15 trắc nghiệm Đại số lớp 8 Nhân đơn thức, đa thức với đa thức) Câu 1: Tích của đơn thức x và đa thức 1- x là: A. 1 - 2x B. x - x2 C. x2 - x D. x2 + x Câu 2: Tích của đa thức: 4x5 + 7x2 và đơn thức - 3x3 là: A. 12x8 + 21x5 B. 12x8 - 21x5 C. -12x8 + 21x5 D. -12x8 - 21x5 Câu 3: Tìm x biết (3x + 5)(2x -1) + (5 - 6x)(x + 2) = x. Giá trị x bằng: A. -3 B. -5 C. 5 D. 3 Câu 4: Kết quả của phép tính (1/2 x - 0,5)2 là: A. 1/4 x2 + 0,5x + 2,5 B. 1/2 x2 - 1/2 x + 0,25 C. 1/4 x2 - 0,5x + 0,25 D. 1/4 x2 + 0,25 Câu 5: Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x là: A. - 9 B. -10 C. - 8 Câu 6: Cho A = 3.(2x - 3)(3x + 2) - 2(x + 4)(4x - 3) + 9x(4 - x). Để A có giá trị bằng 0 thì x bằng: A. -2 B. -3 C. 2 D. 3 Câu 7: Chọn biểu thức phụ thuộc vào giá trị biến trong các biểu thức sau: A. 2y(y2 + y + 1) - 2y2(y + 1) - 2(y + 10) B. x(x2 + x + 1) - x2(x + 1) - x + 5 C. 2(2x + x2) - x2(x + 2) + (x3 - 4x + 3) D. 3x(x - 2) - 5x(x - 1) – 8(x2 – 3) Câu 8: Tìm x biết (5x - 3)(7x + 2) - 35x(x - 1) = 42. x bằng: A. -2 B. -1/2 C. 1/2 D. 2 Câu 9: Tính (x - 2)(x - 5) bằng: A. x2 - 7x + 10 B. x2 - 3x + 10 C. x2 +10 D. x2 + 7x + 10 Câu 10: Biểu thức rút gọn của R = (2x – 3).(4 + 6x) - (6 – 3x)(4x – 2) là: A. – 40x B. -1 C. 40x D. 0 Câu 11: Giá trị của x thoả mãn (10x + 9).x - (5x - 1)(2x + 3) = 8 là: A. 3 B. 1,25 C. 1,5 D. -1,25 Câu 12: Chọn câu đúng: A. (x2 + 2xy - 3)(- xy) = -xy3 + 2x2y2 + 3xy B. -5x3(2x2 + 3x - 5) = -10x5 - 15x4 + 25x3 C. (-2x2 +y2 - 7xy).(-4x2y2) = 8x4y2 + 3xy4 + 28x2y3 D. 3x.(5x2 - 2x + 1) = 15x3 - 6x2 - 3x Câu 13: Cho biểu thức (3x – 5)(2x+11) - (2x + 3)(3x + 7) kết quả thực hiện phép tính là: A. -43x - 55 B. 43x - 55 C. 6x2 -15x - 55 D. Không phụ thuộc biến x Câu 14: Biểu thức rút gọn của (2x + y)(4x2 – 2xy +y2) là: A. x3 – 8y3 B. 2x3 – y3 C. 8x3 – y3 D. 8x3 + y3 Câu 15: Giá trị x thoả mãn x(x + 1)(x + 6) - x3 = 5x là: A. 0 hoặc -1/7 B. -1/7 C. 0 D. 0 hoặc 1/7 -------------------------------------------------- Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B D C C B C C D D A D B D B A
Tài liệu đính kèm: