13 đề kiểm tra Số học 6 tiết 39

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1313Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "13 đề kiểm tra Số học 6 tiết 39", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
13 đề kiểm tra Số học 6 tiết 39
Đề số 1
 Bài 1. Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau:
a) 147 + 79 + 53 b) 27. 66 + 27 . 34 c) 38 + ( 5 . 24 – 27 : 32)
 Bài 2. Tỡm ƯCLN( 60 ; 75)
 Bài 3. Tỡm x
a) x – 7 = 17 b) 3x + 35= 53
 Bài 4. Học sinh khi xếp thành 6 hàng, 8 hàng, 12 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh từ 40 đến 60 học sinh.
a. Tớnh số học sinh lớp 6a.
b. Khi xếp thành 8 hàng thỡ mỗi hàng cú bao nhiờu học sinh?
Đề số 2
CÂU 1: (2 điểm)
 a) Số nguyờn tố là gỡ? Hợp số là gỡ? Viết ba số nguyờn tố lớn hơn 10
b)Hiệu sau là số nguyờn tố hay hợp số? Vỡ sao?
 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7
CÂU 2: ( 2điểm)
 Tỡm số tự nhiờn x , biết :
 a) x = 2 8 : 2 4 + 3 2 . 3 3 b) 6x - 39 = 5628 : 28
CÂU 3: ( 2 điểm)
 Điền dấu “ x “ vào ụ thớch hợp :
Cõu
Đỳng
Sai
a)Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đú chia hết cho 4 thỡ số cũn lại chia hết cho 4
b)Nếu mỗi số hạng của tổng khụng chia hết cho 3 thỡ tổng khụng chia hết cho 3
c)Nếu một thừa số của tớch chia hết cho 6 thỡ tớch chia hết cho 6
 CÂU 4 : ( 2 điểm)
 Tỡm số tự nhiờn chia hết cho 8, cho 10 , cho 15 .Biết rằng số đú trong khoảng từ 50 đến 200
CÂU 5: ( 2 điểm )
 Bạn An đỏnh số trang sỏch bằng cỏch viết cỏc số tự nhiờn từ 1 đến 106.
 Tớnh xem bạn An phải viết bao nhiờu chữ số?
Đề số 3
Bài 1: Trong cỏc số : 5319; 3240; 831; 4815 
Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
Bài 2: Tỡm x, biết :
3x – 5 = 4
(x + 1) – 4 = 2
Bài 3: Tỡm cỏc số tự nhiờn x, biết :
220 x ; 60 x
x 120 ; x 48 và 300 < x < 500
Đề số 4
Bài 1. Thực hiện phộp tớnh, tớnh nhanh nếu cú thể:
26.41 + 59.26 b) 150 – ( 3.52 + 2.32 ) c) 175 + [ 45 – ( 8 – 3 )2 ]
 Bài 2. Tỡm x
135 – x = 15 b) 4.x = 75.4 – 4.72 c) 5.x – 3 = 23.32
 Bài 3. Tỡm số tự nhiờn x biết:
 150 x ; 180 x và 10 < x < 20
 Bài 4. Tỡm cỏc số x; y để chia hết cho cả 2; 3 ; 5 và 9
Bài 5. Tỡm số tự nhiờn n sao cho n + 2 n – 1
Đề số 5
Cõu 1: Viết lại dưới dạng một lũy thừa:
52.55 
78: 76
 Cõu 2: Cho cỏc số: 7347; 5215; 5634; 39258 Tỡm: 
Cỏc số chia hết cho 2.
Cỏc số chia hết cho 3.
Cỏc số chia hết cho 5
Cỏc số cia hết cho 9
 Cõu 3: Tớnh :
297- 96:8
15.23 + 5.32 – 8.6
Cõu 4: Tỡm ƯCLN rồi tỡm ƯC của: 56 và 140
Cõu 5: Tỡm BCNN rồi tỡm BC của 21 và 28
Cõu 6: Một số sỏch nếu xếp thành từng bú 15 quyển, 18 quyển, 20 quyển đều vừa đủ bú. Tớnh số sỏch đú , biết rằng số sỏch trong khoảng từ 300 đến 400 quyển
Đề số 6
Cõu 1 (2,5đ) : Tỡm ƯCLN rụ̀i tìm các ước chung của 48 và 60
Cõu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 62 khi xờ́p hàng 3, hàng 4, hàng 6 đờ̀u vừa đủ hàng. Tính sụ́ học sinh của lớp 62 , biờ́t sụ́ học sinh trong khoảng từ 30 đờ́n 40.
Cõu 3 Phõn tớch số 120 ra thừa số nguyờn tố rồi tỡm cỏc ước nguyờn tố của nú
Cõu 4. (1 điểm). Tỡm x N biết 7 chia hết cho x - 1.
Đề số 7
Bài 1 : (2 điểm) Dựng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hóy ghộp thành cỏc số tự nhiờn cú ba chữ số sao cho cỏc số đú: 
 a. Chia hết cho 9.
 b. Chia hết cho 2 mà khụng chia hết cho 5.
Bài 2 : (1 điểm ) Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố : 600 
Bài 3 : (1,5 điểm) Tỡm ƯCLN và ƯC của cỏc số 180; 234.
Bài 4 : (1,5 điểm ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tớnh số học sinh khối 6 của trường đú. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. 
