155 Câu lý thuyết sóng cơ học - Huỳnh Mai Thuận

pdf 44 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/10/2025 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "155 Câu lý thuyết sóng cơ học - Huỳnh Mai Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
155 Câu lý thuyết sóng cơ học - Huỳnh Mai Thuận
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Mai Đăng Chơn/Tổ 47/Hòa Quý/Ngũ Hành Sơn/Đà Nẵng Trang 0 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Mai Đăng Chơn/Tổ 47/Hòa Quý/Ngũ Hành Sơn/Đà Nẵng Trang 1 
155 CÂU LÝ THUYẾT SÓNG CƠ HỌC 
Câu 1: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào 
A. tần số âm B. vận tốc truyền âm 
C. biên độ âm D. năng lượng âm. 
Câu 2: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 80μs.Nam châm tác 
dụng lên 1 lá thép mỏng làm cho nó dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do 
nó phát ra truyền trong không khí là 
A. âm mà ta người nghe được B. sóng ngang. 
C. siêu âm D. hạ âm. 
Câu 3: Chọn phát biểu đúng. Sóng âm 
A. chỉ truyền trong chất khí. 
B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. 
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. 
D. không truyền được trong chất rắn. 
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu dây cố định và đang có sóng 
dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. 
Tần số của sóng là 
A. 
2v
. B. 
2
v
. C. 
v
. D. 
4
v
. 
Câu 5: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng 
A. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. 
B. làm tăng độ cao và độ to của âm. 
C. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. 
D. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. 
Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O 
một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng X và biên độ a của sóng không đổi trong quá 
trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng 
uM(t) = asin(ωt) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là 
A. 
O
d
u acos ft
 
   
 
. B. 
O
d
u acos ft
 
   
 
. 
C. 
O
d
u acos t
v
 
   
 
. D. 
O
d
u acos t
v
 
   
 
. 
Câu 7: Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi 
0
f là tần số nhỏ nhất để có thể 
tạo ra sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 
0 0 0
3 5 7f f f, , ....... Số nút 
và số bụng trên dây là 
A. số nút = số bụng – 1 B. Số nút =số bụng 
C. Số nút = số bụng + 1 D. Số nút =số bụng - 2. 
Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 
điêm M và N trên dây cho thấy, chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điêm 
nhưng theo hai chiều ngược nhau. Độ lệch pha giữa hai điêm đó là 
A. số nguyên 2 π B. số lẻ lần π /2 
C. số nguyên lần π /2. D. số lẻ lần π 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Mai Đăng Chơn/Tổ 47/Hòa Quý/Ngũ Hành Sơn/Đà Nẵng Trang 2 
Câu 9: Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp 
các sóng thành phần. Gọi Δ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, với k là số 
nguyên). Với 0 1 2k , , ..   Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi 
A. Δ = (2k + 1)π/2 B. Δ = (2k + 1)π/4 
C. Δ = 2kπ D. Δ = (2k + 1)π. 
Câu 10: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin 
truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, 
một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần 
tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau 
A. 
3
4

. B. 
4

. C. 
3

. D. 
2
3

 . 
Câu 11: Khi sóng truyền qua các môi trường vật chất, đại lượng không thay đổi là 
A. Biên độ sóng B. Bước sóng C. Năng lượng sóng D. Tần số sóng. 
Câu 12: Chọn phát biểu trả lời đúng. 
A. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng 
kết hợp. 
B. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau 
trên mặt thoáng. 
C. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp. 
D. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa. 
Câu 13: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 
điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N 
qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua 
vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là 
A. số lẻ lần π B. số nguyên 2π 
C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2. 
Câu 14: Bản chất của sóng dừng là hiện tượng 
A. giao thoa sóng B. sợi dây bị tách làm đôi. 
C. phản xạ sóng D. nhiễu xạ sóng 
Câu 15: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong 
khoảng 
A. từ 0 dB đến 130 dB. B. từ -10 dB đến 100 dB. 
C. từ 10 dB đến 100 dB. D. từ 0 dB đến 1000 dB. 
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì 
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. 
B. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. 
C. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. 
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. 
Câu 17: Chọn phát biểu đúng? Sóng dọc 
A. không truyền được trong chất rắn. 
B. truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. 
C. chỉ truyền được trong chất rắn. 
D. truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. 
Câu 18: Sự phân biệt âm thanh nghe được với hạ âm và siêu âm dựa trên 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Mai Đăng Chơn/Tổ 47/Hòa Quý/Ngũ Hành Sơn/Đà Nẵng Trang 3 
A. bước sóng và biên độ dao động của chúng. 
B. khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người 
C. bản chất vật lí của chúng khác nhau 
D. một lí do khác. 
Câu 19: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ = 5λ/4 sóng 
truyền từ P đến Q. Kết Luận nào sau đây đúng? 
A. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực tiểu 
B. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại 
C. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu. 
D. Li độ P, Q luôn trái dấu. 
Câu 20: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 
A. mà thời gian mà sóng truyền giữa hai điểm đó là một nửa chu kì. 
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điêm đó cùng pha. 
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó 
cùng pha. 
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
Câu 21: Vận tốc truyền sóng cơ trong một môi trường là 
A. vận tốc dao động của các phần tử vật chất. 
B. vận tốc dao động của nguồn sóng. 
C. vận tốc truyền pha dao động. 
D. vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất. 
Câu 22: Khi cường độ âm tăng lên 10n lần, thì mức cường độ âm sẽ tăng 
A. lên n lần. B. thêm 10n dB. C. thêm 10n dB. D. lên 10n lần 
Câu 23: Một sóng ngang có bước sóng X truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến 
điểm N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển 
động đi xuống thì điểm N đang có li độ 
A. dương và đang đi xuống B. âm và đang đi lên. 
C. dương và đang đi lên. D. âm và đang đi xuống 
Câu 24: Chọn phát biểu sai. Trong sóng dừng 
A. Hai điểm đối xứng bụng luôn dao động cùng pha. 
B. vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước 
sóng. 
C. Hai điểm đối xứng qua nút luôn dao động cùng pha. 
D. vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một 
phần tư bước sóng. 
Câu 25: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng 
A. Trong sóng dừng có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác. 
B. Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha. 
C. Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha. 
D. Các điểm nằm trên một bụng thì dao động cùng pha. 
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc. 
B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang. 
C. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không. 
D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang. 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Mai Đăng Chơn/Tổ 47/Hòa Quý/Ngũ Hành Sơn/Đà Nẵng Trang 4 
Câu 27: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm. 
A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường. 
B. Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong môi trường khi, lỏng, rắn. 
C. Sóng âm truyền tới điểm nào trong không khí thì phần tử không khí tại đó sẽ dao 
động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. 
D. Sóng âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz. 
Câu 28: Một sợi dây hai đầu cố định, sóng phản xạ so với sóng tới tại điểm cố định sẽ 
không cùng 
A. tần số B. pha ban đầu. C. tốc độ D. bước sóng 
Câu 29: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Quan sát tại 2 
điểm A và B trên dây, người ta thấy A là nút và B cũng là nút. Số nút và số bụng trên 
đoạn AB (kể cả A và B) là 
A. số nút + 1 = số bụng = 
2
1
AB


. B. số nút = số bụng = 
2
0 5
AB
.

C. số nút = số bụng = 
2
1
AB


. D. số nút = số bụng + 1 = 
2
1
AB


Câu 30: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước 
sóng (sóng truyền theo chiều từ M đến N) thì 
A. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương. 
B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương. 
C. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu. 
D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn. 
Câu 31: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với 
0 1 2k , , ..   .Khoảng cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động 
lệch nhau góc  2 1
2
k

   là 
A. d = kλ. B. d = (2k +1)
2

 C. d = (2k +1)λ D. d = (2k +1)
4

Câu 32: Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo 
thời gian có dạng 
A. biến thiên tuần hoàn B. đường hình sin 
C. đường hyperbol D. đường thẳng. 
Câu 33: Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz. 
A. Loài chó B. Cá heo C. Con người D. Loài dơi 
Câu 34: Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là 
do 
A. chúng có âm sắc khác nhau B. chúng có năng lượng khác nhau. 
C. chúng có độ cao khác nhau. D. chúng có độ to khác nhau 
Câu 35: Khoảng cách từ điểm A đến nguồn âm gần hơn 10n lần khoảng cách từ điểm 
B đến nguồn âm. Biểu thức nào sau đây là đúng khi so sánh mức cường độ âm tại A là 
LA và mức cường độ âm tại B là LB? 
A. LA – LB = 20n (dB) B. LA = 10nLB. 
C. LA = 2nLB. D. LA = 10nLB. 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Mai Đăng Chơn/Tổ 47/Hòa Quý/Ngũ Hành Sơn/Đà Nẵng Trang 5 
Câu 36: Hình vẽ bên biễu diễn một sóng ngang có chiều 
truyền sóng sang phải từ O đến x. P, Q là hai phân tử 
nằm trên cùng một phương truyền sóng khi có sóng 
truyền qua. Chuyển động của P và Q có đặc điểm nào 
sau đây? 
A. P đi lên còn Q đi xuống. 
B. Cả hai đồng thời chuyển động sang phải. 
C. P đi xuống còn Q đi lên. 
D. Cả hai đồng thời chuyển động sang trái. 
Câu 37: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương 
truyền sóng hợp với nhau 1 góc 
A. 90
0
 B. 180
0
 C. 0
0
 D. 45
0
. 
Câu 38: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số từ 
A. 16 Hz đến 20 KHz B. 16 Hz đến 20 MHz 
C. 16 Hz đến 200 KHz D. 16 Hz đến 2 KHz. 
Câu 39: Siêu âm là sóng âm có 
A. tần số lớn nên goi là âm cao. 
B. tần số trên 20.000Hz. 
C. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn. 
D. tần số lớn hơn 16 Hz. 
Câu 40: Trong giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp có bước sóng  . Trên đoạn có 
chiều dài thuộc đường thẳng nối hai nguồn có N cực đại liên tiếp. Ta luôn có 
A.  1N   B. N  C.  1
2
N

