ĐỀ 17 UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc ĐÁP ÁN Kè THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CẤP TỈNH Đỏp ỏn chớnh thức Khúa ngày : 20/3/2012 Mụn : HểA HỌC Đỏp ỏn cú 3 trang, gồm 4 cõu. Cõu ( 5 điểm) a.Cú cỏc phản ứng sau: MnO2 + HClđặc khớ X + KClO3 khớ Y + NH4Cl(r) + NaNO2(r) khớ Z + FeS + HCl khớ M + ... Cho cỏc khớ X, Y, Z , M phản ứng với nhau (từng đụi một) ở điều kiện thớch hợp .Hóy hoàn thành và viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra. b. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Na và y mol Al vào nước thu được V lớt khớ H2 (đktc) và dung dịch Y. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra và lập biểu thức tớnh V theo x và y. Đỏp ỏn: a.MnO2 + 4HClđặc Cl2 (X) + MnCl2 +2H2O 0,5 đ 2KClO3 3O2 (Y) + 2KCl 0,5 đ NH4Cl(r) + NaNO2(r) N2 (Z) + NaCl + 2H2O 0,5 đ FeS + 2HCl H2S (M) + FeCl2 0,5 đ Cl2 + H2S 2HCl + S 0,5 đ 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2 N2 + O2 2 NO 0,5 đ b. Na + H2O NaOH + ẵ H2 0,5 đ x x x/2 NaOH + Al + H2O NaAlO2 + 3/2 H2 0,5 đ y y 3y/2 Do hũa tan hết hỗn hợp nờn nhụm phản ứng hết. 0,5 đ V = 22,4(x/2 +3y/2) 0,5 đ Cõu ( 5 điểm) a.Viết cỏc đồng phõn chứa vũng benzen của hợp chất hữu cơ cú cụng thức phõn tử là C7H8O . b. Hũan thành sơ đồ sau và viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra dưới dạng cụng thức cấu tạo(cú kốm điều kiện phản ứng). A B + C B + C D D + H2O E E + O2 F + H2O F + E C4H8O2 +H2O Đỏp ỏn: a. 5 cấu tạo x 0,5 đ b. 5 phản ứng x 0,5 đ A: CH4 B: C2H2 C:H2 D:C2H4 E:C2H5OH F: CH3COOH C4H8O2: CH3COOC2H5 Điều kiện của phản ứng 1.1500 0C, làm lạnh nhanh 2.Pd, t0 3.H2SO4 l 4.Men giấm. 5.H2SO4 đđ,t0 Cõu 3:( 5 điểm) Cho 5,4 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tỏc dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 5,68 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch HCl (loóng, dư), sau khi cỏc phản ứng kết thỳc thỡ khối lượng chất rắn giảm 0,56 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. a.Viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra và xỏc định cỏc chất cú trong Y và Z. b.Tớnh phần trăm khối lượng của cỏc chất trong X . Đỏp ỏn: a. Do Zn cú tớnh khử mạnh hơn Fe và mZ > mX nờn Zn hết,Fe dư. Dung dịch thu được chỉ cú 1 muối duy nhất là FeCl2 Vậy Z gồm: Fe dư và Cu. 0,5 đ Gọi a,b và x lần lượt là số mol Zn bđ, Fe bđ và Fe phản ứng. Zn + CuSO4Cu + ZnSO4 0,5 đ a a a Fe + CuSO4 Cu + FeSO4 0,5 đ x x x Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5 đ 0,01 0,01 Y gồm: ZnSO4 và FeSO4 0,5 đ b. nFe dư = 0,01 Ta cú: 65a + 56b = 5,4 (1) 0,5 đ 64(a +x) + 0,56 = 5,68 a + x = 0,08 (2) 0,5 đ b – x = 0,01 (3) 0,5 đ Giải hệ: a =0,04 b= 0,05 x= 0,04 0,5 đ % Fe =51,85 % Zn =48,15 0,5 đ Cõu 4:( 5 điểm): Đốt chỏy hoàn toàn 2,4 gam một hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khớ, dẫn sản phẩm chỏy qua bỡnh đựng dung dịch nước vụi trong. Sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 4,92 gam. a. Xỏc định cụng thức phõn tử của X. b.Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol X (tỡm được ở trờn) và 0,7 mol H2. X được nung trong bỡnh kớn cú xỳc tỏc là Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y, Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 aM. Tớnh a. Đỏp ỏn: a. m ddgiảm=m CaCO3 – m CO2 – m H2O 0,5 đ mCO2 + mH2O =15 – 4,92 =10,08 gam 0,5 đ ĐLBTKL: mO2 = 10,08 – 2,4 =7,68 gam nO2 = 0,24 mol 0,5 đ CxHy + (x + y/4) O2 xCO2 +y/2H2O 0,5 đ a a( (x + y/4) Ta cú: a( 12x + y) = 2,4 (1) a( (x + y/4) = 0,24 (2) 0,5 đ Giải (1) & (2) x/y = ắ.Do X ở điều kiện thường là chất khớ nờn : x=3,y=4 Vậy:X là C3H4 0,5 đ b. nH2 pư=0,2 mol BT số liờn kết pi nH2 pư + nBr2 pư = 0,1 + 0,2.2 1 đ nBr2 pư = 0,3 mol a= 3M 1 đ LƯU í :Học sinh giải đỳng bằng bất cứ cỏch giải nào cũng cho trọn điểm ĐỀ 18 SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ——————— ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011 -2012 ĐỀ THI MễN: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 150 phỳt, khụng kể thời gian giao đề. —————————————— Cõu 1 ( 2,0 điểm). Viết cỏc phương trỡnh phản ứng theo sơ đồ sau. Cõu 2 (1,5 điểm). 1. Cú 5 dung dịch khụng cú nhón và cũng khụng cú màu: NaCl, HCl, NaOH, Na2SO4 , H2SO4 . Để nhận ra từng dung dịch, người ta đưa ra cỏc phương ỏn sau: a/ Dựng quỳ tớm và dung dịch AgNO3 . b/ Dựng quỳ tớm và dung dịch BaCl2 . Phương ỏn nào đỳng ? Giải thớch ? Viết phương trỡnh phản ứng ? 2. Đi từ cỏc chất ban đầu là đỏ vụi, than đỏ và được dựng thờm cỏc chất vụ cơ cần thiết, hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế ra polivinyl clorua, 1,2- đicloetan. Cõu 3 (1,5 điểm). Oxi húa m gam hợp chất hữu cơ A bằng CuO rồi cho sản phẩm sinh ra gồm CO2 và hơi H2O lần lượt đi qua bỡnh 1 đựng H2SO4 đặc và bỡnh 2 đựng 2 lớt Ca(OH)2 0,0225 M. Kết thỳc cỏc quỏ trỡnh người ta thấy khối lượng bỡnh 1 tăng 1,08 gam, bỡnh 2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng CuO giảm 3,2 gam. Xỏc định cụng thức phõn tử của A biết MA < 100. t0(0C) Cõu 4 (1,5 điểm) Đồ thị hỡnh bờn biễu diễn độ tan S trong nước của chất rắn X. a/ Hóy cho biết trong khoảng nhiệt độ từ 00C đến 700C cú những khoảng nhiệt độ nào ta thu được dung dịch bóo hũa và ổn định của X? b/ Nếu 130 gam dung dịch bóo hũa X đang ở 700C hạ nhiệt độ xuống cũn 300C. Hỏi cú bao nhiờu gam X khan tỏch ra khỏi dung dịch? Cõu 5 (1,0 điểm). Hỗn hợp khớ A gồm 2 hiđrocacbon. Đốt chỏy hoàn toàn 1 lớt A trong khớ oxi thu được 1,6 lớt khớ CO2 và 1,4 lớt hơi nước. Xỏc định cụng thức phõn tử cỏc hiđrocacbon cú trong hỗn hợp khớ A, biết rằng thể tớch cỏc khớ và hơi nước đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. Cõu 6 (1,5 điểm). Đốt chỏy hoàn toàn a gam S rồi cho sản phẩm sục qua 200 ml dung dịch NaOH bM thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tỏc dụng với dung dịch CaCl2 dư thấy xuất hiện c gam kết tủa. Phần 2 tỏc dụng với dung dịch nước vụi trong dư thấy xuất hiện d gam kết tủa. Biết d > c. Tỡm biểu thức quan hệ giữa a và b. Cõu 7 (1,0 điểm). Một hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO. Hũa tan hết 25,65 gam hỗn hợp X vào nước thu được 2,8 lớt H2 (đktc) và dung dịch Y trong đú cú 14 gam NaOH. Hấp thụ hoàn toàn 16,8 lớt CO2(đktc) vào dung dịch Y tớnh khối lượng kết tủa thu được. —Hết— Cho: C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Mg = SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ——————— KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011-2012 HƯỚNG DẪN CHẤM: MễN HểA HỌC —————————— Cõu 1 ( 2,0 điểm) Viết cỏc phương trỡnh phản ứng theo sơ đồ sau. Nội dung Điểm Sơ đồ biến húa: Cỏc phương trỡnh húa học biểu diễn sơ đồ trờn: 1. CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 2. 2CH4 C2H2 + 3H2 3. C2H2 + H2 C2H4 4. C2H4 + H2O CH3CH2OH 5. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 6. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 7. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O Học sinh khụng viết sơ đồ vẫn cho đủ số điểm (nếu đỳng), học sinh cú thể chon sơ đồ khỏc (nếu đỳng) vẫn cho đủ số điểm. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 2(2,0 điểm). 1) Cú 5 dung dịch khụng cú nhón và cũng khụng cú màu : NaCl, HCl, NaOH, Na2SO4 , H2SO4 . Để nhận ra tứng dung dịch người ta đưa ra cỏc phương ỏn sau : a/ Dựng quỳ tớm và dung dịch AgNO3 . b/ Dựng quỳ tớm và dung dịch BaCl2 . Phương ỏn nào đỳng ? Giải thớch ? Viết phương trỡnh phản ứng ? 2. Đi từ cỏc chất ban đầu là đỏ vụi, than đỏ và được dựng thờm cỏc chất vụ cơ cần thiết, hóy viết phương trỡnh phản ứng điều chế ra polivinyl clorua, 1,2 - đicloetan. Nội dung Điểm 1/ Vỡ 5 dung dịch nhận biết gồm : 1 bazơ, 2 axit mạnh, 2 muối tan tốt nờn đầu tiờn dựng quỳ tớm để phõn nhúm. - Trong đú 2 axit cũng như 2 muối đều cú gốc axit là Cl- và SO42- nờn ta cú thể dựng tiếp muối AgNO3 hay BaCl2 đều được. - Dựng quỳ tớm : + Húa xanh : NaOH ( nhúm 1 ) + Húa đỏ : HCl, H2SO4 ( nhúm 2 ) + Khụng đổi màu : NaCl, Na2SO4 a/ Dựng quỳ tớm và dung dịch AgNO3 : - Nhúm 1 : kết tủa trắng là HCl, cũn lại là H2SO4 - Nhúm 2 : kết tủa trắng là NaCl, cũn lại là Na2SO4 HCl + + AgNO3 → HNO3 + 2AgCl ↓ NaCl + AgNO3 → NaNO3 + 2AgCl ↓ b/ Dựng quỳ tớm và dung dịch BaCl2 : - Nhúm 1 : kết tủa trắng là H2SO4, cũn lại là HCl - Nhúm 2 : kết tủa trắng là Na2SO4 , cũn lại là NaCl BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 ↓ BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 ↓ 2. CaCO3 CaO + CO2 CaO + 3C CaC2 + CO CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca (OH)2 H C C H + HCl CH2 = CHCl nCH2 = CHCl (- CH2 - CHCl-)n H C C H + H2 CH2 = C H2 CH2 = C H2 + Cl2 CH2Cl -CH2Cl 0.5 0.5 1.0 Cõu 3 (1,5 điểm). Oxi húa m gam hợp chất hữu cơ A bằng CuO rồi cho sản phẩm sinh ra gồm CO2 và hơi H2O lần lượt đi qua bỡnh 1 đựng H2SO4 đặc và bỡnh 2 đựng 2 lớt Ca(OH)2 0,0225 M. Kết thỳc cỏc quỏ trỡnh người ta thấy khối lượng bỡnh 1 tăng 1,08 gam, bỡnh 2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng CuO giảm 3,2 gam. Xỏc định cụng thức phõn