	D. Gà, bồ câu, bướm. 
Câu 7: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)? 
A.Lai tế bào. 	B. Lai thuận nghịch. 	C. Lai cận huyết. 	D. Lai phân tích. 
Câu 8: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
A. sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến).            	B. biến dị tổ hợp.
C. mức phản ứng của kiểu gen.                               	D. thể đột biến.
Câu 9: Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
B. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.
C. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
Câu 10 : Ở sinh vật nhân thực, các gen nằm ở tế bào chất
A. chủ yếu được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của trứng
B. luôn tồn tại thành từng cặp alen
C. luôn phân chia đều cho các tế bào con
D. chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới cái
Câu 11: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen 
A. nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân). 
B. trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. 
C. trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X. 
D. trên nhiễm sắc thể thường. 
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen? 
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. 
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. 
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó. 
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết. 
Câu 13: Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng? 
A. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau. 
B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng. 
C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp. 
D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định. 
Câu 14: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây không đúng? 
A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. 
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. 
C. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen. 
D. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường. 
Câu 15: Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp. 
B. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực. 
C. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể. 
D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. 
Câu 16: Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng 
A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết. 
B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử. 
C. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng. 
D. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau. 
.,.,.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docCau_hoi_trac_nghiem_phan_QUY_LUAT_DI_TRUYEN.doc