  D.  1N   . 
Câu 41: CĐ2009) Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc 
với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, 
những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường 
đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng 
A. một số lẻ lần nửa bước sóng B. một số nguyên lần nửa bước sóng 
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. 
Câu 42: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động 
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . 
Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới 
đó bằng 
A. (k+ 0,5) với ,...2,1,0 k . B. k với ,...2,1,0 k 
C. 2k với ,...2,1,0 k D. (2k +1)  với ,...2,1,0 k . 
Câu 43: Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào 
A. tốc độ và bước sóng. B. tốc độ âm 
C. mức cường độ âm D. bước sóng và năng lượng âm. 
Câu 44: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng  thì khoảng cách 
giữa n nút sóng liên tiếp bằng 
A.  1
4
n

 . B. 
2
n

. C. 
4
n

. D.  1
2
n

 . 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Mai Đăng Chơn/Tổ 47/Hòa Quý/Ngũ Hành Sơn/Đà Nẵng Trang 6 
Câu 45: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng  . Vận tốc dao động 
cực đại của phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng khi 
A. 2 A  . B. 
4
A
 . C. A . D. 
2
A
 . 
Câu 46: Chọn câu sai trong các câu sau? 
A. Con người chỉ có cảm giác âm từ tần số 16 Hz đến 20 kHz. 
B. Âm sắc là đặc tính vật lý và phụ thuộc vào đồ thị dao động. 
C. Âm cao có tần số lớn hơn âm trầm. 
D. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm. 
Câu 47: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng, tại A một bụng 
sóng và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm một 
bụng khác nữa. Khoảng cách AB bằng 
A. 1 25,  . B.  . C. 1 75,  . D. 0 75,  . 
Câu 48: Sóng âm truyền trong chất khí là sóng 
A. ngang B. siêu âm. C. dọc D. hạ âm 
Câu 49: Nhận xét nào sau đây sai. Sóng cơ học 
A. có tính tuần hoàn theo không gian. 
B. vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. 
C. có tính tuần hoàn theo thời gian. 
D. tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. 
Câu 50: Khi lấy k = 0, 1,2, Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều 
kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là 
A.  2 1
4
v
k
f
  . B.  2 1
2
v
k
f
  . C. 
kv
f
 . D. 
2
kv
f
 . 
Câu 51: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng. 
A. Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư bước sóng. 
B. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì. 
C. Biên độ của bụng là 2a, bề rộng của bụng là 4A nếu sóng tới có biên độ là a. 
D. Ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền sóng. 
Câu 52: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi 
truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 
2
1
vB. Tần số sóng trong môi trường B sẽ 
A. B. bằng tần số trong môi trường B. B. bằng 1/4 tần số trong môi trường B. 
C. lớn gấp 2 lần tần số trong môi trường D. bằng 1/2 tần số trong môi trường B. 
Câu 53: Đơn vị đo cường độ âm là 
A. ben (B). B. niutơn trên mét vuông (N/m2 ) 
C. oát trên mét (W/m) D. oát trên mét vuông (W/m
2
 ). 
Câu 54: Tốc độ truyền sóng cơ (thông thường) không phụ thuộc vào 
A. nhiệt độ của môi trường và tần số của sóng. 
B. biên độ của sóng và bản chất của môi trường. 
C. bản chất của môi trường lan truyền sóng 
D. tần số và biên độ của sóng 
Câu 55: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng? 
A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên. 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Mai Đăng Chơn/Tổ 47/Hòa Quý/Ngũ Hành Sơn/Đà Nẵng Trang 7 
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng. 
C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ. 
D. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại. 
Câu 56: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể 
cảm thụ được sóng cơ học nào? 
A. Sóng cơ học có tần số 30kHz. B. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs 
C. Sóng cơ học có tần số 10Hz D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms. 
Câu 57: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào 
A. tính đàn hồi của môi trường và bản chất nguồn âm. 
B. tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường. 
C. bản chất của âm và khối lượng riêng của môi trường. 
D. tần số âm và khối lượng riêng của môi trường. 
Câu 58: Giữ nguyên công suất phát âm của một chiếc loa nhưng tăng dần tần số của 
âm thanh mà máy phát ra từ 50 Hz đến 20 kHz. Những người có thính giác bình 
thường sẽ nghe được âm với cảm giác 
A. có độ to nhỏ không đổi B. to dần rồi nhỏ lại 
C. nhỏ dần D. to dần 
Câu 59: Điều nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của sóng? 
A. Đường hình sin không gian có chu kì bằng chu kì T của nguồn. 
B. Đồ thị dao động của một điểm trên dây là một đường sin có cùng chu kì T với 
nguồn. 
C. Đường hình sin không gian vào một thời điểm biểu thị dạng của môi trường vào 
thời điểm đó. 
D. Đường hình sin thời gian của một điêm là đồ thị dao động của điêm đó. 
Câu 60: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với 
0 1 2k , , ..   .Khoảng cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động 
lệch pha nhau góc  2 1k    là 
A. d = (2k +1)λ B. d = (2k +1)
2