tử của A biết MA < 100. Nội dung Điểm n(H2O) = 0,06 mol ị n(H) = 0,12 mol Từ cỏc phản ứng : CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + H2O 2CO2 + Ca(OH)2 đ Ca(HCO3)2 với và ị n(CO2) bằng 0,02 mol hoặc 0,07 mol. n(O) tham gia phản ứng bằng Vậy số mol O trong A bằng : Trường hợp 1: nếu số mol CO2 bằng 0,02 mol n(O) = 0,02mol + 0,06 mol – 0,2 mol < 0 (loại) Trường hợp 2: nếu số mol CO2 bằng 0,07mol n(O) = 0,07mol + 0,06 mol – 0,2 mol = 0 mol ị A là hidrocacbon cú cụng thức đơn giản C7H12 Vỡ MA < 100, nờn cụng thức phõn tử của A chớnh là C7H12 0,25 0,25 0,5 0,5 t0(0C) Bài 4 (1,5 điểm) Đồ thị biễu diễn độ tan S trong nước của chất rắn X như sau: a/ Hóy cho biết trong khoảng nhiệt độ từ 00C đến 700C cú những khoảng nhiệt độ nào ta thu được dung dịch bóo hũa và ổn định của X? b/ Nếu 130 gam dung dịch bóo hũa X đang ở 700C hạ nhiệt độ xuống cũn 300C. Hỏi cú bao nhiờu gam X khan tỏch ra khỏi dung Nội dung Điểm a. Dung dịch bóo hũa trong khoảng nhiệt độ từ 00C 100C; 300C 400C; 600C 700C. b.Khối lượng X kết tinh: + Số gam chất tan và số gam nước cú trong 130 g dd ở 700C: Cứ 100 g nước hũa tan 25 g X đ tạo thành 125 g dd xg nước hũa tan y g X đ tạo thành 130 g dd bảo hoà => x = 104 g và y = 26 g. + Tớnh số gam chất tan X cú trong 104 g nước ở 300C : mct X = 15 . 104 : 100 = 15,6 (g) + Số gam X tỏch ra khi hạ nhiệt độ từ 700C xuống 300C = 26 – 15,6 = 10,4 (g) 0,75 0,75 Cõu 5(1,0 điểm). Hỗn hợp khớ A gồm 2 hiđrocacbon. Đốt chỏy hoàn toàn 1 lớt A trong khớ oxi thu được 1,6 lit khớ CO2 và 1,4 lớt hơi nước. Xỏc định cụng thức phõn tử cỏc hiđrocacbon cú trong hỗn hợp khớ A, biết rằng thể tớch cỏc khớ và hơi nước đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. Nội dung Điểm 1/ Đặt cụng thức chung của cỏc chất trong hỗn hợp là CxHy. PTHH : CxHy.+ ( x + ) O2 xCO2 + H2O (1) Từ (1) : thể tớch CO2 = x . thể tớch CxHy đ 1,6 = x. Do đú A phải chứa 1 chất cú số nguyờn tử C A chứa CH4. Thể tớch hơi H2O = . thể tớch CxHy đ 1,4 = => y = 2,8 đ Trong A cú 1 hidrocacbon cú số nguyờn tử H < 2,8, chất cũn lại chứa 2 nguyờn tử H. Đặt cụng thức là CnH2. Gọi thể tớch của riờng CH4 trong 1 lit A là a lit. đ Thể tớch riờng của CxH2 = 1 – a (lit). đ y = = 2,8 đ a = 0,4. đ n = = 1,6 đ n = 2. Cụng thức của CnH2 là C2H2 . Vậy cụng thức phõn tử của cỏc chất trong hỗn hợp A là CH4 và C2H2 . 0,25 0,25 0,5 Cõu 6(1,5 điểm). Đốt chỏy hoàn toàn a gam S rồi cho sản phẩm sục qua 200 mL dung dịch NaOH b M thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tỏc dụng với dung dịch CaCl2 dư thấy xuất hiện c gam kết tủa. Phần 2 tỏc dụng với dung dịch nước vụi dư thấy xuất hiện d gam kết tủa. Biết d > c. Tỡm biểu thức quan hệ giữa a và b. Nội dung Điểm Phương trỡnh : S + O2 đ SO2 SO2 + NaOH đ NaHSO3 SO2 + 2 NaOH đ Na2SO3 + H2O Phần I tỏc dụng với dung dịch CaCl2 sinh kết tủa, chứng tỏ dung dịch X cú chứa Na2SO3, phần II tỏc dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh nhiều kết tủa hơn chứng tỏ dung dịch X cú muối NaHSO3 Na2SO3 + CaCl2 đ CaSO3 + 2NaCl Na2SO3 + Ca(OH)2 CaSO3 + 2NaOH NaHSO3 + Ca(OH)2 đ CaSO3 + NaOH + H2O ns = a/32 (mol) , nNaOH = 0,2 b ( mol) Theo (2),(3), để SO2 tỏc dụng với dung dịch NaOH sinh 2 loại muối thỡ : ị 1 < < 2 Vậy : ú 3,2b < a < 6,4b 0,25 0,25 0,25 0.25 0.5 Cõu 7(1,0 điểm). Một hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO. Hũa tan hết 25,65 gam hỗn hợp X vào nước thu được 2,8 lớt H2 (đktc) và dung dịch Y trong đú cú 14 gam NaOH. Hấp thụ hoàn toàn 16,8 lớt CO2(đktc) vào dung dịch Y tớnh khối lượng kết tủa thu được. Nội dung Điểm Quy đổi hỗn hợp ban đầu gồm Na, Ca và O2. Đặt số mol tương ứng mỗi chất cú trong hỗn hợp là x,y,z. Khối lượng hỗn hợp: mhh = 23x+ 40y + 32z = 25,65 (1) Định luật bảo toàn e: x + 2y = 4z + 0,125x2 (2) Định luật bảo toàn nguyờn tố: nNaOH = x = 0,35 (3) Giải hệ phương trỡnh ta thu được : x= 0,35 mol, y = 0,3 mol và z= 0,175 mol Vậy dung dịch Y chứa 0,35 mol NaOH, 0,3 mol Ca(OH)2 Hấp thụ CO2 vào dung dịch Y cú cỏc phản ứng Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3¯ + H2O (1) CO2 : 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O (2) CO2 : Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3 (3) CO2 : CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 (4) Dựa vào cỏc phản ứng ta tớnh được khối lượng kết tủa là 20gam. 0,5 0,5 * Chỳ ý Học sinh làm theo cỏc cỏch khỏc ( nếu đỳng vẫn cho đủ số điểm). Nếu chưa ra đến kết quả thỡ đỳng đến đõu chấm đến đú. ---------------------Hết--------------------- 24; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; N = 14; Al = 27; Ba = 137; Cr = 52; Cu = 64; Ag = 108. Họ và tờn thớ sinh:SBD:.. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm! Thớ sinh khụng được dựng bất cứ tài liệu nào kể cả BTH cỏc nguyờn tố húa học. ĐỀ 19 ĐỀ 20 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LÀO CAI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011-2012 Cõu 1. (4,0 điểm) 1. Nung núng Cu trong khụng khớ một thời gian được chất rắn A. Hũa tan A bằng H2SO4 đặc núng dư được dung dịch B và khớ C. Khớ C tỏc dụng với dung dịch KOH thu được dung dịch D. Dung dịch D vừa tỏc dụng với dung dịch BaCl2, vừa tỏc dụng với dung dịch NaOH. Cho B tỏc dụng với dung dịch KOH. Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra. 2. Từ pirit sắt, nước biển, khụng khớ và cỏc thiết bị cần thiết khỏc. Hóy viết phương trỡnh húa học điều chế cỏc chất: nước Javen, FeSO4, FeCl3. Cõu 2. (4,0 điểm) 1. Bằng phương phỏp húa học, hóy nhận biết cỏc hỗn hợp sau: (Fe + Fe2O3), (Fe + FeO), (FeO + Fe2O3). 2. Nờu hiện tượng xảy ra trong mỗi trường hợp sau và viết phương trỡnh húa học xảy ra: a. Cho khớ CO2 lội chậm qua nước vụi trong, sau đú thờm tiếp nước vụi trong vào dung dịch thu được. b. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. Cõu 3. (4,0 điểm) 1. Tỡm cỏc chất kớ hiệu bằng chữ cỏi trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng phương trỡnh húa học: 2. Từ một loại tinh dầu người ta tỏch ra được hợp chất hữu cơ A. Đốt chỏy hoàn toàn 2,64 gam A cần vừa đủ 4,704 lớt khớ oxi (đktc) chỉ thu được CO2 và H2O với tỉ lệ khối lượng là = . Biết < 150. Xỏc định cụng thức phõn tử của A. Cõu 4. (3,0 điểm) 1. Hũa tan 5,72 gam Na2CO3.xH2O trong 44,28 gam nước ta thu được dung dịch cú nồng độ 4,24%. Xỏc định cụng thức của hiđrat. 2. Khử 3,48 gam oxit một kim loại M cần dựng 1,344 lớt H2 (đktc). Toàn bộ lượng kim loại thu được cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lớt H2 (đktc). Xỏc định kim loại M và oxit của nú. Cõu 5. (2,0 điểm) Cho 87 gam dung dịch rượu etylic tỏc dụng với Na lấy dư thỡ thu được 28 lớt khớ H2 (đktc). a. Tớnh khối lượng của rượu etylic và nước trong dung dịch. b. Tớnh độ rượu của dung dịch rượu trờn (biết khối lượng riờng của rượu nguyờn chất là 0,8 g/ml) Cõu 6. (3,0 điểm) Cho 5,12 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Fe và Cu ở dạng bột tỏc dụng với 150 ml dung dịch HCl 2M, sau khi phản ứng kết thỳc thấy chỉ thoỏt ra 1,792 lớt khớ H2 (đktc). Đem lọc rửa thu được 1,92 gam chất rắn B. a. Tớnh khối lượng mỗi kim loại cú trong hỗn hợp X. b. Cho 2,56 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 0,34M. Khuấy kỹ hỗn hợp để cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch và chất rắn E. Tớnh khối lượng của chất rắn E. -------------------- Hết -------------------- Chỳ ý: - Thớ sinh được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học. - Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. ĐỀ 21 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC --------------- KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYấN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2012-2013 MễN THI: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 120 phỳt ( Đề thi gồm: 01 trang) Cõu 1 (2 điểm) 1. Cho hỗn hợp gồm Al2O3, Cu, Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loóng dư thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch X thu được dung dịch Z và kết tủa M. Nung kết tủa M ngoài khụng khớ tới khối lượng khụng đổi thu được chất rắn N. Cho khớ H2 dư đi qua N nung núng thu được chất rắn P. Sục khớ CO2 tới dư vào dung dịch Z thu được kết tủa Q. a. Xỏc định thành phần cỏc chất cú trong X, Y, Z, M, N, P, Q. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. b. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra. 2. Cho hỗn hợp kim loại Mg, Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp muối Cu(NO3)2, AgNO3. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn A gồm 3 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Trỡnh bày phương phỏp tỏch riờng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp A. Viết phương trỡnh hoỏ học. Cõu 2 (2 điểm) Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y chứa (C,H,O) chỉ chứa một loại nhúm chức đó học và cú khối lượng mol phõn tử đều bằng 46 gam. 1. Xỏc định cụng thức cấu tạo của X, Y. Biết X, Y đều phản ứng với Na, dung dịch của Y làm quỳ tớm hoỏ đỏ. 2. Từ X viết cỏc phương trỡnh hoỏ học