Bài 5: (1 điểm ) Tỡm số tự nhiờn a biết rằng khi chia 39 cho a thỡ dư 4, cũn khi chia 48 cho a thỡ dư 6.
Đề số 8
Bài 1: (1 điểm) Tỡm xN biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64 	 
Bài 2: (1,5 điểm). Hóy điền vào dấu * để số 
	a/ Chia hết cho 9
	b/ Chia hết cho 5 và 15
Bài 3: (2,5 điểm). 
Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tớnh số học sinh của khối 6.
Bài 4: (2 điểm)
	Tỡm cỏc số tự nhiờn a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25
Đề số 9
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh
324 – 225: 15	b) 187 .57 + 187 . 43
Bài 2: Tỡm số tụ nhiờn x, biết:
26 + (5 + x) = 53 - 43	b) 5(x + 7) – 10 = 23 . 5
Bài 3: Học sinh khối 6 của một trường cú từ 200 đến 300 em. Nếu xếp hàng 4, hàng 5, hàng 7đều vừa đủ. Tỡm số học sinh khối 6 của trường.
Bài 4: Tỡm số tự nhiờn x, biết khi chia x lần lượt cho 3; 5; 7 thỡ dược cỏc số dư lần lượt là 1; 3; 5. 
Đề số 10
Bài 1 : (2 đ) Dựng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hóy ghộp thành cỏc số tự nhiờn 
 cú ba chữ số sao cho cỏc số đú: 
 a. Chia hết cho 9.
 b. Chia hết cho 2 mà khụng chia hết cho 5.
 Bài 2 : Tỡm ƯCLN và BCNN ( 2 đ ) 
 a. ƯCLN ( 36,84 ) 
 b. BCNN ( 60, 180 ) 
 Bài 3 : Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố : 600 (1 đ )
 Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tớnh số học sinh khối 6 của trường đú. 
 Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. (2 đ )
 Đề số 11
Cõu 1: (1 điểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: 
 28 . 76 + 28 . 24
Cõu 2: (1.5 điểm) Điền chữ số thớch hợp vào dấu * để n = chia hết cho 9.
Cõu 3: (2.5 điểm) Tỡm BCNN và BC 30 và 45 của cỏc số bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố.
Cõu 4: (1 điểm) Một đỏm đất hỡnh chữ nhật chiều dài 52m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đỏm đất đú thành những khoảnh hỡnh vuụng bằng nhau để trồng cỏc loại rau. Tớnh độ dài lớn nhất của cạnh hỡnh vuụng.
Đề số 12
Bài 1 : (2.0đ)Tỡm chữ số x và y trong cỏc cõu sau để :
a/ chia hết cho cả 3 và 5 ?
b/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
Bài 2 : (2,0 đ)Tỡm cỏc số tự nhiờn a sao cho :
a/ Ư(30) và a > 10
b/ và 0 < a < 70
Bài 3 : (2.0đ) 
Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố rồi tỡm tập hợp cỏc ước của 
mỗi số : 51; 75; 42; 270
Bài 4 : (2.0đ) Cho 
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kờ cỏc phần tử ?
Bài 5* : (2.0đ) 
Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 2 người.Tớnh số học sinh, biết rằng số học sinh đú cú tổng cỏc chữ số bằng 19 và trong khoảng từ 200 đến 365.
Đề số 13
Câu 1: (1đ) Xét xem các tổng sau có chia hết cho 7 không?
 a) 21 + 35 + 49 + 42
 b) 63 + 36 + 84 +77
Câu 2: (1đ) Trong các số sau, số nào chia hết cho 9:
 981 ; 2075 ; 4701 ; 9846
Câu 3: (1đ) Tìm x để số: 64x17 chia hết cho 9 
Câu 4: (2đ) Tìm các số tự nhiên x biết:
 a) xẻƯ(28) và x>5
 b) xẻB(12) và 30<x<55
Câu 5: (1đ) Tìm các số tự nhiên a, biết 3a + 8 chia hết cho a + 2
Câu 6: (2,5đ)
 a) Tìm ƯCLN(36,60), ƯC(36,60)
 b) Tìm BCNN(48,72), BC(48,72)
Câu 7: (1,5đ) An, Bảo, Ngọc đang trực chung với nhau ngày hôm nay. Biết rằng An cứ 
4 ngày trực một lần, Bảo cứ 8 ngày trực một lần, Ngọc 6 ngày trực một lần. Hỏi sau mấy
 ngày thì An, Bảo và Ngọc lại trực chung với nhau lần tiếp theo. 

Tài liệu đính kèm:

  • doc13 ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 TIẾT 39.doc