 C. d = kλ. D. d = (2k +1)
4

Câu 61: Sóng ngang truyền được trong các môi trường 
A. lỏng và khí B. rắn và khí. 
C. rắn và mặt chất lỏng D. rắn, lỏng và khí 
Câu 62: Trên một sợi dây đàn hồi dài l đang có sóng dừng với bước sóng  , người ta 
thấy ngoài trừ những điểm nút mọi điểm khác đều dao động cùng pha nhau. Nhận xét 
nào sau là sai? 
A. Tần số sóng khi đó có giá trị nhỏ nhất. 
B. Nếu sợi dây có hai đầu cố định thì trên dây chỉ có 1 bụng sóng, 2 nút sóng. 
C. Nếu sợi dây có một đầu cố định một đầu tự do, thì trên dây chỉ có 1 bụng sóng, 1 
nút sóng. 
D. Chiều dài sợi dây l bằng bước sóng λ. 
Câu 63: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài có bước sóng λ, tại điểm O là một nút. Tại 
N trên dây gần O nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ tại bụng. Xác định 
ON. 
A. λ/12 B. λ/6 C. λ/4. D. λ/24 
GV. Huỳnh Mai Thuận ĐT. 0905 245 832 
Mai Đăng Chơn/Tổ 47/Hòa Quý/Ngũ Hành Sơn/Đà Nẵng Trang 8 
Câu 64: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng  . Vận tốc dao động 
cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi 
A. 
4
A
 . B. 2 A  . C. A . D. 
2
A
 . 
Câu 65: Trên dây đàn hồi đang có sóng dừng. Một điểm M trên sợi có vận tốc dao 
động biến thiên theo phương trình vM = 20πsin(10πt +  ) (cm/s). Bề rộng một bụng 
sóng có độ lớn là 
A. 16 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 4 cm. 
Câu 66: Một sóng cơ lan truyền trên một dây đàn hồi gặp đầu dây cố định thì phản xạ 
trở lại, khi đó 
A. sóng phản xạ có cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới. 
B. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới. 
C. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới. 
D. sóng phản xạ luôn giao thoa với sóng tới và tạo thành sóng dừng. 
Câu 67: Hộp cộng hưởng trong các nhạc cụ có tác dụng 
A. làm giảm độ cao của âm B. làm tăng cường độ của âm. 
C. làm giảm cường độ âm. D. làm tăng tần số của âm 
Câu 68: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha. Gọi 
1 2
d d, 
lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn sóng đến điểm thuộc vùng giao thoa. Những 
điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ 
hai nguồn tới là 
A. d2 –d1 = k
2

với 0 1 2k , , ...   B. d2 – d1 = kλ với 0 1 2k , , ...   
C. d2 –d1 = (2k + 1)
4

 với 0 1 2k , , ...   . D. d2 – d1 = (2k + 1)
2

 với 0 1 2k , , ...   . 
Câu 69: Khi lấy k = 0, 1,2, Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài 
, bước sóng  khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là 
A.  2 1
4
k

  . B. 
2
k
 C. k  D.  2 1
2
k

  
Câu 70: Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một bước sóng. 
B. Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề bằng 0,25 bước sóng. 
C. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng. 
D. Là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ. 
Câu 71: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về 
A. cường độ âm. B. âm sắc C. độ to D. độ cao 
Câu 72: Một sợi dây đàn ghi ta được giữ chặt ở 2 đầu và đang dao động, trên dây có 
sóng dừng. Tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì vận tốc tức thời theo phương vuông 
góc với dây của mọi điểm dọc theo dây (trừ 2 đầu dây) 
A. b

Tài liệu đính kèm:

  • pdf155_cau_ly_thuyet_song_co_hoc_huynh_mai_thuan.pdf