điều chế Polivynylclorua (PVC) và Polietylen (PE). Cõu 3 (2 điểm) 1. Hóy chọn cỏc chất thớch hợp và viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoàn thành sơ đồ biến húa sau: +(X) + + (X) (P) (D) (B) (A) +(Y) +(Y) +(X) + (Q) (R) (M) (N) Cho biết: Cỏc chất A, B, D là hợp chất của Na; Cỏc chất M và N là hợp chất của Al; Cỏc chất P, Q, R là hợp chất của Ba; Cỏc chất N, Q, R khụng tan trong nước. - X là chất khớ khụng mựi, làm đục dung dịch nước vụi trong; - Y là muối Na, dung dịch Y làm đỏ quỡ tớm. 2. Từ 9 kg tinh bột cú thể điều chế được bao nhiờu lit rượu (ancol) etylic 46o? Biết hiệu suất của cả quỏ trỡnh điều chế là 72%, khối lượng riờng của rượu etylic nguyờn chất là 0,8g/ml. Cõu 4 (2 điểm) Nung 9,28 gam hỗn hợp A gồm FeCO3 và một oxit sắt trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8 gam một oxit sắt duy nhất và khớ CO2. Hấp thụ hết lượng khớ CO2 vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M, kết thỳc phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa. 1. Tỡm cụng thức hoỏ học của oxit sắt. 2. Cho 9,28 gam hỗn hợp A tỏc dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thỳc thu được dung dịch B. Dẫn 448ml khớ Cl2 (đktc) vào B thu được dung dịch D. Hỏi D hoà tan tối đa bao nhiờu gam Cu? Cõu 5 (2 điểm) Thuỷ phõn hoàn toàn 19 gam hợp chất hữu cơ A (mạch hở, phản ứng được với Na) thu được m1 gam chất B và m2 gam chất D chứa hai loại nhúm chức. Đốt chỏy m1 gam chất B cần 9,6 gam khớ O2 thu được 4,48 lit khớ CO2 và 5,4 gam nước. Đốt chỏy m2 gam chất D cần 19,2 gam khớ O2 thu được 13,44 lit khớ CO2 và 10,8 gam nước. 1. Tỡm cụng thức phõn tử A, B, D. 2. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A, B, D. Cho biết: Fe = 56; Ba = 137; C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23; Cl = 35,5; Cu = 64 ------------------------------ Hết ------------------------------- Họ và tờn thớ sinh: .. Số bỏo danh: . Chữ ký của giỏm thị 1: . Chữ ký của giỏm thị 2: . SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC --------------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYấN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC: 2012 – 1013 MễN THI: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 120 phỳt ( Đỏp ỏn gồm: 05 trang) Cõu/ý HƯỚNG DẪN Biểu điểm 1 1 (1đ) a. Dung dịch X : Al2(SO4)3, CuSO4, FeSO4, H2SO4 Chất rắn N : CuO, Fe2O3 Chất rắn Y : Cu Chất rắn P : Cu, Fe Dung dịch Z : NaAlO2, Na2SO4, NaOH Kết tủa Q : Al(OH)3 Kết tủa M : Cu(OH)2, Fe(OH)2 0,25 b. PTHH: Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 +3H2O Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 +3H2O Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4 0,25 6NaOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3+ 3Na2SO4 NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O 2NaOH + FeSO4 Fe(OH)2+ Na2SO4 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2+ Na2SO4 0,25 Cu(OH)2 CuO + H2O 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
Tài liệu đính kèm: